Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ thứ năm thổi kèn, tôi thấy một vì sao từ trời rơi xuống đất, và được trao cho chìa khóa vực thẳm.
  • 新标点和合本 - 第五位天使吹号,我就看见一个星从天落到地上,有无底坑的钥匙赐给它。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第五位天使吹号,我就看见一颗星从天上坠落到地上;有无底坑的钥匙赐给它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第五位天使吹号,我就看见一颗星从天上坠落到地上;有无底坑的钥匙赐给它。
  • 当代译本 - 第五位天使吹号的时候,我见有一颗星从天上坠落到地上,有无底坑的钥匙赐给它。
  • 圣经新译本 - 第五位天使吹号,我就看见一颗星从天上落到地上,有无底坑的钥匙赐给它。
  • 中文标准译本 - 第五位天使吹响号角,我就看见从天上坠落到地上的一颗星。它被赐予了无底坑口的钥匙。
  • 现代标点和合本 - 第五位天使吹号,我就看见一个星从天落到地上,有无底坑的钥匙赐给它。
  • 和合本(拼音版) - 第五位天使吹号,我就看见一个星从天落到地上,有无底坑的钥匙赐给它。
  • New International Version - The fifth angel sounded his trumpet, and I saw a star that had fallen from the sky to the earth. The star was given the key to the shaft of the Abyss.
  • New International Reader's Version - The fifth angel blew his trumpet. Then I saw a star that had fallen from the sky to the earth. The star was given the key to the tunnel leading down into a bottomless pit. The pit was called the Abyss.
  • English Standard Version - And the fifth angel blew his trumpet, and I saw a star fallen from heaven to earth, and he was given the key to the shaft of the bottomless pit.
  • New Living Translation - Then the fifth angel blew his trumpet, and I saw a star that had fallen to earth from the sky, and he was given the key to the shaft of the bottomless pit.
  • The Message - The fifth Angel trumpeted. I saw a Star plummet from Heaven to earth. The Star was handed a key to the Well of the Abyss. He unlocked the Well of the Abyss—smoke poured out of the Well, billows and billows of smoke, sun and air in blackout from smoke pouring out of the Well.
  • Christian Standard Bible - The fifth angel blew his trumpet, and I saw a star that had fallen from heaven to earth. The key for the shaft to the abyss was given to him.
  • New American Standard Bible - Then the fifth angel sounded, and I saw a star from heaven which had fallen to the earth; and the key to the shaft of the abyss was given to him.
  • New King James Version - Then the fifth angel sounded: And I saw a star fallen from heaven to the earth. To him was given the key to the bottomless pit.
  • Amplified Bible - Then the fifth angel sounded [his trumpet], and I saw a star (angelic being) that had fallen from heaven to the earth; and the key of the bottomless pit (abyss) was given to him (the star-angel).
  • American Standard Version - And the fifth angel sounded, and I saw a star from heaven fallen unto the earth: and there was given to him the key of the pit of the abyss.
  • King James Version - And the fifth angel sounded, and I saw a star fall from heaven unto the earth: and to him was given the key of the bottomless pit.
  • New English Translation - Then the fifth angel blew his trumpet, and I saw a star that had fallen from the sky to the earth, and he was given the key to the shaft of the abyss.
  • World English Bible - The fifth angel sounded, and I saw a star from the sky which had fallen to the earth. The key to the pit of the abyss was given to him.
  • 新標點和合本 - 第五位天使吹號,我就看見一個星從天落到地上,有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第五位天使吹號,我就看見一顆星從天上墜落到地上;有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第五位天使吹號,我就看見一顆星從天上墜落到地上;有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 當代譯本 - 第五位天使吹號的時候,我見有一顆星從天上墜落到地上,有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 聖經新譯本 - 第五位天使吹號,我就看見一顆星從天上落到地上,有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 呂振中譯本 - 第五位天使吹了號筒;我就看見一顆星從天上墜到地上;有無底坑的鑰匙給了他。
  • 中文標準譯本 - 第五位天使吹響號角,我就看見從天上墜落到地上的一顆星。它被賜予了無底坑口的鑰匙。
  • 現代標點和合本 - 第五位天使吹號,我就看見一個星從天落到地上,有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 文理和合譯本 - 第五使者吹之、我遂見一星自天隕地、予之以淵窟之鑰、
  • 文理委辦譯本 - 其五天使吹角、我即見一星、由天隕地、上帝以深淵之鑰授之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第五天使吹角、我見一星由天墮地、有授之以大淵之鑰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 角五鳴、見一天星降地、受無底深壑之管籥;
  • Nueva Versión Internacional - Tocó el quinto ángel su trompeta, y vi que había caído del cielo a la tierra una estrella, a la cual se le entregó la llave del pozo del abismo.
