Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • 新标点和合本 - 因为,人心里相信就可以称义,口里承认就可以得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,人心里信就可以称义,口里宣认就可以得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为,人心里信就可以称义,口里宣认就可以得救。
  • 当代译本 - 因为人心里相信就可以被称为义人,口里承认就可以得救。
  • 圣经新译本 - 因为心里相信就必称义,用口承认就必得救。
  • 中文标准译本 - 就是说,人心里相信以致称义,口里承认以致救恩,
  • 现代标点和合本 - 因为人心里相信就可以称义,口里承认就可以得救。
  • 和合本(拼音版) - 因为人心里相信,就可以称义;口里承认,就可以得救。
  • New International Version - For it is with your heart that you believe and are justified, and it is with your mouth that you profess your faith and are saved.
  • New International Reader's Version - With your heart you believe and are made right with God. With your mouth you say what you believe. And so you are saved.
  • English Standard Version - For with the heart one believes and is justified, and with the mouth one confesses and is saved.
  • New Living Translation - For it is by believing in your heart that you are made right with God, and it is by openly declaring your faith that you are saved.
  • Christian Standard Bible - One believes with the heart, resulting in righteousness, and one confesses with the mouth, resulting in salvation.
  • New American Standard Bible - for with the heart a person believes, resulting in righteousness, and with the mouth he confesses, resulting in salvation.
  • New King James Version - For with the heart one believes unto righteousness, and with the mouth confession is made unto salvation.
  • Amplified Bible - For with the heart a person believes [in Christ as Savior] resulting in his justification [that is, being made righteous—being freed of the guilt of sin and made acceptable to God]; and with the mouth he acknowledges and confesses [his faith openly], resulting in and confirming [his] salvation.
  • American Standard Version - for with the heart man believeth unto righteousness; and with the mouth confession is made unto salvation.
  • King James Version - For with the heart man believeth unto righteousness; and with the mouth confession is made unto salvation.
  • New English Translation - For with the heart one believes and thus has righteousness and with the mouth one confesses and thus has salvation.
  • World English Bible - For with the heart, one believes resulting in righteousness; and with the mouth confession is made resulting in salvation.
  • 新標點和合本 - 因為,人心裏相信就可以稱義,口裏承認就可以得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,人心裏信就可以稱義,口裏宣認就可以得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為,人心裏信就可以稱義,口裏宣認就可以得救。
  • 當代譯本 - 因為人心裡相信就可以被稱為義人,口裡承認就可以得救。
  • 聖經新譯本 - 因為心裡相信就必稱義,用口承認就必得救。
  • 呂振中譯本 - 心裏信就得以稱義,口裏承認就可以得救。
  • 中文標準譯本 - 就是說,人心裡相信以致稱義,口裡承認以致救恩,
  • 現代標點和合本 - 因為人心裡相信就可以稱義,口裡承認就可以得救。
  • 文理和合譯本 - 蓋人心信以致義、口認以致救、
  • 文理委辦譯本 - 夫人心信以稱義、口認以得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋人以心信則可稱義、以口認則可得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋中心信之、所以成義;口角傳之、所以蒙恩也。
  • Nueva Versión Internacional - Porque con el corazón se cree para ser justificado, pero con la boca se confiesa para ser salvo.
  • 현대인의 성경 - 사람이 마음으로 믿어 하나님께 의롭다는 인정을 받고 입으로 고백하여 구원을 받게 되는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что вера сердца дает человеку праведность, а исповедание уст приносит спасение.
  • Восточный перевод - Потому что вера сердца даёт человеку праведность, а исповедание уст приносит спасение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что вера сердца даёт человеку праведность, а исповедание уст приносит спасение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что вера сердца даёт человеку праведность, а исповедание уст приносит спасение.
  • La Bible du Semeur 2015 - car celui qui croit dans son cœur, Dieu le déclare juste ; celui qui affirme de sa bouche, Dieu le sauve.
  • リビングバイブル - 人は、心で信じることによって、神の前に正しい者とされ、その信仰を口で告白することによって救われるのです。
  • Nestle Aland 28 - καρδίᾳ γὰρ πιστεύεται εἰς δικαιοσύνην, στόματι δὲ ὁμολογεῖται εἰς σωτηρίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καρδίᾳ γὰρ πιστεύεται εἰς δικαιοσύνην, στόματι δὲ ὁμολογεῖται εἰς σωτηρίαν.
  • Nova Versão Internacional - Pois com o coração se crê para justiça, e com a boca se confessa para salvação.
