Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • 新标点和合本 - 犹太人和希腊人并没有分别,因为众人同有一位主;他也厚待一切求告他的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹太人和希腊人并没有分别,因为人人都有同一位主,他也厚待求告他的每一个人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹太人和希腊人并没有分别,因为人人都有同一位主,他也厚待求告他的每一个人。
  • 当代译本 - 犹太人和希腊人并没有分别,主是所有人的主,祂厚待所有求告祂的人,
  • 圣经新译本 - 其实并不分犹太人和希腊人,因为大家同有一位主;他厚待所有求告他的人,
  • 中文标准译本 - 犹太人和外邦人 并没有分别,原来,万人共同的主,使所有求告他的人都富足。
  • 现代标点和合本 - 犹太人和希腊人并没有分别,因为众人同有一位主,他也厚待一切求告他的人;
  • 和合本(拼音版) - 犹太人和希腊人并没有分别;因为众人同有一位主,他也厚待一切求告他的人。
  • New International Version - For there is no difference between Jew and Gentile—the same Lord is Lord of all and richly blesses all who call on him,
  • New International Reader's Version - There is no difference between those who are Jews and those who are not. The same Lord is Lord of all. He richly blesses everyone who calls on him.
  • English Standard Version - For there is no distinction between Jew and Greek; for the same Lord is Lord of all, bestowing his riches on all who call on him.
  • New Living Translation - Jew and Gentile are the same in this respect. They have the same Lord, who gives generously to all who call on him.
  • Christian Standard Bible - since there is no distinction between Jew and Greek, because the same Lord of all richly blesses all who call on him.
  • New American Standard Bible - For there is no distinction between Jew and Greek; for the same Lord is Lord of all, abounding in riches for all who call on Him;
  • New King James Version - For there is no distinction between Jew and Greek, for the same Lord over all is rich to all who call upon Him.
  • Amplified Bible - For there is no distinction between Jew and Gentile; for the same Lord is Lord over all [of us], and [He is] abounding in riches (blessings) for all who call on Him [in faith and prayer].
  • American Standard Version - For there is no distinction between Jew and Greek: for the same Lord is Lord of all, and is rich unto all that call upon him:
  • King James Version - For there is no difference between the Jew and the Greek: for the same Lord over all is rich unto all that call upon him.
  • New English Translation - For there is no distinction between the Jew and the Greek, for the same Lord is Lord of all, who richly blesses all who call on him.
  • World English Bible - For there is no distinction between Jew and Greek; for the same Lord is Lord of all, and is rich to all who call on him.
  • 新標點和合本 - 猶太人和希臘人並沒有分別,因為眾人同有一位主;他也厚待一切求告他的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶太人和希臘人並沒有分別,因為人人都有同一位主,他也厚待求告他的每一個人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶太人和希臘人並沒有分別,因為人人都有同一位主,他也厚待求告他的每一個人。
  • 當代譯本 - 猶太人和希臘人並沒有分別,主是所有人的主,祂厚待所有求告祂的人,
  • 聖經新譯本 - 其實並不分猶太人和希臘人,因為大家同有一位主;他厚待所有求告他的人,
  • 呂振中譯本 - 猶太 人和 希利尼 人並沒有區別:同一位主是萬人的 主 ,豐豐富富的恩待一切呼求他的人。
  • 中文標準譯本 - 猶太人和外邦人 並沒有分別,原來,萬人共同的主,使所有求告他的人都富足。
  • 現代標點和合本 - 猶太人和希臘人並沒有分別,因為眾人同有一位主,他也厚待一切求告他的人;
  • 文理和合譯本 - 夫猶太人、希利尼人、無所區別、咸共一主、其豐恩及於凡籲之者、
  • 文理委辦譯本 - 猶太 希利尼人、悉無區別、受裁一主、鴻慈諸籲之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人、 希拉 人、悉無區別、同有一主、其洪恩賜凡籲之者、 經云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦無間於 猶太 人與 希臘 人也。真主惟一、乃天下萬民之所共戴;凡有求之者、未有不被其豐恩厚澤者也。
  • Nueva Versión Internacional - No hay diferencia entre judíos y gentiles, pues el mismo Señor es Señor de todos y bendice abundantemente a cuantos lo invocan,
  • 현대인의 성경 - 유대인과 이방인 사이에 차별이 없습니다. 그것은 주님께서 모든 사람의 주님이 되셔서 자기 이름을 부르는 모든 사람에게 넘치는 복을 주시기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - В этом между иудеем и язычником нет никакого различия – один и тот же Господь является Господом всех и обильно благословляет всех, кто взывает к Нему.