  • 현대인의 성경 - 다섯째 천사가 나팔을 불 때 내가 보니 하늘에서 땅으로 떨어진 별 하나가 있 는데 그 별에게 무저갱의 열쇠가 주어졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Затрубил пятый ангел, и я увидел звезду, упавшую с неба на землю. Звезде был дан ключ от колодца бездны.
  • Восточный перевод - Затрубил пятый ангел, и я увидел звезду, упавшую с неба на землю. Звезде был дан ключ от колодца бездны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затрубил пятый ангел, и я увидел звезду, упавшую с неба на землю. Звезде был дан ключ от колодца бездны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затрубил пятый ангел, и я увидел звезду, упавшую с неба на землю. Звезде был дан ключ от колодца бездны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis le cinquième ange sonna de la trompette ; et je vis un astre qui était tombé du ciel sur la terre. La clé du puits de l’abîme lui fut donnée.
  • リビングバイブル - 第五の天使がラッパを吹き鳴らしました。すると私は、天から地上に落ちて来る一人の人を見ました。その人には、底なしの穴を開くかぎが与えられていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὁ πέμπτος ἄγγελος ἐσάλπισεν· καὶ εἶδον ἀστέρα ἐκ τοῦ οὐρανοῦ πεπτωκότα εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐδόθη αὐτῷ ἡ κλεὶς τοῦ φρέατος τῆς ἀβύσσου
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ πέμπτος ἄγγελος ἐσάλπισεν, καὶ εἶδον ἀστέρα ἐκ τοῦ οὐρανοῦ πεπτωκότα εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐδόθη αὐτῷ ἡ κλεὶς τοῦ φρέατος τῆς Ἀβύσσου,
  • Nova Versão Internacional - O quinto anjo tocou a sua trombeta, e vi uma estrela que havia caído do céu sobre a terra. À estrela foi dada a chave do poço do Abismo.
  • Hoffnung für alle - Da stieß der fünfte Engel in seine Posaune. Ich sah einen Stern, der vom Himmel auf die Erde gefallen war. Diesem Stern wurde der Schlüssel zu dem Schacht gegeben, der in den Abgrund hinabführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์ที่ห้าเป่าแตรและข้าพเจ้าเห็นดาวดวงหนึ่งตกจากฟ้าลงมาบนโลก ดาวนั้นได้รับกุญแจไขนรกขุมลึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​ทูต​สวรรค์​องค์​ที่​ห้า​เป่า​แตร ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​ดาว​ดวง​หนึ่ง​ตก​จาก​ฟ้า​สวรรค์​ลง​สู่​แผ่นดิน​โลก ดาว​ดวง​นั้น​ได้​รับ​ลูก​กุญแจ​สำหรับ​หลุม​แห่ง​ขุม​นรก
交叉引用
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Khải Huyền 1:20 - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em không nhớ những ngày còn ở với anh chị em, tôi đã nói trước rồi sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Khải Huyền 8:2 - Tôi thấy bảy thiên sứ đứng trước mặt Đức Chúa Trời và được trao cho bảy chiếc kèn.
  • Khải Huyền 8:6 - Bảy thiên sứ cầm bảy chiếc kèn sửa soạn thổi.
  • Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
  • Khải Huyền 8:8 - Thiên sứ thứ hai thổi kèn, liền có vật gì giống như hòn núi lớn đang bốc cháy bị quăng xuống biển. Một phần ba biển hóa ra máu.
  • Khải Huyền 11:14 - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Khải Huyền 9:12 - Khổ nạn thứ nhất đã qua, nhưng kìa, còn hai khổ nạn nữa sắp đến!
  • Khải Huyền 9:13 - Thiên sứ thứ sáu thổi kèn, tôi nghe có tiếng phát ra từ bốn chiếc sừng trên bàn thờ vàng trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • Lu-ca 8:31 - Bọn quỷ năn nỉ Chúa đừng đuổi chúng xuống vực sâu.
  • Rô-ma 10:7 - Cũng đừng nói rằng: ‘Ai sẽ xuống nơi cõi chết’ (ngụ ý rước Chúa Cứu Thế lên).”
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Khải Huyền 8:10 - Thiên sứ thứ ba thổi kèn, một vì sao lớn bốc cháy như đuốc từ trời sa xuống một phần ba sông ngòi và suối nước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ thứ năm thổi kèn, tôi thấy một vì sao từ trời rơi xuống đất, và được trao cho chìa khóa vực thẳm.
