Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • 新标点和合本 - 有蝗虫从烟中出来,飞到地上;有能力赐给它们,好像地上蝎子的能力一样,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有蝗虫从烟中出来,飞到地上,有权柄赐给它们,好像地上的蝎子有权柄一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有蝗虫从烟中出来,飞到地上,有权柄赐给它们,好像地上的蝎子有权柄一样。
  • 当代译本 - 有蝗虫从烟里飞出来,落到地上,有地上蝎子的能力赐给它们。
  • 圣经新译本 - 有蝗虫从烟里出来到了地上;有能力赐给它们,好像地上蝎子的能力一样。
  • 中文标准译本 - 有蝗虫从烟中出来,到了地上;它们被赐予了能力,就像地上的蝎子所具有的能力那样。
  • 现代标点和合本 - 有蝗虫从烟中出来,飞到地上,有能力赐给它们,好像地上蝎子的能力一样。
  • 和合本(拼音版) - 有蝗虫从烟中出来,飞到地上,有能力赐给它们,好像地上蝎子的能力一样。
  • New International Version - And out of the smoke locusts came down on the earth and were given power like that of scorpions of the earth.
  • New International Reader's Version - Out of the smoke came locusts. They came down on the earth. They were given power like the power of scorpions of the earth.
  • English Standard Version - Then from the smoke came locusts on the earth, and they were given power like the power of scorpions of the earth.
  • New Living Translation - Then locusts came from the smoke and descended on the earth, and they were given power to sting like scorpions.
  • The Message - Then out of the smoke crawled locusts with the venom of scorpions. They were given their orders: “Don’t hurt the grass, don’t hurt anything green, don’t hurt a single tree—only men and women, and then only those who lack the seal of God on their foreheads.” They were ordered to torture but not kill, torture them for five months, the pain like a scorpion sting. When this happens, people are going to prefer death to torture, look for ways to kill themselves. But they won’t find a way—death will have gone into hiding.
  • Christian Standard Bible - Then locusts came out of the smoke on to the earth, and power was given to them like the power that scorpions have on the earth.
  • New American Standard Bible - Then out of the smoke came locusts upon the earth, and power was given them, as the scorpions of the earth have power.
  • New King James Version - Then out of the smoke locusts came upon the earth. And to them was given power, as the scorpions of the earth have power.
  • Amplified Bible - Then out of the smoke came locusts upon the earth, and power [to hurt] was given to them, like the power which the earth’s scorpions have.
  • American Standard Version - And out of the smoke came forth locusts upon the earth; and power was given them, as the scorpions of the earth have power.
  • King James Version - And there came out of the smoke locusts upon the earth: and unto them was given power, as the scorpions of the earth have power.
  • New English Translation - Then out of the smoke came locusts onto the earth, and they were given power like that of the scorpions of the earth.
  • World English Bible - Then out of the smoke came locusts on the earth, and power was given to them, as the scorpions of the earth have power.
  • 新標點和合本 - 有蝗蟲從煙中出來,飛到地上;有能力賜給牠們,好像地上蠍子的能力一樣,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有蝗蟲從煙中出來,飛到地上,有權柄賜給牠們,好像地上的蠍子有權柄一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有蝗蟲從煙中出來,飛到地上,有權柄賜給牠們,好像地上的蠍子有權柄一樣。
  • 當代譯本 - 有蝗蟲從煙裡飛出來,落到地上,有地上蠍子的能力賜給牠們。
  • 聖經新譯本 - 有蝗蟲從煙裡出來到了地上;有能力賜給牠們,好像地上蠍子的能力一樣。
  • 呂振中譯本 - 有蝗蟲從煙裏出來,到了地上;有權柄給了牠們,像地上的蠍子有權柄一樣。
  • 中文標準譯本 - 有蝗蟲從煙中出來,到了地上;牠們被賜予了能力,就像地上的蠍子所具有的能力那樣。
  • 現代標點和合本 - 有蝗蟲從煙中出來,飛到地上,有能力賜給牠們,好像地上蠍子的能力一樣。
  • 文理和合譯本 - 有蝗自煙出於地、且予之權如地之蠍然、
  • 文理委辦譯本 - 烟中有蝗徧地、上帝賜權、傷人如蠍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有蝗自煙出徧於地、有賜之以權傷人如地上之蠍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群蝗自煙中出、受權傷人如蠍、
  • Nueva Versión Internacional - De la humareda descendieron langostas sobre la tierra, y se les dio poder como el que tienen los escorpiones de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그 연기 속에서 전갈처럼 쏘는 권세를 받은 메뚜기떼가 나와 온 땅에 퍼졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Из дыма вышла на землю саранча , которой дана была власть, какую имеют на земле скорпионы.