  • Hoffnung für alle - Wer also von Herzen glaubt, wird von Gott angenommen; und wer seinen Glauben auch bekennt, der findet Rettung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านเชื่อด้วยใจ จึงทรงให้ท่านเป็นผู้ชอบธรรม และเพราะท่านยอมรับด้วยปาก จึงทรงให้ท่านรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ผล​ที่​ได้​จาก​การ​เชื่อ​ด้วย​ใจ​คือ​การ​พ้นผิด และ​ผล​ที่​ได้​จาก​การ​สารภาพ​จาก​ปาก​คือ​ความ​รอด​พ้น
交叉引用
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • 新标点和合本 - 因为,人心里相信就可以称义,口里承认就可以得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,人心里信就可以称义,口里宣认就可以得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为,人心里信就可以称义,口里宣认就可以得救。
  • 当代译本 - 因为人心里相信就可以被称为义人,口里承认就可以得救。
  • 圣经新译本 - 因为心里相信就必称义,用口承认就必得救。
  • 中文标准译本 - 就是说,人心里相信以致称义,口里承认以致救恩,
  • 现代标点和合本 - 因为人心里相信就可以称义,口里承认就可以得救。
  • 和合本(拼音版) - 因为人心里相信,就可以称义;口里承认,就可以得救。
  • New International Version - For it is with your heart that you believe and are justified, and it is with your mouth that you profess your faith and are saved.
  • New International Reader's Version - With your heart you believe and are made right with God. With your mouth you say what you believe. And so you are saved.
  • English Standard Version - For with the heart one believes and is justified, and with the mouth one confesses and is saved.
  • New Living Translation - For it is by believing in your heart that you are made right with God, and it is by openly declaring your faith that you are saved.
  • Christian Standard Bible - One believes with the heart, resulting in righteousness, and one confesses with the mouth, resulting in salvation.
  • New American Standard Bible - for with the heart a person believes, resulting in righteousness, and with the mouth he confesses, resulting in salvation.
  • New King James Version - For with the heart one believes unto righteousness, and with the mouth confession is made unto salvation.
  • Amplified Bible - For with the heart a person believes [in Christ as Savior] resulting in his justification [that is, being made righteous—being freed of the guilt of sin and made acceptable to God]; and with the mouth he acknowledges and confesses [his faith openly], resulting in and confirming [his] salvation.
  • American Standard Version - for with the heart man believeth unto righteousness; and with the mouth confession is made unto salvation.
  • King James Version - For with the heart man believeth unto righteousness; and with the mouth confession is made unto salvation.
  • New English Translation - For with the heart one believes and thus has righteousness and with the mouth one confesses and thus has salvation.
  • World English Bible - For with the heart, one believes resulting in righteousness; and with the mouth confession is made resulting in salvation.
  • 新標點和合本 - 因為,人心裏相信就可以稱義,口裏承認就可以得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,人心裏信就可以稱義,口裏宣認就可以得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為,人心裏信就可以稱義,口裏宣認就可以得救。
  • 當代譯本 - 因為人心裡相信就可以被稱為義人,口裡承認就可以得救。
  • 聖經新譯本 - 因為心裡相信就必稱義,用口承認就必得救。
  • 呂振中譯本 - 心裏信就得以稱義,口裏承認就可以得救。
  • 中文標準譯本 - 就是說,人心裡相信以致稱義,口裡承認以致救恩,
  • 現代標點和合本 - 因為人心裡相信就可以稱義,口裡承認就可以得救。
  • 文理和合譯本 - 蓋人心信以致義、口認以致救、
  • 文理委辦譯本 - 夫人心信以稱義、口認以得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋人以心信則可稱義、以口認則可得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋中心信之、所以成義;口角傳之、所以蒙恩也。
  • Nueva Versión Internacional - Porque con el corazón se cree para ser justificado, pero con la boca se confiesa para ser salvo.
  • 현대인의 성경 - 사람이 마음으로 믿어 하나님께 의롭다는 인정을 받고 입으로 고백하여 구원을 받게 되는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что вера сердца дает человеку праведность, а исповедание уст приносит спасение.
  • Восточный перевод - Потому что вера сердца даёт человеку праведность, а исповедание уст приносит спасение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что вера сердца даёт человеку праведность, а исповедание уст приносит спасение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что вера сердца даёт человеку праведность, а исповедание уст приносит спасение.
  • La Bible du Semeur 2015 - car celui qui croit dans son cœur, Dieu le déclare juste ; celui qui affirme de sa bouche, Dieu le sauve.
  • リビングバイブル - 人は、心で信じることによって、神の前に正しい者とされ、その信仰を口で告白することによって救われるのです。
  • Nestle Aland 28 - καρδίᾳ γὰρ πιστεύεται εἰς δικαιοσύνην, στόματι δὲ ὁμολογεῖται εἰς σωτηρίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καρδίᾳ γὰρ πιστεύεται εἰς δικαιοσύνην, στόματι δὲ ὁμολογεῖται εἰς σωτηρίαν.
  • Nova Versão Internacional - Pois com o coração se crê para justiça, e com a boca se confessa para salvação.
  • Hoffnung für alle - Wer also von Herzen glaubt, wird von Gott angenommen; und wer seinen Glauben auch bekennt, der findet Rettung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านเชื่อด้วยใจ จึงทรงให้ท่านเป็นผู้ชอบธรรม และเพราะท่านยอมรับด้วยปาก จึงทรงให้ท่านรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ผล​ที่​ได้​จาก​การ​เชื่อ​ด้วย​ใจ​คือ​การ​พ้นผิด และ​ผล​ที่​ได้​จาก​การ​สารภาพ​จาก​ปาก​คือ​ความ​รอด​พ้น
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
圣经
资源
计划
奉献