  • 新标点和合本 - 第五位天使吹号,我就看见一个星从天落到地上,有无底坑的钥匙赐给它。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第五位天使吹号,我就看见一颗星从天上坠落到地上;有无底坑的钥匙赐给它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第五位天使吹号,我就看见一颗星从天上坠落到地上;有无底坑的钥匙赐给它。
  • 当代译本 - 第五位天使吹号的时候,我见有一颗星从天上坠落到地上,有无底坑的钥匙赐给它。
  • 圣经新译本 - 第五位天使吹号,我就看见一颗星从天上落到地上,有无底坑的钥匙赐给它。
  • 中文标准译本 - 第五位天使吹响号角,我就看见从天上坠落到地上的一颗星。它被赐予了无底坑口的钥匙。
  • 现代标点和合本 - 第五位天使吹号,我就看见一个星从天落到地上,有无底坑的钥匙赐给它。
  • 和合本(拼音版) - 第五位天使吹号,我就看见一个星从天落到地上,有无底坑的钥匙赐给它。
  • New International Version - The fifth angel sounded his trumpet, and I saw a star that had fallen from the sky to the earth. The star was given the key to the shaft of the Abyss.
  • New International Reader's Version - The fifth angel blew his trumpet. Then I saw a star that had fallen from the sky to the earth. The star was given the key to the tunnel leading down into a bottomless pit. The pit was called the Abyss.
  • English Standard Version - And the fifth angel blew his trumpet, and I saw a star fallen from heaven to earth, and he was given the key to the shaft of the bottomless pit.
  • New Living Translation - Then the fifth angel blew his trumpet, and I saw a star that had fallen to earth from the sky, and he was given the key to the shaft of the bottomless pit.
  • The Message - The fifth Angel trumpeted. I saw a Star plummet from Heaven to earth. The Star was handed a key to the Well of the Abyss. He unlocked the Well of the Abyss—smoke poured out of the Well, billows and billows of smoke, sun and air in blackout from smoke pouring out of the Well.
  • Christian Standard Bible - The fifth angel blew his trumpet, and I saw a star that had fallen from heaven to earth. The key for the shaft to the abyss was given to him.
  • New American Standard Bible - Then the fifth angel sounded, and I saw a star from heaven which had fallen to the earth; and the key to the shaft of the abyss was given to him.
  • New King James Version - Then the fifth angel sounded: And I saw a star fallen from heaven to the earth. To him was given the key to the bottomless pit.
  • Amplified Bible - Then the fifth angel sounded [his trumpet], and I saw a star (angelic being) that had fallen from heaven to the earth; and the key of the bottomless pit (abyss) was given to him (the star-angel).
  • American Standard Version - And the fifth angel sounded, and I saw a star from heaven fallen unto the earth: and there was given to him the key of the pit of the abyss.
  • King James Version - And the fifth angel sounded, and I saw a star fall from heaven unto the earth: and to him was given the key of the bottomless pit.
  • New English Translation - Then the fifth angel blew his trumpet, and I saw a star that had fallen from the sky to the earth, and he was given the key to the shaft of the abyss.
  • World English Bible - The fifth angel sounded, and I saw a star from the sky which had fallen to the earth. The key to the pit of the abyss was given to him.
  • 新標點和合本 - 第五位天使吹號,我就看見一個星從天落到地上,有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第五位天使吹號,我就看見一顆星從天上墜落到地上;有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第五位天使吹號,我就看見一顆星從天上墜落到地上;有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 當代譯本 - 第五位天使吹號的時候,我見有一顆星從天上墜落到地上,有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 聖經新譯本 - 第五位天使吹號,我就看見一顆星從天上落到地上,有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 呂振中譯本 - 第五位天使吹了號筒;我就看見一顆星從天上墜到地上;有無底坑的鑰匙給了他。
  • 中文標準譯本 - 第五位天使吹響號角,我就看見從天上墜落到地上的一顆星。它被賜予了無底坑口的鑰匙。
  • 現代標點和合本 - 第五位天使吹號,我就看見一個星從天落到地上,有無底坑的鑰匙賜給它。
  • 文理和合譯本 - 第五使者吹之、我遂見一星自天隕地、予之以淵窟之鑰、
  • 文理委辦譯本 - 其五天使吹角、我即見一星、由天隕地、上帝以深淵之鑰授之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第五天使吹角、我見一星由天墮地、有授之以大淵之鑰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 角五鳴、見一天星降地、受無底深壑之管籥;
  • Nueva Versión Internacional - Tocó el quinto ángel su trompeta, y vi que había caído del cielo a la tierra una estrella, a la cual se le entregó la llave del pozo del abismo.
