逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
- 新标点和合本 - 并且吩咐它们说,不可伤害地上的草和各样青物,并一切树木,惟独要伤害额上没有 神印记的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 它们奉命不可伤害地上的草、各样绿色植物和各种树木,惟独可伤害额上没有上帝印记的人;
- 和合本2010(神版-简体) - 它们奉命不可伤害地上的草、各样绿色植物和各种树木,惟独可伤害额上没有 神印记的人;
- 当代译本 - 它们奉命不得毁坏地上的青草、树木和其他植物,只伤害额上没有上帝印记的人,
- 圣经新译本 - 有话吩咐它们,不可伤害地上的草,和所有青翠的东西,以及所有的树木,只可伤害那些额上没有 神印记的人。
- 中文标准译本 - 有话吩咐它们不可伤害地上的草、任何绿色植物、任何树木,只可伤害那些额上没有神印记的人;
- 现代标点和合本 - 并且吩咐它们说,不可伤害地上的草和各样青物并一切树木,唯独要伤害额上没有神印记的人。
- 和合本(拼音版) - 并且吩咐它们说,不可伤害地上的草和各样青物,并一切树木,惟独要伤害额上没有上帝印记的人。
- New International Version - They were told not to harm the grass of the earth or any plant or tree, but only those people who did not have the seal of God on their foreheads.
- New International Reader's Version - They were told not to harm the grass of the earth or any plant or tree. They were supposed to harm only the people without God’s official seal on their foreheads.
- English Standard Version - They were told not to harm the grass of the earth or any green plant or any tree, but only those people who do not have the seal of God on their foreheads.
- New Living Translation - They were told not to harm the grass or plants or trees, but only the people who did not have the seal of God on their foreheads.
- Christian Standard Bible - They were told not to harm the grass of the earth, or any green plant, or any tree, but only those people who do not have God’s seal on their foreheads.
- New American Standard Bible - They were told not to hurt the grass of the earth, nor any green thing, nor any tree, but only the people who do not have the seal of God on their foreheads.
- New King James Version - They were commanded not to harm the grass of the earth, or any green thing, or any tree, but only those men who do not have the seal of God on their foreheads.
- Amplified Bible - They were told not to hurt the grass of the earth, nor any green thing, nor any tree, but [to hurt] only the people who do not have the seal (mark of ownership, protection) of God on their foreheads.
- American Standard Version - And it was said unto them that they should not hurt the grass of the earth, neither any green thing, neither any tree, but only such men as have not the seal of God on their foreheads.
- King James Version - And it was commanded them that they should not hurt the grass of the earth, neither any green thing, neither any tree; but only those men which have not the seal of God in their foreheads.
- New English Translation - They were told not to damage the grass of the earth, or any green plant or tree, but only those people who did not have the seal of God on their forehead.
- World English Bible - They were told that they should not hurt the grass of the earth, neither any green thing, neither any tree, but only those people who don’t have God’s seal on their foreheads.
- 新標點和合本 - 並且吩咐牠們說,不可傷害地上的草和各樣青物,並一切樹木,惟獨要傷害額上沒有神印記的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠們奉命不可傷害地上的草、各樣綠色植物和各種樹木,惟獨可傷害額上沒有上帝印記的人;
- 和合本2010(神版-繁體) - 牠們奉命不可傷害地上的草、各樣綠色植物和各種樹木,惟獨可傷害額上沒有 神印記的人;
- 當代譯本 - 牠們奉命不得毀壞地上的青草、樹木和其他植物,只傷害額上沒有上帝印記的人,
- 聖經新譯本 - 有話吩咐牠們,不可傷害地上的草,和所有青翠的東西,以及所有的樹木,只可傷害那些額上沒有 神印記的人。
- 呂振中譯本 - 又有話吩咐牠們別傷害地上的草、或各樣青物、各樣樹木,惟獨 要傷害 人、那沒有上帝印記在額上的人。
- 中文標準譯本 - 有話吩咐牠們不可傷害地上的草、任何綠色植物、任何樹木,只可傷害那些額上沒有神印記的人;
- 現代標點和合本 - 並且吩咐牠們說,不可傷害地上的草和各樣青物並一切樹木,唯獨要傷害額上沒有神印記的人。
- 文理和合譯本 - 且語之、地之草木及諸蔬則勿傷、惟額上無上帝之印者耳、
- 文理委辦譯本 - 蝗既奉命、不毀傷草木、惟顙不受上帝印誌者、必傷之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蝗又奉命勿傷地之菜蔬青草及諸樹木、惟傷額無天主印誌之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉命毋傷草本青蔬、惟顙無天主印誌者得苦之;
- Nueva Versión Internacional - Se les ordenó que no dañaran la hierba de la tierra, ni ninguna planta ni ningún árbol, sino solo a las personas que no llevaran en la frente el sello de Dios.
- 현대인의 성경 - 메뚜기떼는 땅의 모든 풀과 나무는 해치지 말고 다만 이마에 하나님의 도장이 찍히지 않은 사람들만 해치라는 지시를 받았습니다.
- Новый Русский Перевод - Ей было запрещено причинять вред земной траве, любым зеленым растениям и любому дереву, но она могла вредить тем людям, у которых на лбу не было печати Бога.
- Восточный перевод - Ей было запрещено причинять вред земной траве, любым зелёным растениям и любому дереву, но она могла вредить тем людям, у которых на лбу не было печати Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ей было запрещено причинять вред земной траве, любым зелёным растениям и любому дереву, но она могла вредить тем людям, у которых на лбу не было печати Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ей было запрещено причинять вред земной траве, любым зелёным растениям и любому дереву, но она могла вредить тем людям, у которых на лбу не было печати Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Elles reçurent l’ordre de ne pas faire de mal à l’herbe de la terre, ni à aucune plante verte, ni à aucun arbre, mais de s’attaquer seulement aux hommes qui ne portent pas le sceau de Dieu sur le front.
- リビングバイブル - いなごは、草や木には害を加えず、ただ、額に神の刻印のない人々にだけ害を加えよと、命令されていたのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐρρέθη αὐταῖς ἵνα μὴ ἀδικήσουσιν τὸν χόρτον τῆς γῆς οὐδὲ πᾶν χλωρὸν οὐδὲ πᾶν δένδρον, εἰ μὴ τοὺς ἀνθρώπους οἵτινες οὐκ ἔχουσιν τὴν σφραγῖδα τοῦ θεοῦ ἐπὶ τῶν μετώπων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐρρέθη αὐταῖς, ἵνα μὴ ἀδικήσουσιν τὸν χόρτον τῆς γῆς, οὐδὲ πᾶν χλωρὸν, οὐδὲ πᾶν δένδρον, εἰ μὴ τοὺς ἀνθρώπους οἵτινες οὐκ ἔχουσι τὴν σφραγῖδα τοῦ Θεοῦ ἐπὶ τῶν μετώπων.
- Nova Versão Internacional - Eles receberam ordens para não causar dano nem à relva da terra, nem a qualquer planta ou árvore, mas apenas àqueles que não tinham o selo de Deus na testa.
- Hoffnung für alle - Doch sie durften weder dem Gras noch den Bäumen oder irgendeiner Pflanze auf der Erde Schaden zufügen. Sie sollten nur die Menschen quälen, die nicht das Siegel Gottes auf ihrer Stirn trugen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกมันถูกสั่งห้ามไม่ให้ทำลายหญ้า ต้นไม้ พืชพันธุ์ในโลก แต่ให้ทำร้ายเฉพาะผู้คนที่ไม่มีตราประทับของพระเจ้าบนหน้าผาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และรับสั่งว่าไม่ควรทำร้ายหญ้าบนแผ่นดินโลกหรือพืชสีเขียวหรือต้นไม้ใดๆ แต่ให้ทำร้ายคนที่ไม่มีตราประทับของพระเจ้าที่หน้าผากของเขาเท่านั้น
交叉引用
- Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
- Gióp 1:10 - Vì Chúa đã làm hàng rào bảo vệ chung quanh ông, nhà cửa, và mọi tài sản. Chúa ban phước lành cho công việc của tay ông. Hãy xem ông giàu thế nào!
- Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
- Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
- 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
- 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
- Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
- Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
- Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
- Khải Huyền 6:6 - Tôi nghe tiếng phát ra giữa bốn sinh vật: “Một lít lúa mì giá một ngày công hay ba lít lúa mạch giá một ngày công. Còn dầu và rượu, đừng phí phạm.”
- Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
- Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
- Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
- Khải Huyền 7:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ khác đến từ phương đông, cầm ấn của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Thiên sứ này lớn tiếng kêu gọi bốn thiên sứ đã được quyền làm hại đất và biển:
- Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
- Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người: