逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một phần ba sinh vật trong biển bị chết, và một phần ba tàu bè bị tiêu diệt.
- 新标点和合本 - 海中的活物死了三分之一,船只也坏了三分之一。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 海中有生命的被造之物死了三分之一,船只也毁坏了三分之一。
- 和合本2010(神版-简体) - 海中有生命的被造之物死了三分之一,船只也毁坏了三分之一。
- 当代译本 - 海中的活物死了三分之一,船只也被毁了三分之一。
- 圣经新译本 - 海里受造的活物死了三分之一,船只也毁坏了三分之一。
- 中文标准译本 - 海中有生命的被造之物的三分之一也死了,众船只的三分之一也被毁了。
- 现代标点和合本 - 海中的活物死了三分之一,船只也坏了三分之一。
- 和合本(拼音版) - 海中的活物死了三分之一,船只也坏了三分之一。
- New International Version - a third of the living creatures in the sea died, and a third of the ships were destroyed.
- New International Reader's Version - A third of the living creatures in the sea died. A third of the ships were destroyed.
- English Standard Version - A third of the living creatures in the sea died, and a third of the ships were destroyed.
- New Living Translation - one-third of all things living in the sea died, and one-third of all the ships on the sea were destroyed.
- Christian Standard Bible - a third of the living creatures in the sea died, and a third of the ships were destroyed.
- New American Standard Bible - and a third of the creatures which were in the sea and had life, died; and a third of the ships were destroyed.
- New King James Version - And a third of the living creatures in the sea died, and a third of the ships were destroyed.
- Amplified Bible - and a third of the living creatures that were in the sea died, and a third of the ships were destroyed.
- American Standard Version - and there died the third part of the creatures which were in the sea, even they that had life; and the third part of the ships was destroyed.
- King James Version - And the third part of the creatures which were in the sea, and had life, died; and the third part of the ships were destroyed.
- New English Translation - and a third of the creatures living in the sea died, and a third of the ships were completely destroyed.
- World English Bible - and one third of the living creatures which were in the sea died. One third of the ships were destroyed.
- 新標點和合本 - 海中的活物死了三分之一,船隻也壞了三分之一。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 海中有生命的被造之物死了三分之一,船隻也毀壞了三分之一。
- 和合本2010(神版-繁體) - 海中有生命的被造之物死了三分之一,船隻也毀壞了三分之一。
- 當代譯本 - 海中的活物死了三分之一,船隻也被毀了三分之一。
- 聖經新譯本 - 海裡受造的活物死了三分之一,船隻也毀壞了三分之一。
- 呂振中譯本 - 海中有性命被創造之物死了三分之一;船隻也毁壞了三分之一。
- 中文標準譯本 - 海中有生命的被造之物的三分之一也死了,眾船隻的三分之一也被毀了。
- 現代標點和合本 - 海中的活物死了三分之一,船隻也壞了三分之一。
- 文理和合譯本 - 海中之生物、三分死其一、舟亦三分壞其一、○
- 文理委辦譯本 - 海中百物、三分亡一、舟楫沉沒、三分居一、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 海中生物、死三分之一、舟壞三分之一、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 海中生物遭殃者亦三分居一、舟楫被毀者亦三分居一。
- Nueva Versión Internacional - y murió la tercera parte de las criaturas que viven en el mar; también fue destruida la tercera parte de los barcos.
- 현대인의 성경 - 바다 안에 있는 생물의 3분의 이 죽고 배의 3분의 도 파괴되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Третья часть всего живущего в море умерла , и третья часть всех судов погибла.
- Восточный перевод - Третья часть всего живущего в море умерла , и третья часть всех судов погибла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Третья часть всего живущего в море умерла , и третья часть всех судов погибла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Третья часть всего живущего в море умерла , и третья часть всех судов погибла.
- La Bible du Semeur 2015 - Le tiers des créatures vivantes dans la mer périrent et le tiers des bateaux furent détruits.
- Nestle Aland 28 - καὶ ἀπέθανεν τὸ τρίτον τῶν κτισμάτων τῶν ἐν τῇ θαλάσσῃ τὰ ἔχοντα ψυχὰς καὶ τὸ τρίτον τῶν πλοίων διεφθάρησαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπέθανε τὸ τρίτον τῶν κτισμάτων τῶν ἐν τῇ θαλάσσῃ τὰ ἔχοντα ψυχάς, καὶ τὸ τρίτον τῶν πλοίων διεφθάρησαν.
- Nova Versão Internacional - morreu um terço das criaturas do mar e foi destruído um terço das embarcações.
- Hoffnung für alle - ein Drittel aller Lebewesen im Meer starb, und ein Drittel aller Schiffe wurde zerstört.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หนึ่งในสามของสิ่งมีชีวิตในทะเลตายสิ้น หนึ่งในสามของเรือทั้งหลายถูกทำลายไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนึ่งในสามส่วนของสิ่งมีชีวิตทั้งหลายในทะเลก็ตาย และหนึ่งในสามส่วนของเรือทั้งหมดถูกทำลาย
交叉引用
- Y-sai 23:1 - Đây là lời tiên tri về Ty-rơ: Hãy khóc than, hỡi các tàu buôn Ta-rê-si, vì hải cảng và nhà cửa của ngươi đã bị tàn phá! Những tin đồn ngươi nghe từ đảo Kít-tim tất cả đều là sự thật.
- Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
- Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
- Thi Thiên 48:7 - Chúa đánh tan họ, như các chiến thuyền Ta-rê-si bị gió đông đánh vỡ tan tành.
- Khải Huyền 8:10 - Thiên sứ thứ ba thổi kèn, một vì sao lớn bốc cháy như đuốc từ trời sa xuống một phần ba sông ngòi và suối nước.
- Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
- Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
- Khải Huyền 16:3 - Thiên sứ thứ hai đổ bát mình xuống biển, nước biển biến thành huyết như máu người chết, mọi sinh vật trong biển đều chết.
- Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.