  • Восточный перевод - В этом между иудеями и другими народами нет никакого различия – один и тот же Вечный Повелитель является Повелителем всех и обильно благословляет всех, кто взывает к Нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этом между иудеями и другими народами нет никакого различия – один и тот же Вечный Повелитель является Повелителем всех и обильно благословляет всех, кто взывает к Нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этом между иудеями и другими народами нет никакого различия – один и тот же Вечный Повелитель является Повелителем всех и обильно благословляет всех, кто взывает к Нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, il n’y a pas de différence entre Juifs et non-Juifs. Car tous ont le même Seigneur qui donne généreusement à tous ceux qui font appel à lui. En effet, il est écrit :
  • リビングバイブル - ユダヤ人と外国人との区別はありません。同じ主がユダヤ人にとっても外国人にとっても主であり、求める者にはだれにでも、恵みを惜しみなく与えてくださるからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γάρ ἐστιν διαστολὴ Ἰουδαίου τε καὶ Ἕλληνος, ὁ γὰρ αὐτὸς κύριος πάντων, πλουτῶν εἰς πάντας τοὺς ἐπικαλουμένους αὐτόν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γάρ ἐστιν διαστολὴ Ἰουδαίου τε καὶ Ἕλληνος; ὁ γὰρ αὐτὸς Κύριος πάντων, πλουτῶν εἰς πάντας τοὺς ἐπικαλουμένους αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Não há diferença entre judeus e gentios, pois o mesmo Senhor é Senhor de todos e abençoa ricamente todos os que o invocam,
  • Hoffnung für alle - Da gibt es auch keinen Unterschied zwischen Juden und anderen Völkern: Sie alle haben ein und denselben Herrn, Jesus Christus, der aus seinem Reichtum alle beschenkt, die ihn darum bitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะไม่ว่าจะเป็นคนยิวหรือคนต่างชาติก็ไม่ต่างกันเลย พระผู้เป็นเจ้าองค์เดียวกันทรงเป็นองค์พระผู้เป็นเจ้าของคนทั้งปวงและทรงอวยพรอย่างอุดมแก่คนทั้งปวงที่ร้องเรียกพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ความ​แตกต่าง​ระหว่าง​ชาว​ยิว​และ​ชาว​กรีก เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​องค์​เดียวกัน เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​คน​ทั้ง​ปวง และ​ให้​พร​อย่าง​ล้น​เหลือ​แก่​ทุก​คน​ที่​ร้องเรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:8 - Đức Chúa Trời là Đấng biết rõ lòng người, đã minh xác việc Ngài tiếp nhận Dân Ngoại bằng cách ban Chúa Thánh Linh cho họ cũng như cho chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • 新标点和合本 - 犹太人和希腊人并没有分别,因为众人同有一位主;他也厚待一切求告他的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹太人和希腊人并没有分别,因为人人都有同一位主,他也厚待求告他的每一个人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹太人和希腊人并没有分别,因为人人都有同一位主,他也厚待求告他的每一个人。
  • 当代译本 - 犹太人和希腊人并没有分别,主是所有人的主,祂厚待所有求告祂的人,
  • 圣经新译本 - 其实并不分犹太人和希腊人,因为大家同有一位主;他厚待所有求告他的人,
  • 中文标准译本 - 犹太人和外邦人 并没有分别,原来,万人共同的主,使所有求告他的人都富足。
  • 现代标点和合本 - 犹太人和希腊人并没有分别,因为众人同有一位主,他也厚待一切求告他的人;
  • 和合本(拼音版) - 犹太人和希腊人并没有分别;因为众人同有一位主,他也厚待一切求告他的人。
  • New International Version - For there is no difference between Jew and Gentile—the same Lord is Lord of all and richly blesses all who call on him,
  • New International Reader's Version - There is no difference between those who are Jews and those who are not. The same Lord is Lord of all. He richly blesses everyone who calls on him.
  • English Standard Version - For there is no distinction between Jew and Greek; for the same Lord is Lord of all, bestowing his riches on all who call on him.
  • New Living Translation - Jew and Gentile are the same in this respect. They have the same Lord, who gives generously to all who call on him.
  • Christian Standard Bible - since there is no distinction between Jew and Greek, because the same Lord of all richly blesses all who call on him.
  • New American Standard Bible - For there is no distinction between Jew and Greek; for the same Lord is Lord of all, abounding in riches for all who call on Him;
  • New King James Version - For there is no distinction between Jew and Greek, for the same Lord over all is rich to all who call upon Him.
  • Amplified Bible - For there is no distinction between Jew and Gentile; for the same Lord is Lord over all [of us], and [He is] abounding in riches (blessings) for all who call on Him [in faith and prayer].
  • American Standard Version - For there is no distinction between Jew and Greek: for the same Lord is Lord of all, and is rich unto all that call upon him:
  • King James Version - For there is no difference between the Jew and the Greek: for the same Lord over all is rich unto all that call upon him.
  • New English Translation - For there is no distinction between the Jew and the Greek, for the same Lord is Lord of all, who richly blesses all who call on him.