  • Восточный перевод - Из дыма вышла на землю саранча , которой дана была власть, какую имеют на земле скорпионы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из дыма вышла на землю саранча , которой дана была власть, какую имеют на земле скорпионы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из дыма вышла на землю саранча , которой дана была власть, какую имеют на земле скорпионы.
  • La Bible du Semeur 2015 - De cette fumée sortirent des sauterelles qui se répandirent sur la terre. Il leur fut donné un pouvoir semblable à celui des scorpions.
  • リビングバイブル - すると、煙の中からいなごが飛び出し、地上を駆け巡りました。そのいなごには、さそりのように人を刺す力が与えられていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐκ τοῦ καπνοῦ ἐξῆλθον ἀκρίδες εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐδόθη αὐταῖς ἐξουσία ὡς ἔχουσιν ἐξουσίαν οἱ σκορπίοι τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐκ τοῦ καπνοῦ ἐξῆλθον ἀκρίδες εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐδόθη αὐταῖς ἐξουσία, ὡς ἔχουσιν ἐξουσίαν οἱ σκορπίοι τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - Da fumaça saíram gafanhotos que vieram sobre a terra, e lhes foi dado poder como o dos escorpiões da terra.
  • Hoffnung für alle - Aus dem Rauch kamen Heuschrecken hervor und überfielen die Erde. Sie erhielten die Macht, wie Skorpione zu stechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีฝูงตั๊กแตนออกจากควันนั้นบินลงมายังโลก พระเจ้าประทานพิษร้ายให้แก่พวกมันเช่นเดียวกับพิษแมงป่องในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ฝูง​ตั๊กแตน​บิน​ออก​มา​จาก​ควัน​ลง​สู่​แผ่นดิน​โลก ตั๊กแตน​เหล่า​นี้​ได้​รับ​อานุภาพ​เหมือน​อำนาจ​ของ​แมงป่อง​บน​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.
  • Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
  • Xuất Ai Cập 10:4 - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
  • Xuất Ai Cập 10:5 - phủ dày trên Ai Cập đến độ không còn thấy đất được nữa. Châu chấu sẽ cắn phá những gì còn sót lại sau trận mưa đá.
  • Xuất Ai Cập 10:6 - Châu chấu sẽ tràn vào cung ngươi, nhà của bầy tôi ngươi và nhà của mọi người Ai Cập. Đây là một tai nạn chưa hề thấy trong lịch sử nước ngươi.” Nói xong, Môi-se quay mặt đi ra.
  • Xuất Ai Cập 10:7 - Quần thần Pha-ra-ôn tâu: “Đến bao giờ dân này mới không còn là mối đe dọa cho dân ta? Vua không thấy đất nước Ai Cập đã trở nên điêu tàn hay sao? Xin vua, cứ cho họ đi phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ cho khuất mắt.”
  • Xuất Ai Cập 10:8 - Sau đó, Môi-se và A-rôn được mời đến. Pha-ra-ôn nói: “Đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đi! Nhưng phải nói cho ta biết thành phần nào trong dân sẽ ra đi.”
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 10:10 - Nghe thấy thế, Pha-ra-ôn liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, ta không thể nào để cho các ngươi đem theo tất cả con cái như thế được. Ta hiểu rõ âm mưu trong trí các ngươi rồi.
  • Xuất Ai Cập 10:11 - Không! Chỉ đàn ông được đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi. Đó là điều các ngươi đã xin.” Vậy, họ đuổi Môi-se và A-rôn ra.
  • Xuất Ai Cập 10:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy dang tay con ra trên đất Ai Cập, đem châu chấu đến. Châu chấu sẽ cắn phá những gì mưa đá còn để lại.”
  • Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
  • Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • Y-sai 33:4 - Như sâu bọ và cào cào hủy phá ruộng và dây nho, quân bại trận A-sy-ri cũng sẽ bị hủy diệt như vậy.
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
  • 1 Các Vua 12:11 - Nếu cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ gia tăng công tác cho nặng nề hơn. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!’”
