逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
- 新标点和合本 - 这样,我在你们中间,因你与我彼此的信心,就可以同得安慰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 也可以说,我在你们中间,因你我彼此的信心而同得安慰。
- 和合本2010(神版-简体) - 也可以说,我在你们中间,因你我彼此的信心而同得安慰。
- 当代译本 - 也可以说是借着我们彼此的信心互相激励。
- 圣经新译本 - 也使我在你们中间,藉着你我彼此的信心,大家一同得到安慰。
- 中文标准译本 - 这就是说,在你们那里,藉着你们和我里面彼此的信仰,大家可以同得鼓励。
- 现代标点和合本 - 这样,我在你们中间,因你与我彼此的信心就可以同得安慰。
- 和合本(拼音版) - 这样,我在你们中间,因你与我彼此的信心,就可以同得安慰。
- New International Version - that is, that you and I may be mutually encouraged by each other’s faith.
- New International Reader's Version - I want us to encourage one another in the faith we share.
- English Standard Version - that is, that we may be mutually encouraged by each other’s faith, both yours and mine.
- New Living Translation - When we get together, I want to encourage you in your faith, but I also want to be encouraged by yours.
- Christian Standard Bible - that is, to be mutually encouraged by each other’s faith, both yours and mine.
- New American Standard Bible - that is, that I may be encouraged together with you while among you, each of us by the other’s faith, both yours and mine.
- New King James Version - that is, that I may be encouraged together with you by the mutual faith both of you and me.
- Amplified Bible - that is, that we may be mutually encouraged and comforted by each other’s faith, both yours and mine.
- American Standard Version - that is, that I with you may be comforted in you, each of us by the other’s faith, both yours and mine.
- King James Version - That is, that I may be comforted together with you by the mutual faith both of you and me.
- New English Translation - that is, that we may be mutually comforted by one another’s faith, both yours and mine.
- World English Bible - that is, that I with you may be encouraged in you, each of us by the other’s faith, both yours and mine.
- 新標點和合本 - 這樣,我在你們中間,因你與我彼此的信心,就可以同得安慰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 也可以說,我在你們中間,因你我彼此的信心而同得安慰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 也可以說,我在你們中間,因你我彼此的信心而同得安慰。
- 當代譯本 - 也可以說是藉著我們彼此的信心互相激勵。
- 聖經新譯本 - 也使我在你們中間,藉著你我彼此的信心,大家一同得到安慰。
- 呂振中譯本 - 這就是說:我願在你們中間,藉着你我彼此間的信心,我們都可以同得鼓勵。
- 中文標準譯本 - 這就是說,在你們那裡,藉著你們和我裡面彼此的信仰,大家可以同得鼓勵。
- 現代標點和合本 - 這樣,我在你們中間,因你與我彼此的信心就可以同得安慰。
- 文理和合譯本 - 即我偕爾、因爾我同信、互相得慰也、
- 文理委辦譯本 - 我在爾中、彼此信主、各相慰藉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在爾中、可彼此得慰、因爾我之信也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 實則爾我俱能以信德互相鼓勵、彼此均霑其益也。
- Nueva Versión Internacional - mejor dicho, para que unos a otros nos animemos con la fe que compartimos.
- 현대인의 성경 - 다시 말해서 여러분과 내가 서로서로 믿음을 통해 힘을 얻으려는 것입니다.
- Новый Русский Перевод - то есть, чтобы мы могли взаимно ободрить друг друга своей верой, вашей и моей.
- Восточный перевод - то есть, чтобы мы могли взаимно ободрить друг друга своей верой, вашей и моей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то есть, чтобы мы могли взаимно ободрить друг друга своей верой, вашей и моей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то есть, чтобы мы могли взаимно ободрить друг друга своей верой, вашей и моей.
- La Bible du Semeur 2015 - ou mieux : pour que, lorsque je serai parmi vous, nous nous encouragions mutuellement, vous et moi, par la foi qui nous est commune.
- Nestle Aland 28 - τοῦτο δέ ἐστιν συμπαρακληθῆναι ἐν ὑμῖν διὰ τῆς ἐν ἀλλήλοις πίστεως ὑμῶν τε καὶ ἐμοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δέ ἐστιν συνπαρακληθῆναι ἐν ὑμῖν, διὰ τῆς ἐν ἀλλήλοις πίστεως, ὑμῶν τε καὶ ἐμοῦ.
- Nova Versão Internacional - isto é, para que eu e vocês sejamos mutuamente encorajados pela fé.
- Hoffnung für alle - Aber auch ihr würdet mir neuen Mut geben; so würden wir uns alle in unserem gemeinsamen Glauben gegenseitig ermuntern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือที่ท่านและข้าพเจ้าจะได้ให้กำลังใจซึ่งกันและกันโดยความเชื่อของเราทั้งสองฝ่าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นั่นก็คือ ทั้งท่านและข้าพเจ้าจะได้ให้กำลังใจกันและกัน ด้วยความเชื่อของเราทั้งสองฝ่าย
交叉引用
- Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
- Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
- Rô-ma 15:24 - tôi hy vọng trong chuyến đi Tây Ban Nha, sẽ ghé thăm anh chị em cho thỏa lòng mong ước, rồi anh chị em lại tiễn tôi lên đường.
- Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
- 2 Ti-mô-thê 1:4 - nhớ dòng nước mắt của con—nên ta mong mỏi đến thăm con cho thỏa lòng.
- Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - Thưa anh chị em, chúng tôi phải tạm biệt anh chị em ít lâu nay (chỉ cách mặt chứ không cách lòng) nên chúng tôi mong mỏi, cố gắng trở lại thăm anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:18 - Vì thế đã nhiều lần, chúng tôi—nhất là Phao-lô—muốn đến thăm anh chị em, nhưng quỷ Sa-tan đã ngăn cản chúng tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 2:1 - Vì thế, tôi đã quyết định không đến thăm anh chị em giữa lúc phiền muộn.
- 2 Cô-rinh-tô 2:2 - Nếu tôi làm cho anh chị em phiền muộn, ngoài anh chị em, còn ai có thể làm cho tôi vui mừng?
- 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
- 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
- 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
- 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
- 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.