  • World English Bible - For there is no distinction between Jew and Greek; for the same Lord is Lord of all, and is rich to all who call on him.
  • 新標點和合本 - 猶太人和希臘人並沒有分別,因為眾人同有一位主;他也厚待一切求告他的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶太人和希臘人並沒有分別,因為人人都有同一位主,他也厚待求告他的每一個人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶太人和希臘人並沒有分別,因為人人都有同一位主,他也厚待求告他的每一個人。
  • 當代譯本 - 猶太人和希臘人並沒有分別,主是所有人的主,祂厚待所有求告祂的人,
  • 聖經新譯本 - 其實並不分猶太人和希臘人,因為大家同有一位主;他厚待所有求告他的人,
  • 呂振中譯本 - 猶太 人和 希利尼 人並沒有區別:同一位主是萬人的 主 ,豐豐富富的恩待一切呼求他的人。
  • 中文標準譯本 - 猶太人和外邦人 並沒有分別,原來,萬人共同的主,使所有求告他的人都富足。
  • 現代標點和合本 - 猶太人和希臘人並沒有分別,因為眾人同有一位主,他也厚待一切求告他的人;
  • 文理和合譯本 - 夫猶太人、希利尼人、無所區別、咸共一主、其豐恩及於凡籲之者、
  • 文理委辦譯本 - 猶太 希利尼人、悉無區別、受裁一主、鴻慈諸籲之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人、 希拉 人、悉無區別、同有一主、其洪恩賜凡籲之者、 經云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦無間於 猶太 人與 希臘 人也。真主惟一、乃天下萬民之所共戴;凡有求之者、未有不被其豐恩厚澤者也。
  • Nueva Versión Internacional - No hay diferencia entre judíos y gentiles, pues el mismo Señor es Señor de todos y bendice abundantemente a cuantos lo invocan,
  • 현대인의 성경 - 유대인과 이방인 사이에 차별이 없습니다. 그것은 주님께서 모든 사람의 주님이 되셔서 자기 이름을 부르는 모든 사람에게 넘치는 복을 주시기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - В этом между иудеем и язычником нет никакого различия – один и тот же Господь является Господом всех и обильно благословляет всех, кто взывает к Нему.
  • Восточный перевод - В этом между иудеями и другими народами нет никакого различия – один и тот же Вечный Повелитель является Повелителем всех и обильно благословляет всех, кто взывает к Нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этом между иудеями и другими народами нет никакого различия – один и тот же Вечный Повелитель является Повелителем всех и обильно благословляет всех, кто взывает к Нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этом между иудеями и другими народами нет никакого различия – один и тот же Вечный Повелитель является Повелителем всех и обильно благословляет всех, кто взывает к Нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, il n’y a pas de différence entre Juifs et non-Juifs. Car tous ont le même Seigneur qui donne généreusement à tous ceux qui font appel à lui. En effet, il est écrit :
  • リビングバイブル - ユダヤ人と外国人との区別はありません。同じ主がユダヤ人にとっても外国人にとっても主であり、求める者にはだれにでも、恵みを惜しみなく与えてくださるからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ γάρ ἐστιν διαστολὴ Ἰουδαίου τε καὶ Ἕλληνος, ὁ γὰρ αὐτὸς κύριος πάντων, πλουτῶν εἰς πάντας τοὺς ἐπικαλουμένους αὐτόν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γάρ ἐστιν διαστολὴ Ἰουδαίου τε καὶ Ἕλληνος; ὁ γὰρ αὐτὸς Κύριος πάντων, πλουτῶν εἰς πάντας τοὺς ἐπικαλουμένους αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Não há diferença entre judeus e gentios, pois o mesmo Senhor é Senhor de todos e abençoa ricamente todos os que o invocam,
  • Hoffnung für alle - Da gibt es auch keinen Unterschied zwischen Juden und anderen Völkern: Sie alle haben ein und denselben Herrn, Jesus Christus, der aus seinem Reichtum alle beschenkt, die ihn darum bitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะไม่ว่าจะเป็นคนยิวหรือคนต่างชาติก็ไม่ต่างกันเลย พระผู้เป็นเจ้าองค์เดียวกันทรงเป็นองค์พระผู้เป็นเจ้าของคนทั้งปวงและทรงอวยพรอย่างอุดมแก่คนทั้งปวงที่ร้องเรียกพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ความ​แตกต่าง​ระหว่าง​ชาว​ยิว​และ​ชาว​กรีก เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​องค์​เดียวกัน เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​คน​ทั้ง​ปวง และ​ให้​พร​อย่าง​ล้น​เหลือ​แก่​ทุก​คน​ที่​ร้องเรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:8 - Đức Chúa Trời là Đấng biết rõ lòng người, đã minh xác việc Ngài tiếp nhận Dân Ngoại bằng cách ban Chúa Thánh Linh cho họ cũng như cho chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
圣经
资源
计划
奉献