Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • 新标点和合本 - 因此, 神任凭他们放纵可羞耻的情欲。他们的女人把顺性的用处变为逆性的用处;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,上帝任凭他们放纵可羞耻的情欲。他们的女人把自然的关系变成违反自然的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此, 神任凭他们放纵可羞耻的情欲。他们的女人把自然的关系变成违反自然的;
  • 当代译本 - 因此,上帝任凭他们放纵可耻的情欲。女人放弃正常的两性关系,做出变态反常的事。
  • 圣经新译本 - 因此, 神就任凭他们放纵可耻的情欲:他们的女人把原来的性的功能,变成违反自然的功能;
  • 中文标准译本 - 为此,神任凭他们陷入可耻的情欲,连他们的女人也把天性的功用变为违反天性的;
  • 现代标点和合本 - 因此,神任凭他们放纵可羞耻的情欲。他们的女人把顺性的用处变为逆性的用处。
  • 和合本(拼音版) - 因此,上帝任凭他们放纵可羞耻的情欲。他们的女人把顺性的用处变为逆性的用处;
  • New International Version - Because of this, God gave them over to shameful lusts. Even their women exchanged natural sexual relations for unnatural ones.
  • New International Reader's Version - So God let them continue to have their shameful desires. Their women committed sexual acts that were not natural.
  • English Standard Version - For this reason God gave them up to dishonorable passions. For their women exchanged natural relations for those that are contrary to nature;
  • New Living Translation - That is why God abandoned them to their shameful desires. Even the women turned against the natural way to have sex and instead indulged in sex with each other.
  • The Message - Worse followed. Refusing to know God, they soon didn’t know how to be human either—women didn’t know how to be women, men didn’t know how to be men. Sexually confused, they abused and defiled one another, women with women, men with men—all lust, no love. And then they paid for it, oh, how they paid for it—emptied of God and love, godless and loveless wretches.
  • Christian Standard Bible - For this reason God delivered them over to disgraceful passions. Their women exchanged natural sexual relations for unnatural ones.
  • New American Standard Bible - For this reason God gave them over to degrading passions; for their women exchanged natural relations for that which is contrary to nature,
  • New King James Version - For this reason God gave them up to vile passions. For even their women exchanged the natural use for what is against nature.
  • Amplified Bible - For this reason God gave them over to degrading and vile passions; for their women exchanged the natural function for that which is unnatural [a function contrary to nature],
  • American Standard Version - For this cause God gave them up unto vile passions: for their women changed the natural use into that which is against nature:
  • King James Version - For this cause God gave them up unto vile affections: for even their women did change the natural use into that which is against nature:
  • New English Translation - For this reason God gave them over to dishonorable passions. For their women exchanged the natural sexual relations for unnatural ones,
  • World English Bible - For this reason, God gave them up to vile passions. For their women changed the natural function into that which is against nature.
  • 新標點和合本 - 因此,神任憑他們放縱可羞恥的情慾。他們的女人把順性的用處變為逆性的用處;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,上帝任憑他們放縱可羞恥的情慾。他們的女人把自然的關係變成違反自然的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此, 神任憑他們放縱可羞恥的情慾。他們的女人把自然的關係變成違反自然的;
  • 當代譯本 - 因此,上帝任憑他們放縱可恥的情慾。女人放棄正常的兩性關係,做出變態反常的事。
  • 聖經新譯本 - 因此, 神就任憑他們放縱可恥的情慾:他們的女人把原來的性的功能,變成違反自然的功能;
  • 呂振中譯本 - 為這緣故、上帝就把他們放給卑鄙的邪情。不但他們女的把順性的用處變成了逆性的用處;
  • 中文標準譯本 - 為此,神任憑他們陷入可恥的情欲,連他們的女人也把天性的功用變為違反天性的;
  • 現代標點和合本 - 因此,神任憑他們放縱可羞恥的情慾。他們的女人把順性的用處變為逆性的用處。
  • 文理和合譯本 - 是以上帝任其可恥之慾、婦女以順性之用、變為逆性之用、
  • 文理委辦譯本 - 是以上帝聽其縱慾污行、婦女以順性之用、變為逆性之施、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以天主聽其縱可恥之慾、婦女以順性之用、易以逆性之用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故天主聽其放僻邪侈、荒淫無度;婦女以順性之行、變為逆性之施;
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, Dios los entregó a pasiones vergonzosas. En efecto, las mujeres cambiaron las relaciones naturales por las que van contra la naturaleza.
