Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ thứ hai thổi kèn, liền có vật gì giống như hòn núi lớn đang bốc cháy bị quăng xuống biển. Một phần ba biển hóa ra máu.
  • 新标点和合本 - 第二位天使吹号,就有仿佛火烧着的大山扔在海中;海的三分之一变成血,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二位天使吹号,就有像火烧着的大山扔在海中;海的三分之一变成血,
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二位天使吹号,就有像火烧着的大山扔在海中;海的三分之一变成血,
  • 当代译本 - 第二位天使吹响了号角,有一座好像燃烧的大山被扔进海里。海洋的三分之一变成了血,
  • 圣经新译本 - 第二位天使吹号,就有一座好像燃烧着的大山,投在海里。海的三分之一变成了血,
  • 中文标准译本 - 第二位天使吹响号角,就有一座像被火燃烧着的大山被丢进海里;于是海的三分之一变成血,
  • 现代标点和合本 - 第二位天使吹号,就有仿佛火烧着的大山扔在海中。海的三分之一变成血,
  • 和合本(拼音版) - 第二位天使吹号,就有仿佛火烧着的大山扔在海中,海的三分之一变成血,
  • New International Version - The second angel sounded his trumpet, and something like a huge mountain, all ablaze, was thrown into the sea. A third of the sea turned into blood,
  • New International Reader's Version - The second angel blew his trumpet. Something that looked like a huge mountain on fire was thrown into the sea. A third of the sea turned into blood.
  • English Standard Version - The second angel blew his trumpet, and something like a great mountain, burning with fire, was thrown into the sea, and a third of the sea became blood.
  • New Living Translation - Then the second angel blew his trumpet, and a great mountain of fire was thrown into the sea. One-third of the water in the sea became blood,
  • The Message - The second Angel trumpeted. Something like a huge mountain blazing with fire was flung into the sea. A third of the sea turned to blood, a third of the living sea creatures died, and a third of the ships sank.
  • Christian Standard Bible - The second angel blew his trumpet, and something like a great mountain ablaze with fire was hurled into the sea. So a third of the sea became blood,
  • New American Standard Bible - The second angel sounded, and something like a great mountain burning with fire was hurled into the sea; and a third of the sea became blood,
  • New King James Version - Then the second angel sounded: And something like a great mountain burning with fire was thrown into the sea, and a third of the sea became blood.
  • Amplified Bible - The second angel sounded [his trumpet], and something like a great mountain blazing with fire was hurled into the sea; and a third of the sea was turned to blood;
  • American Standard Version - And the second angel sounded, and as it were a great mountain burning with fire was cast into the sea: and the third part of the sea became blood;
  • King James Version - And the second angel sounded, and as it were a great mountain burning with fire was cast into the sea: and the third part of the sea became blood;
  • New English Translation - Then the second angel blew his trumpet, and something like a great mountain of burning fire was thrown into the sea. A third of the sea became blood,
  • World English Bible - The second angel sounded, and something like a great burning mountain was thrown into the sea. One third of the sea became blood,
  • 新標點和合本 - 第二位天使吹號,就有彷彿火燒着的大山扔在海中;海的三分之一變成血,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二位天使吹號,就有像火燒着的大山扔在海中;海的三分之一變成血,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二位天使吹號,就有像火燒着的大山扔在海中;海的三分之一變成血,
  • 當代譯本 - 第二位天使吹響了號角,有一座好像燃燒的大山被扔進海裡。海洋的三分之一變成了血,
  • 聖經新譯本 - 第二位天使吹號,就有一座好像燃燒著的大山,投在海裡。海的三分之一變成了血,
  • 呂振中譯本 - 第二位天使吹了號筒;就有彷彿被火燒着的大山丟到海中。海的三分之一變了血;
  • 中文標準譯本 - 第二位天使吹響號角,就有一座像被火燃燒著的大山被丟進海裡;於是海的三分之一變成血,
  • 現代標點和合本 - 第二位天使吹號,就有彷彿火燒著的大山扔在海中。海的三分之一變成血,
  • 文理和合譯本 - 第二使者吹之、遂有如火焚之大山投於海、海三分之一變為血、
  • 文理委辦譯本 - 其二天使吹角、火炎崑岡、投於海、海三分之一變為血、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第二天使吹角、遂有似火炎之大山、投於海、海三分之一變為血、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 角二鳴、有大火如山、投於海、海水變血者三分居一、
  • Nueva Versión Internacional - Tocó el segundo ángel su trompeta, y fue arrojado al mar algo que parecía una enorme montaña envuelta en llamas. La tercera parte del mar se convirtió en sangre,
  • 현대인의 성경 - 둘째 천사가 나팔을 불자 불타는 큰 산과 같은 것이 바다에 던져져 바다의 3분의 이 피가 되고
  • Новый Русский Перевод - Затрубил второй ангел, и нечто наподобие огромной горящей горы упало в море, и третья часть моря превратилась в кровь.