  • 현대인의 성경 - 다섯째 천사가 나팔을 불 때 내가 보니 하늘에서 땅으로 떨어진 별 하나가 있 는데 그 별에게 무저갱의 열쇠가 주어졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Затрубил пятый ангел, и я увидел звезду, упавшую с неба на землю. Звезде был дан ключ от колодца бездны.
  • Восточный перевод - Затрубил пятый ангел, и я увидел звезду, упавшую с неба на землю. Звезде был дан ключ от колодца бездны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затрубил пятый ангел, и я увидел звезду, упавшую с неба на землю. Звезде был дан ключ от колодца бездны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затрубил пятый ангел, и я увидел звезду, упавшую с неба на землю. Звезде был дан ключ от колодца бездны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis le cinquième ange sonna de la trompette ; et je vis un astre qui était tombé du ciel sur la terre. La clé du puits de l’abîme lui fut donnée.
  • リビングバイブル - 第五の天使がラッパを吹き鳴らしました。すると私は、天から地上に落ちて来る一人の人を見ました。その人には、底なしの穴を開くかぎが与えられていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὁ πέμπτος ἄγγελος ἐσάλπισεν· καὶ εἶδον ἀστέρα ἐκ τοῦ οὐρανοῦ πεπτωκότα εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐδόθη αὐτῷ ἡ κλεὶς τοῦ φρέατος τῆς ἀβύσσου
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ πέμπτος ἄγγελος ἐσάλπισεν, καὶ εἶδον ἀστέρα ἐκ τοῦ οὐρανοῦ πεπτωκότα εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐδόθη αὐτῷ ἡ κλεὶς τοῦ φρέατος τῆς Ἀβύσσου,
  • Nova Versão Internacional - O quinto anjo tocou a sua trombeta, e vi uma estrela que havia caído do céu sobre a terra. À estrela foi dada a chave do poço do Abismo.
  • Hoffnung für alle - Da stieß der fünfte Engel in seine Posaune. Ich sah einen Stern, der vom Himmel auf die Erde gefallen war. Diesem Stern wurde der Schlüssel zu dem Schacht gegeben, der in den Abgrund hinabführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์ที่ห้าเป่าแตรและข้าพเจ้าเห็นดาวดวงหนึ่งตกจากฟ้าลงมาบนโลก ดาวนั้นได้รับกุญแจไขนรกขุมลึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​ทูต​สวรรค์​องค์​ที่​ห้า​เป่า​แตร ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​ดาว​ดวง​หนึ่ง​ตก​จาก​ฟ้า​สวรรค์​ลง​สู่​แผ่นดิน​โลก ดาว​ดวง​นั้น​ได้​รับ​ลูก​กุญแจ​สำหรับ​หลุม​แห่ง​ขุม​นรก
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Khải Huyền 1:20 - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em không nhớ những ngày còn ở với anh chị em, tôi đã nói trước rồi sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Khải Huyền 8:2 - Tôi thấy bảy thiên sứ đứng trước mặt Đức Chúa Trời và được trao cho bảy chiếc kèn.
  • Khải Huyền 8:6 - Bảy thiên sứ cầm bảy chiếc kèn sửa soạn thổi.
  • Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
  • Khải Huyền 8:8 - Thiên sứ thứ hai thổi kèn, liền có vật gì giống như hòn núi lớn đang bốc cháy bị quăng xuống biển. Một phần ba biển hóa ra máu.
  • Khải Huyền 11:14 - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Khải Huyền 9:12 - Khổ nạn thứ nhất đã qua, nhưng kìa, còn hai khổ nạn nữa sắp đến!
  • Khải Huyền 9:13 - Thiên sứ thứ sáu thổi kèn, tôi nghe có tiếng phát ra từ bốn chiếc sừng trên bàn thờ vàng trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • Lu-ca 8:31 - Bọn quỷ năn nỉ Chúa đừng đuổi chúng xuống vực sâu.
  • Rô-ma 10:7 - Cũng đừng nói rằng: ‘Ai sẽ xuống nơi cõi chết’ (ngụ ý rước Chúa Cứu Thế lên).”
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Khải Huyền 8:10 - Thiên sứ thứ ba thổi kèn, một vì sao lớn bốc cháy như đuốc từ trời sa xuống một phần ba sông ngòi và suối nước.
圣经
资源
计划
奉献