  • 현대인의 성경 - 이것 때문에 하나님께서는 그들을 부끄러운 정욕대로 살게 버려 두셨습니다. 그래서 여자들까지도 정상적인 성생활을 버리고 변태적인 짓을 즐기며
  • Новый Русский Перевод - Итак, Бог оставил их на произвол их постыдных страстей, и в результате женщины заменили естественные сношения с мужчинами на противоестественные: друг с другом;
  • Восточный перевод - Итак, Всевышний оставил их на произвол их постыдных страстей, и в результате их женщины заменили естественные половые сношения с мужчинами на противоестественные: друг с другом;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, Аллах оставил их на произвол их постыдных страстей, и в результате их женщины заменили естественные половые сношения с мужчинами на противоестественные: друг с другом;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, Всевышний оставил их на произвол их постыдных страстей, и в результате их женщины заменили естественные половые сношения с мужчинами на противоестественные: друг с другом;
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi Dieu les a abandonnés à des passions avilissantes : leurs femmes ont renoncé aux relations sexuelles naturelles pour se livrer à des pratiques contre nature.
  • リビングバイブル - こういうわけで、神は彼らを放任し、したいままにさせられました。そのため、女は定められた自然の姿に逆らって同性愛にふけるようになり、
  • Nestle Aland 28 - Διὰ τοῦτο παρέδωκεν αὐτοὺς ὁ θεὸς εἰς πάθη ἀτιμίας, αἵ τε γὰρ θήλειαι αὐτῶν μετήλλαξαν τὴν φυσικὴν χρῆσιν εἰς τὴν παρὰ φύσιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο, παρέδωκεν αὐτοὺς ὁ Θεὸς εἰς πάθη ἀτιμίας; αἵ τε γὰρ θήλειαι αὐτῶν μετήλλαξαν τὴν φυσικὴν χρῆσιν εἰς τὴν παρὰ φύσιν,
  • Nova Versão Internacional - Por causa disso Deus os entregou a paixões vergonhosas. Até suas mulheres trocaram suas relações sexuais naturais por outras, contrárias à natureza.
  • Hoffnung für alle - Weil die Menschen Gottes Wahrheit mit Füßen traten, gab Gott sie ihren Leidenschaften preis, durch die sie sich selbst entehren: Die Frauen haben die natürliche Sexualität aufgegeben und gehen gleichgeschlechtliche Beziehungen ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเหตุนี้พระเจ้าจึงทรงปล่อยเขาไว้ในกิเลสตัณหาอันน่าอับอาย แม้กระทั่งพวกผู้หญิงของเขาก็เปลี่ยนจากการมีความสัมพันธ์ตามธรรมชาติให้ผิดธรรมชาติไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​เหตุ​นี้ พระ​เจ้า​ปล่อย​ให้​พวก​เขา​ตก​อยู่​ใน​ตัณหา​อัน​น่า​อับอาย แม้แต่​บรรดา​ผู้​หญิง​ของ​พวก​เขา​ก็​เอา​ความ​สัมพันธ์​ตาม​ธรรมชาติ​ไป​แลก​เปลี่ยน​กับ​ความ​ผิด​ธรรมชาติ​ไป
交叉引用
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:17 - Trong toàn dân Ít-ra-ên không được có mãi dâm nam hay mãi dâm nữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • Lê-vi Ký 18:22 - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
  • Lê-vi Ký 18:23 - Dù nam hay nữ, không ai được giao hợp với một con thú, làm cho mình ô uế với nó; đó là một điều tà ác.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • 新标点和合本 - 因此, 神任凭他们放纵可羞耻的情欲。他们的女人把顺性的用处变为逆性的用处;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,上帝任凭他们放纵可羞耻的情欲。他们的女人把自然的关系变成违反自然的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此, 神任凭他们放纵可羞耻的情欲。他们的女人把自然的关系变成违反自然的;
  • 当代译本 - 因此,上帝任凭他们放纵可耻的情欲。女人放弃正常的两性关系,做出变态反常的事。
  • 圣经新译本 - 因此, 神就任凭他们放纵可耻的情欲:他们的女人把原来的性的功能,变成违反自然的功能;
  • 中文标准译本 - 为此,神任凭他们陷入可耻的情欲,连他们的女人也把天性的功用变为违反天性的;
  • 现代标点和合本 - 因此,神任凭他们放纵可羞耻的情欲。他们的女人把顺性的用处变为逆性的用处。
  • 和合本(拼音版) - 因此,上帝任凭他们放纵可羞耻的情欲。他们的女人把顺性的用处变为逆性的用处;
  • New International Version - Because of this, God gave them over to shameful lusts. Even their women exchanged natural sexual relations for unnatural ones.