  • Khải Huyền 9:5 - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • 新标点和合本 - 有蝗虫从烟中出来,飞到地上;有能力赐给它们,好像地上蝎子的能力一样,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有蝗虫从烟中出来,飞到地上,有权柄赐给它们,好像地上的蝎子有权柄一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有蝗虫从烟中出来,飞到地上,有权柄赐给它们,好像地上的蝎子有权柄一样。
  • 当代译本 - 有蝗虫从烟里飞出来,落到地上,有地上蝎子的能力赐给它们。
  • 圣经新译本 - 有蝗虫从烟里出来到了地上;有能力赐给它们,好像地上蝎子的能力一样。
  • 中文标准译本 - 有蝗虫从烟中出来,到了地上;它们被赐予了能力,就像地上的蝎子所具有的能力那样。
  • 现代标点和合本 - 有蝗虫从烟中出来,飞到地上,有能力赐给它们,好像地上蝎子的能力一样。
  • 和合本(拼音版) - 有蝗虫从烟中出来,飞到地上,有能力赐给它们,好像地上蝎子的能力一样。
  • New International Version - And out of the smoke locusts came down on the earth and were given power like that of scorpions of the earth.
  • New International Reader's Version - Out of the smoke came locusts. They came down on the earth. They were given power like the power of scorpions of the earth.
  • English Standard Version - Then from the smoke came locusts on the earth, and they were given power like the power of scorpions of the earth.
  • New Living Translation - Then locusts came from the smoke and descended on the earth, and they were given power to sting like scorpions.
  • The Message - Then out of the smoke crawled locusts with the venom of scorpions. They were given their orders: “Don’t hurt the grass, don’t hurt anything green, don’t hurt a single tree—only men and women, and then only those who lack the seal of God on their foreheads.” They were ordered to torture but not kill, torture them for five months, the pain like a scorpion sting. When this happens, people are going to prefer death to torture, look for ways to kill themselves. But they won’t find a way—death will have gone into hiding.
  • Christian Standard Bible - Then locusts came out of the smoke on to the earth, and power was given to them like the power that scorpions have on the earth.
  • New American Standard Bible - Then out of the smoke came locusts upon the earth, and power was given them, as the scorpions of the earth have power.
  • New King James Version - Then out of the smoke locusts came upon the earth. And to them was given power, as the scorpions of the earth have power.
  • Amplified Bible - Then out of the smoke came locusts upon the earth, and power [to hurt] was given to them, like the power which the earth’s scorpions have.
  • American Standard Version - And out of the smoke came forth locusts upon the earth; and power was given them, as the scorpions of the earth have power.
  • King James Version - And there came out of the smoke locusts upon the earth: and unto them was given power, as the scorpions of the earth have power.
  • New English Translation - Then out of the smoke came locusts onto the earth, and they were given power like that of the scorpions of the earth.
  • World English Bible - Then out of the smoke came locusts on the earth, and power was given to them, as the scorpions of the earth have power.
  • 新標點和合本 - 有蝗蟲從煙中出來,飛到地上;有能力賜給牠們,好像地上蠍子的能力一樣,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有蝗蟲從煙中出來,飛到地上,有權柄賜給牠們,好像地上的蠍子有權柄一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有蝗蟲從煙中出來,飛到地上,有權柄賜給牠們,好像地上的蠍子有權柄一樣。
  • 當代譯本 - 有蝗蟲從煙裡飛出來,落到地上,有地上蠍子的能力賜給牠們。
  • 聖經新譯本 - 有蝗蟲從煙裡出來到了地上;有能力賜給牠們,好像地上蠍子的能力一樣。
  • 呂振中譯本 - 有蝗蟲從煙裏出來,到了地上;有權柄給了牠們,像地上的蠍子有權柄一樣。
  • 中文標準譯本 - 有蝗蟲從煙中出來,到了地上;牠們被賜予了能力,就像地上的蠍子所具有的能力那樣。
  • 現代標點和合本 - 有蝗蟲從煙中出來,飛到地上,有能力賜給牠們,好像地上蠍子的能力一樣。
  • 文理和合譯本 - 有蝗自煙出於地、且予之權如地之蠍然、
  • 文理委辦譯本 - 烟中有蝗徧地、上帝賜權、傷人如蠍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有蝗自煙出徧於地、有賜之以權傷人如地上之蠍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群蝗自煙中出、受權傷人如蠍、
  • Nueva Versión Internacional - De la humareda descendieron langostas sobre la tierra, y se les dio poder como el que tienen los escorpiones de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그 연기 속에서 전갈처럼 쏘는 권세를 받은 메뚜기떼가 나와 온 땅에 퍼졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Из дыма вышла на землю саранча , которой дана была власть, какую имеют на земле скорпионы.