  • Восточный перевод - Затрубил второй ангел, и нечто наподобие огромной горящей горы упало в море, и третья часть моря превратилась в кровь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затрубил второй ангел, и нечто наподобие огромной горящей горы упало в море, и третья часть моря превратилась в кровь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затрубил второй ангел, и нечто наподобие огромной горящей горы упало в море, и третья часть моря превратилась в кровь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le deuxième ange sonna de la trompette : une énorme masse incandescente ressemblant à une montagne embrasée fut précipitée dans la mer. Le tiers de la mer devint comme du sang.
  • リビングバイブル - 第二の天使がラッパを吹き鳴らしました。すると、炎に包まれた巨大な山のようなものが、海に投げ込まれました。そのため、船の三分の一が破壊され、また、海の三分の一が血のように赤く染まって、魚の三分の一が死にました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὁ δεύτερος ἄγγελος ἐσάλπισεν· καὶ ὡς ὄρος μέγα πυρὶ καιόμενον ἐβλήθη εἰς τὴν θάλασσαν, καὶ ἐγένετο τὸ τρίτον τῆς θαλάσσης αἷμα
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ δεύτερος ἄγγελος ἐσάλπισεν, καὶ ὡς ὄρος μέγα πυρὶ καιόμενον, ἐβλήθη εἰς τὴν θάλασσαν; καὶ ἐγένετο τὸ τρίτον τῆς θαλάσσης αἷμα,
  • Nova Versão Internacional - O segundo anjo tocou a sua trombeta, e algo como um grande monte em chamas foi lançado ao mar. Um terço do mar transformou-se em sangue,
  • Hoffnung für alle - Jetzt blies der zweite Engel seine Posaune. Etwas, das wie ein großer feuerglühender Berg aussah, stürzte brennend ins Meer. Da wurde ein Drittel des Meeres zu Blut,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์ที่สองเป่าแตร และมีสิ่งหนึ่งเหมือนภูเขาใหญ่ที่ติดไฟลุกโชนถูกโยนลงทะเล หนึ่งในสามของทะเลกลายเป็นเลือด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​องค์​ที่​สอง​เป่า​แตร ก็​มี​สิ่ง​หนึ่ง​เหมือน​ภูเขา​ลูก​ใหญ่​ที่​กำลัง​ลุก​ไหม้​ด้วย​ไฟ​และ​ถูก​โยน​ลง​สู่​ทะเล ทำ​ให้​หนึ่ง​ใน​สาม​ส่วน​ของ​ทะเล​กลาย​เป็น​เลือด
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 16:3 - Thiên sứ thứ hai đổ bát mình xuống biển, nước biển biến thành huyết như máu người chết, mọi sinh vật trong biển đều chết.
  • Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • Khải Huyền 16:17 - Thiên sứ thứ bảy đổ bát mình trong không khí. Một tiếng lớn vang ra từ ngai trong Đền Thờ: “Xong rồi!”
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
  • Xuất Ai Cập 7:18 - Cá sẽ chết, sông sẽ thối, người Ai Cập sẽ kinh tởm khi uống phải nước sông Nin ấy.’”
  • Xuất Ai Cập 7:19 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Con bảo A-rôn cầm gậy đưa về hướng các sông, suối, hồ, và tất cả các nguồn nước của Ai Cập, kể cả nước đã chứa vào vại đất, vào bình đá. Tất cả nước sẽ biến ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
  • Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ thứ hai thổi kèn, liền có vật gì giống như hòn núi lớn đang bốc cháy bị quăng xuống biển. Một phần ba biển hóa ra máu.