  • New International Reader's Version - So God let them continue to have their shameful desires. Their women committed sexual acts that were not natural.
  • English Standard Version - For this reason God gave them up to dishonorable passions. For their women exchanged natural relations for those that are contrary to nature;
  • New Living Translation - That is why God abandoned them to their shameful desires. Even the women turned against the natural way to have sex and instead indulged in sex with each other.
  • The Message - Worse followed. Refusing to know God, they soon didn’t know how to be human either—women didn’t know how to be women, men didn’t know how to be men. Sexually confused, they abused and defiled one another, women with women, men with men—all lust, no love. And then they paid for it, oh, how they paid for it—emptied of God and love, godless and loveless wretches.
  • Christian Standard Bible - For this reason God delivered them over to disgraceful passions. Their women exchanged natural sexual relations for unnatural ones.
  • New American Standard Bible - For this reason God gave them over to degrading passions; for their women exchanged natural relations for that which is contrary to nature,
  • New King James Version - For this reason God gave them up to vile passions. For even their women exchanged the natural use for what is against nature.
  • Amplified Bible - For this reason God gave them over to degrading and vile passions; for their women exchanged the natural function for that which is unnatural [a function contrary to nature],
  • American Standard Version - For this cause God gave them up unto vile passions: for their women changed the natural use into that which is against nature:
  • King James Version - For this cause God gave them up unto vile affections: for even their women did change the natural use into that which is against nature:
  • New English Translation - For this reason God gave them over to dishonorable passions. For their women exchanged the natural sexual relations for unnatural ones,
  • World English Bible - For this reason, God gave them up to vile passions. For their women changed the natural function into that which is against nature.
  • 新標點和合本 - 因此,神任憑他們放縱可羞恥的情慾。他們的女人把順性的用處變為逆性的用處;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,上帝任憑他們放縱可羞恥的情慾。他們的女人把自然的關係變成違反自然的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此, 神任憑他們放縱可羞恥的情慾。他們的女人把自然的關係變成違反自然的;
  • 當代譯本 - 因此,上帝任憑他們放縱可恥的情慾。女人放棄正常的兩性關係,做出變態反常的事。
  • 聖經新譯本 - 因此, 神就任憑他們放縱可恥的情慾:他們的女人把原來的性的功能,變成違反自然的功能;
  • 呂振中譯本 - 為這緣故、上帝就把他們放給卑鄙的邪情。不但他們女的把順性的用處變成了逆性的用處;
  • 中文標準譯本 - 為此,神任憑他們陷入可恥的情欲,連他們的女人也把天性的功用變為違反天性的;
  • 現代標點和合本 - 因此,神任憑他們放縱可羞恥的情慾。他們的女人把順性的用處變為逆性的用處。
  • 文理和合譯本 - 是以上帝任其可恥之慾、婦女以順性之用、變為逆性之用、
  • 文理委辦譯本 - 是以上帝聽其縱慾污行、婦女以順性之用、變為逆性之施、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以天主聽其縱可恥之慾、婦女以順性之用、易以逆性之用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故天主聽其放僻邪侈、荒淫無度;婦女以順性之行、變為逆性之施;
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, Dios los entregó a pasiones vergonzosas. En efecto, las mujeres cambiaron las relaciones naturales por las que van contra la naturaleza.
