逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy bảy thiên sứ đứng trước mặt Đức Chúa Trời và được trao cho bảy chiếc kèn.
- 新标点和合本 - 我看见那站在 神面前的七位天使,有七枝号赐给他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我看见那站在上帝面前的七位天使,有七枝号赐给他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 我看见那站在 神面前的七位天使,有七枝号赐给他们。
- 当代译本 - 然后,我看见站在上帝面前的七位天使领受了七支号角。
- 圣经新译本 - 我看见站在 神面前的七位天使,有七枝号筒赐给了他们。
- 中文标准译本 - 接着,我看见站在神面前的七位天使,被赐予了七支号角。
- 现代标点和合本 - 我看见那站在神面前的七位天使,有七支号赐给他们。
- 和合本(拼音版) - 我看见那站在上帝面前的七位天使,有七枝号赐给他们。
- New International Version - And I saw the seven angels who stand before God, and seven trumpets were given to them.
- New International Reader's Version - I saw the seven angels who stand in front of God. Seven trumpets were given to them.
- English Standard Version - Then I saw the seven angels who stand before God, and seven trumpets were given to them.
- New Living Translation - I saw the seven angels who stand before God, and they were given seven trumpets.
- The Message - I saw the Seven Angels who are always in readiness before God handed seven trumpets. Then another Angel, carrying a gold censer, came and stood at the Altar. He was given a great quantity of incense so that he could offer up the prayers of all the holy people of God on the Golden Altar before the Throne. Smoke billowed up from the incense-laced prayers of the holy ones, rose before God from the hand of the Angel.
- Christian Standard Bible - Then I saw the seven angels who stand in the presence of God; seven trumpets were given to them.
- New American Standard Bible - And I saw the seven angels who stand before God, and seven trumpets were given to them.
- New King James Version - And I saw the seven angels who stand before God, and to them were given seven trumpets.
- Amplified Bible - Then I saw the seven angels who stand before God, and seven trumpets were given to them.
- American Standard Version - And I saw the seven angels that stand before God; and there were given unto them seven trumpets.
- King James Version - And I saw the seven angels which stood before God; and to them were given seven trumpets.
- New English Translation - Then I saw the seven angels who stand before God, and seven trumpets were given to them.
- World English Bible - I saw the seven angels who stand before God, and seven trumpets were given to them.
- 新標點和合本 - 我看見那站在神面前的七位天使,有七枝號賜給他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看見那站在上帝面前的七位天使,有七枝號賜給他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我看見那站在 神面前的七位天使,有七枝號賜給他們。
- 當代譯本 - 然後,我看見站在上帝面前的七位天使領受了七支號角。
- 聖經新譯本 - 我看見站在 神面前的七位天使,有七枝號筒賜給了他們。
- 呂振中譯本 - 我看見那站在上帝面前的七位天使;有七枝號筒給了他們。
- 中文標準譯本 - 接著,我看見站在神面前的七位天使,被賜予了七支號角。
- 現代標點和合本 - 我看見那站在神面前的七位天使,有七支號賜給他們。
- 文理和合譯本 - 我見七使者、立於上帝前、予之以號角七、
- 文理委辦譯本 - 我觀七天使、侍上帝前、上帝授以角七、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見七天使侍於天主前、有授之以七角、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見七天神立天主前、各受號角一。
- Nueva Versión Internacional - Y vi a los siete ángeles que están de pie delante de Dios, a los cuales se les dieron siete trompetas.
- 현대인의 성경 - 내가 보니 하나님 앞에 일곱 천사가 서 있는데 그들은 각각 나팔을 받았습니다.
- Новый Русский Перевод - Я увидел семь ангелов, стоящих перед Богом, им были даны семь труб.
- Восточный перевод - Я увидел семь ангелов, стоящих перед Всевышним, им были даны семь труб.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я увидел семь ангелов, стоящих перед Аллахом, им были даны семь труб.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я увидел семь ангелов, стоящих перед Всевышним, им были даны семь труб.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors je vis les sept anges qui se tiennent devant Dieu. Sept trompettes leur furent données.
- リビングバイブル - それから私は、神の前に立つ七人の天使を見ました。その天使に七つのラッパが与えられました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον τοὺς ἑπτὰ ἀγγέλους οἳ ἐνώπιον τοῦ θεοῦ ἑστήκασιν, καὶ ἐδόθησαν αὐτοῖς ἑπτὰ σάλπιγγες.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον τοὺς ἑπτὰ ἀγγέλους, οἳ ἐνώπιον τοῦ Θεοῦ ἑστήκασιν, καὶ ἐδόθησαν αὐτοῖς ἑπτὰ σάλπιγγες.
- Nova Versão Internacional - Vi os sete anjos que se acham em pé diante de Deus; a eles foram dadas sete trombetas.
- Hoffnung für alle - Dann sah ich die sieben Engel, die immer vor Gott stehen, und sie erhielten sieben Posaunen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าเห็นทูตสวรรค์เจ็ดองค์ยืนอยู่ต่อหน้าพระเจ้า ทูตสวรรค์เหล่านั้นได้รับแตรเจ็ดคัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วข้าพเจ้าก็เห็นทูตสวรรค์ทั้งเจ็ดที่ยืนอยู่เบื้องหน้าพระเจ้ารับแตร 7 คัน
交叉引用
- 2 Sử Ký 29:25 - Vua Ê-xê-chia tổ chức các người Lê-vi trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu thành một dàn nhạc gồm chập chõa, đàn cầm, và đàn hạc. Ông làm đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Vua Đa-vít qua Nhà Tiên kiến Gát và Tiên tri Na-than.
- 2 Sử Ký 29:26 - Các người Lê-vi sử dụng các nhạc cụ của Đa-vít, còn các thầy tế lễ thổi kèn.
- 2 Sử Ký 29:27 - Vua Ê-xê-chia ra lệnh dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ. Cuộc tế lễ bắt đầu cùng lúc với bài ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hòa với tiếng kèn và các nhạc cụ khác của Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 29:28 - Cả hội chúng đều thờ lạy Chúa trong tiếng ca hát vang lừng theo điệu kèn cho đến khi buổi dâng tế lễ thiêu chấm dứt.
- Dân Số Ký 10:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
- Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
- Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
- Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
- Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
- Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
- Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
- Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
- Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
- Khải Huyền 9:13 - Thiên sứ thứ sáu thổi kèn, tôi nghe có tiếng phát ra từ bốn chiếc sừng trên bàn thờ vàng trước mặt Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 9:14 - Tiếng ấy bảo thiên sứ thứ sáu đang cầm kèn: “Hãy phóng thích bốn thiên sứ bị trói giữ tại sông lớn Ơ-phơ-rát.”
- Khải Huyền 16:1 - Tôi nghe một tiếng lớn từ trong Đền Thờ nói với bảy thiên sứ: “Hãy đi, đổ bảy bát hình phạt của Đức Chúa Trời xuống đất!”
- A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
- A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
- A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
- Khải Huyền 15:1 - Tôi lại thấy một hiện tượng vĩ đại kỳ diệu trên trời. Bảy thiên sứ mang bảy tai họa để kết thúc cơn đoán phạt của Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
- Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”