  • Восточный перевод - Из дыма вышла на землю саранча , которой дана была власть, какую имеют на земле скорпионы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из дыма вышла на землю саранча , которой дана была власть, какую имеют на земле скорпионы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из дыма вышла на землю саранча , которой дана была власть, какую имеют на земле скорпионы.
  • La Bible du Semeur 2015 - De cette fumée sortirent des sauterelles qui se répandirent sur la terre. Il leur fut donné un pouvoir semblable à celui des scorpions.
  • リビングバイブル - すると、煙の中からいなごが飛び出し、地上を駆け巡りました。そのいなごには、さそりのように人を刺す力が与えられていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐκ τοῦ καπνοῦ ἐξῆλθον ἀκρίδες εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐδόθη αὐταῖς ἐξουσία ὡς ἔχουσιν ἐξουσίαν οἱ σκορπίοι τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐκ τοῦ καπνοῦ ἐξῆλθον ἀκρίδες εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐδόθη αὐταῖς ἐξουσία, ὡς ἔχουσιν ἐξουσίαν οἱ σκορπίοι τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - Da fumaça saíram gafanhotos que vieram sobre a terra, e lhes foi dado poder como o dos escorpiões da terra.
  • Hoffnung für alle - Aus dem Rauch kamen Heuschrecken hervor und überfielen die Erde. Sie erhielten die Macht, wie Skorpione zu stechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีฝูงตั๊กแตนออกจากควันนั้นบินลงมายังโลก พระเจ้าประทานพิษร้ายให้แก่พวกมันเช่นเดียวกับพิษแมงป่องในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ฝูง​ตั๊กแตน​บิน​ออก​มา​จาก​ควัน​ลง​สู่​แผ่นดิน​โลก ตั๊กแตน​เหล่า​นี้​ได้​รับ​อานุภาพ​เหมือน​อำนาจ​ของ​แมงป่อง​บน​แผ่นดิน​โลก
  • Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.
  • Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
  • Xuất Ai Cập 10:4 - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
  • Xuất Ai Cập 10:5 - phủ dày trên Ai Cập đến độ không còn thấy đất được nữa. Châu chấu sẽ cắn phá những gì còn sót lại sau trận mưa đá.
  • Xuất Ai Cập 10:6 - Châu chấu sẽ tràn vào cung ngươi, nhà của bầy tôi ngươi và nhà của mọi người Ai Cập. Đây là một tai nạn chưa hề thấy trong lịch sử nước ngươi.” Nói xong, Môi-se quay mặt đi ra.
  • Xuất Ai Cập 10:7 - Quần thần Pha-ra-ôn tâu: “Đến bao giờ dân này mới không còn là mối đe dọa cho dân ta? Vua không thấy đất nước Ai Cập đã trở nên điêu tàn hay sao? Xin vua, cứ cho họ đi phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ cho khuất mắt.”
  • Xuất Ai Cập 10:8 - Sau đó, Môi-se và A-rôn được mời đến. Pha-ra-ôn nói: “Đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đi! Nhưng phải nói cho ta biết thành phần nào trong dân sẽ ra đi.”
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 10:10 - Nghe thấy thế, Pha-ra-ôn liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, ta không thể nào để cho các ngươi đem theo tất cả con cái như thế được. Ta hiểu rõ âm mưu trong trí các ngươi rồi.
  • Xuất Ai Cập 10:11 - Không! Chỉ đàn ông được đi phụng thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi. Đó là điều các ngươi đã xin.” Vậy, họ đuổi Môi-se và A-rôn ra.
  • Xuất Ai Cập 10:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy dang tay con ra trên đất Ai Cập, đem châu chấu đến. Châu chấu sẽ cắn phá những gì mưa đá còn để lại.”
  • Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
  • Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • Y-sai 33:4 - Như sâu bọ và cào cào hủy phá ruộng và dây nho, quân bại trận A-sy-ri cũng sẽ bị hủy diệt như vậy.
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
  • 1 Các Vua 12:11 - Nếu cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ gia tăng công tác cho nặng nề hơn. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!’”
  • Khải Huyền 9:5 - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
圣经
资源
计划
奉献