  • 현대인의 성경 - 이것 때문에 하나님께서는 그들을 부끄러운 정욕대로 살게 버려 두셨습니다. 그래서 여자들까지도 정상적인 성생활을 버리고 변태적인 짓을 즐기며
  • Новый Русский Перевод - Итак, Бог оставил их на произвол их постыдных страстей, и в результате женщины заменили естественные сношения с мужчинами на противоестественные: друг с другом;
  • Восточный перевод - Итак, Всевышний оставил их на произвол их постыдных страстей, и в результате их женщины заменили естественные половые сношения с мужчинами на противоестественные: друг с другом;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, Аллах оставил их на произвол их постыдных страстей, и в результате их женщины заменили естественные половые сношения с мужчинами на противоестественные: друг с другом;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, Всевышний оставил их на произвол их постыдных страстей, и в результате их женщины заменили естественные половые сношения с мужчинами на противоестественные: друг с другом;
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi Dieu les a abandonnés à des passions avilissantes : leurs femmes ont renoncé aux relations sexuelles naturelles pour se livrer à des pratiques contre nature.
  • リビングバイブル - こういうわけで、神は彼らを放任し、したいままにさせられました。そのため、女は定められた自然の姿に逆らって同性愛にふけるようになり、
  • Nestle Aland 28 - Διὰ τοῦτο παρέδωκεν αὐτοὺς ὁ θεὸς εἰς πάθη ἀτιμίας, αἵ τε γὰρ θήλειαι αὐτῶν μετήλλαξαν τὴν φυσικὴν χρῆσιν εἰς τὴν παρὰ φύσιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο, παρέδωκεν αὐτοὺς ὁ Θεὸς εἰς πάθη ἀτιμίας; αἵ τε γὰρ θήλειαι αὐτῶν μετήλλαξαν τὴν φυσικὴν χρῆσιν εἰς τὴν παρὰ φύσιν,
  • Nova Versão Internacional - Por causa disso Deus os entregou a paixões vergonhosas. Até suas mulheres trocaram suas relações sexuais naturais por outras, contrárias à natureza.
  • Hoffnung für alle - Weil die Menschen Gottes Wahrheit mit Füßen traten, gab Gott sie ihren Leidenschaften preis, durch die sie sich selbst entehren: Die Frauen haben die natürliche Sexualität aufgegeben und gehen gleichgeschlechtliche Beziehungen ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเหตุนี้พระเจ้าจึงทรงปล่อยเขาไว้ในกิเลสตัณหาอันน่าอับอาย แม้กระทั่งพวกผู้หญิงของเขาก็เปลี่ยนจากการมีความสัมพันธ์ตามธรรมชาติให้ผิดธรรมชาติไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​เหตุ​นี้ พระ​เจ้า​ปล่อย​ให้​พวก​เขา​ตก​อยู่​ใน​ตัณหา​อัน​น่า​อับอาย แม้แต่​บรรดา​ผู้​หญิง​ของ​พวก​เขา​ก็​เอา​ความ​สัมพันธ์​ตาม​ธรรมชาติ​ไป​แลก​เปลี่ยน​กับ​ความ​ผิด​ธรรมชาติ​ไป
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:17 - Trong toàn dân Ít-ra-ên không được có mãi dâm nam hay mãi dâm nữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • Lê-vi Ký 18:22 - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
  • Lê-vi Ký 18:23 - Dù nam hay nữ, không ai được giao hợp với một con thú, làm cho mình ô uế với nó; đó là một điều tà ác.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
圣经
资源
计划
奉献