逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
- 新标点和合本 - 只是人没有都听从福音,因为以赛亚说:“主啊,我们所传的有谁信呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但不是每一个人都听从福音,因为以赛亚说:“主啊,我们所传的有谁信呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 但不是每一个人都听从福音,因为以赛亚说:“主啊,我们所传的有谁信呢?”
- 当代译本 - 只是并非人人都信福音,就像以赛亚先知所说的:“主啊!谁相信我们所传的呢?”
- 圣经新译本 - 但并不是所有的人都顺从福音,因为以赛亚说:“主啊,我们所传的,有谁信呢?”
- 中文标准译本 - 但是,并不是所有的人都顺从了福音,就如以赛亚所说:“主啊,我们所传的,有谁信了呢?”
- 现代标点和合本 - 只是人没有都听从福音,因为以赛亚说:“主啊,我们所传的有谁信呢?”
- 和合本(拼音版) - 只是人没有都听从福音。因为以赛亚说:“主啊,我们所传的有谁信呢?”
- New International Version - But not all the Israelites accepted the good news. For Isaiah says, “Lord, who has believed our message?”
- New International Reader's Version - But not all the people of Israel accepted the good news. Isaiah says, “Lord, who has believed our message?” ( Isaiah 53:1 )
- English Standard Version - But they have not all obeyed the gospel. For Isaiah says, “Lord, who has believed what he has heard from us?”
- New Living Translation - But not everyone welcomes the Good News, for Isaiah the prophet said, “Lord, who has believed our message?”
- Christian Standard Bible - But not all obeyed the gospel. For Isaiah says, Lord, who has believed our message?
- New American Standard Bible - However, they did not all heed the good news; for Isaiah says, “Lord, who has believed our report?”
- New King James Version - But they have not all obeyed the gospel. For Isaiah says, “Lord, who has believed our report?”
- