逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
- 新标点和合本 - 头发像女人的头发,牙齿像狮子的牙齿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 头发像女人的头发,牙齿像狮子的牙齿;
- 和合本2010(神版-简体) - 头发像女人的头发,牙齿像狮子的牙齿;
- 当代译本 - 毛发好像女人的头发,牙齿好像狮子的牙,
- 圣经新译本 - 它们的头发好像女人的头发,牙齿好像狮子的牙齿;
- 中文标准译本 - 它们有头发像女人的头发;它们的牙齿像狮子的牙齿;
- 现代标点和合本 - 头发像女人的头发,牙齿像狮子的牙齿,
- 和合本(拼音版) - 头发像女人的头发,牙齿像狮子的牙齿。
- New International Version - Their hair was like women’s hair, and their teeth were like lions’ teeth.
- New International Reader's Version - Their hair was like women’s hair. Their teeth were like lions’ teeth.
- English Standard Version - their hair like women’s hair, and their teeth like lions’ teeth;
- New Living Translation - They had hair like women’s hair and teeth like the teeth of a lion.
- Christian Standard Bible - they had hair like women’s hair; their teeth were like lions’ teeth;
- New American Standard Bible - They had hair like the hair of women, and their teeth were like the teeth of lions.
- New King James Version - They had hair like women’s hair, and their teeth were like lions’ teeth.
- Amplified Bible - They had hair like the hair of women, and their teeth were like the teeth of lions.
- American Standard Version - And they had hair as the hair of women, and their teeth were as the teeth of lions.
- King James Version - And they had hair as the hair of women, and their teeth were as the teeth of lions.
- New English Translation - They had hair like women’s hair, and their teeth were like lions’ teeth.
- World English Bible - They had hair like women’s hair, and their teeth were like those of lions.
- 新標點和合本 - 頭髮像女人的頭髮,牙齒像獅子的牙齒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 頭髮像女人的頭髮,牙齒像獅子的牙齒;
- 和合本2010(神版-繁體) - 頭髮像女人的頭髮,牙齒像獅子的牙齒;
- 當代譯本 - 毛髮好像女人的頭髮,牙齒好像獅子的牙,
- 聖經新譯本 - 牠們的頭髮好像女人的頭髮,牙齒好像獅子的牙齒;
- 呂振中譯本 - 牠們有頭髮像女人的頭髮;牠們的牙像獅子的 牙 ;
- 中文標準譯本 - 牠們有頭髮像女人的頭髮;牠們的牙齒像獅子的牙齒;
- 現代標點和合本 - 頭髮像女人的頭髮,牙齒像獅子的牙齒,
- 文理和合譯本 - 髮如女髮、其牙如獅、
- 文理委辦譯本 - 髮依稀婦人、齒若獅、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有髮如女之髮、有牙如獅之牙、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 髮如婦人、牙如壯獅、
- Nueva Versión Internacional - Su crin parecía cabello de mujer, y sus dientes eran como de león.
- 현대인의 성경 - 또 여자처럼 긴 머리털이 있고 이빨은 사자의 이빨과 같았으며
- Новый Русский Перевод - Ее волосы напоминали женские, а зубы были похожи на клыки льва.
- Восточный перевод - Её волосы напоминали женские, а зубы были похожи на клыки льва.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её волосы напоминали женские, а зубы были похожи на клыки льва.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её волосы напоминали женские, а зубы были похожи на клыки льва.
- La Bible du Semeur 2015 - Leur chevelure était pareille à celle des femmes, et leurs dents à celles des lions.
- リビングバイブル - 毛は女の髪のように長く、ライオンのような鋭い歯をむき出していました。
- Nestle Aland 28 - καὶ εἶχον τρίχας ὡς τρίχας γυναικῶν, καὶ οἱ ὀδόντες αὐτῶν ὡς λεόντων ἦσαν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶχαν τρίχας ὡς τρίχας γυναικῶν, καὶ οἱ ὀδόντες αὐτῶν ὡς λεόντων ἦσαν,
- Nova Versão Internacional - Os cabelos deles eram como os de mulher e os dentes como os de leão.
- Hoffnung für alle - Sie hatten eine Mähne wie Frauenhaar und Zähne wie Löwen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผมเหมือนผมผู้หญิง ฟันราวกับฟันสิงโต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มันมีผมเหมือนผมผู้หญิง และมีฟันเหมือนฟันสิงโต
交叉引用
- Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
- 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
- 2 Các Vua 9:30 - Khi Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe Giê-hu đến Gít-rê-ên, liền vẽ mắt, sửa lại mái tóc, rồi đứng bên cửa sổ lâu đài nhìn ra.
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- 1 Cô-rinh-tô 11:14 - Theo lẽ tự nhiên, người nam để tóc dài là tự sỉ nhục.
- 1 Cô-rinh-tô 11:15 - Nhưng người nữ để tóc dài lại làm vẻ vang cho mình vì người nữ được tóc dài để che phủ đầu mình.
- Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.