  • 新标点和合本 - 第二位天使吹号,就有仿佛火烧着的大山扔在海中;海的三分之一变成血,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二位天使吹号,就有像火烧着的大山扔在海中;海的三分之一变成血,
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二位天使吹号,就有像火烧着的大山扔在海中;海的三分之一变成血,
  • 当代译本 - 第二位天使吹响了号角,有一座好像燃烧的大山被扔进海里。海洋的三分之一变成了血,
  • 圣经新译本 - 第二位天使吹号,就有一座好像燃烧着的大山,投在海里。海的三分之一变成了血,
  • 中文标准译本 - 第二位天使吹响号角,就有一座像被火燃烧着的大山被丢进海里;于是海的三分之一变成血,
  • 现代标点和合本 - 第二位天使吹号,就有仿佛火烧着的大山扔在海中。海的三分之一变成血,
  • 和合本(拼音版) - 第二位天使吹号,就有仿佛火烧着的大山扔在海中,海的三分之一变成血,
  • New International Version - The second angel sounded his trumpet, and something like a huge mountain, all ablaze, was thrown into the sea. A third of the sea turned into blood,
  • New International Reader's Version - The second angel blew his trumpet. Something that looked like a huge mountain on fire was thrown into the sea. A third of the sea turned into blood.
  • English Standard Version - The second angel blew his trumpet, and something like a great mountain, burning with fire, was thrown into the sea, and a third of the sea became blood.
  • New Living Translation - Then the second angel blew his trumpet, and a great mountain of fire was thrown into the sea. One-third of the water in the sea became blood,
  • The Message - The second Angel trumpeted. Something like a huge mountain blazing with fire was flung into the sea. A third of the sea turned to blood, a third of the living sea creatures died, and a third of the ships sank.
  • Christian Standard Bible - The second angel blew his trumpet, and something like a great mountain ablaze with fire was hurled into the sea. So a third of the sea became blood,
  • New American Standard Bible - The second angel sounded, and something like a great mountain burning with fire was hurled into the sea; and a third of the sea became blood,
  • New King James Version - Then the second angel sounded: And something like a great mountain burning with fire was thrown into the sea, and a third of the sea became blood.
  • Amplified Bible - The second angel sounded [his trumpet], and something like a great mountain blazing with fire was hurled into the sea; and a third of the sea was turned to blood;
  • American Standard Version - And the second angel sounded, and as it were a great mountain burning with fire was cast into the sea: and the third part of the sea became blood;
  • King James Version - And the second angel sounded, and as it were a great mountain burning with fire was cast into the sea: and the third part of the sea became blood;
  • New English Translation - Then the second angel blew his trumpet, and something like a great mountain of burning fire was thrown into the sea. A third of the sea became blood,
  • World English Bible - The second angel sounded, and something like a great burning mountain was thrown into the sea. One third of the sea became blood,
  • 新標點和合本 - 第二位天使吹號,就有彷彿火燒着的大山扔在海中;海的三分之一變成血,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二位天使吹號,就有像火燒着的大山扔在海中;海的三分之一變成血,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二位天使吹號,就有像火燒着的大山扔在海中;海的三分之一變成血,
  • 當代譯本 - 第二位天使吹響了號角,有一座好像燃燒的大山被扔進海裡。海洋的三分之一變成了血,
  • 聖經新譯本 - 第二位天使吹號,就有一座好像燃燒著的大山,投在海裡。海的三分之一變成了血,
  • 呂振中譯本 - 第二位天使吹了號筒;就有彷彿被火燒着的大山丟到海中。海的三分之一變了血;
  • 中文標準譯本 - 第二位天使吹響號角,就有一座像被火燃燒著的大山被丟進海裡;於是海的三分之一變成血,
  • 現代標點和合本 - 第二位天使吹號,就有彷彿火燒著的大山扔在海中。海的三分之一變成血,
  • 文理和合譯本 - 第二使者吹之、遂有如火焚之大山投於海、海三分之一變為血、
  • 文理委辦譯本 - 其二天使吹角、火炎崑岡、投於海、海三分之一變為血、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第二天使吹角、遂有似火炎之大山、投於海、海三分之一變為血、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 角二鳴、有大火如山、投於海、海水變血者三分居一、
  • Nueva Versión Internacional - Tocó el segundo ángel su trompeta, y fue arrojado al mar algo que parecía una enorme montaña envuelta en llamas. La tercera parte del mar se convirtió en sangre,
  • 현대인의 성경 - 둘째 천사가 나팔을 불자 불타는 큰 산과 같은 것이 바다에 던져져 바다의 3분의 이 피가 되고
  • Новый Русский Перевод - Затрубил второй ангел, и нечто наподобие огромной горящей горы упало в море, и третья часть моря превратилась в кровь.
  • Восточный перевод - Затрубил второй ангел, и нечто наподобие огромной горящей горы упало в море, и третья часть моря превратилась в кровь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затрубил второй ангел, и нечто наподобие огромной горящей горы упало в море, и третья часть моря превратилась в кровь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затрубил второй ангел, и нечто наподобие огромной горящей горы упало в море, и третья часть моря превратилась в кровь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le deuxième ange sonna de la trompette : une énorme masse incandescente ressemblant à une montagne embrasée fut précipitée dans la mer. Le tiers de la mer devint comme du sang.
  • リビングバイブル - 第二の天使がラッパを吹き鳴らしました。すると、炎に包まれた巨大な山のようなものが、海に投げ込まれました。そのため、船の三分の一が破壊され、また、海の三分の一が血のように赤く染まって、魚の三分の一が死にました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὁ δεύτερος ἄγγελος ἐσάλπισεν· καὶ ὡς ὄρος μέγα πυρὶ καιόμενον ἐβλήθη εἰς τὴν θάλασσαν, καὶ ἐγένετο τὸ τρίτον τῆς θαλάσσης αἷμα
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ δεύτερος ἄγγελος ἐσάλπισεν, καὶ ὡς ὄρος μέγα πυρὶ καιόμενον, ἐβλήθη εἰς τὴν θάλασσαν; καὶ ἐγένετο τὸ τρίτον τῆς θαλάσσης αἷμα,
  • Nova Versão Internacional - O segundo anjo tocou a sua trombeta, e algo como um grande monte em chamas foi lançado ao mar. Um terço do mar transformou-se em sangue,
  • Hoffnung für alle - Jetzt blies der zweite Engel seine Posaune. Etwas, das wie ein großer feuerglühender Berg aussah, stürzte brennend ins Meer. Da wurde ein Drittel des Meeres zu Blut,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์ที่สองเป่าแตร และมีสิ่งหนึ่งเหมือนภูเขาใหญ่ที่ติดไฟลุกโชนถูกโยนลงทะเล หนึ่งในสามของทะเลกลายเป็นเลือด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​องค์​ที่​สอง​เป่า​แตร ก็​มี​สิ่ง​หนึ่ง​เหมือน​ภูเขา​ลูก​ใหญ่​ที่​กำลัง​ลุก​ไหม้​ด้วย​ไฟ​และ​ถูก​โยน​ลง​สู่​ทะเล ทำ​ให้​หนึ่ง​ใน​สาม​ส่วน​ของ​ทะเล​กลาย​เป็น​เลือด
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 16:3 - Thiên sứ thứ hai đổ bát mình xuống biển, nước biển biến thành huyết như máu người chết, mọi sinh vật trong biển đều chết.
  • Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • Khải Huyền 16:17 - Thiên sứ thứ bảy đổ bát mình trong không khí. Một tiếng lớn vang ra từ ngai trong Đền Thờ: “Xong rồi!”
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
  • Xuất Ai Cập 7:18 - Cá sẽ chết, sông sẽ thối, người Ai Cập sẽ kinh tởm khi uống phải nước sông Nin ấy.’”
  • Xuất Ai Cập 7:19 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Con bảo A-rôn cầm gậy đưa về hướng các sông, suối, hồ, và tất cả các nguồn nước của Ai Cập, kể cả nước đã chứa vào vại đất, vào bình đá. Tất cả nước sẽ biến ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
  • Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
圣经
资源
计划
奉献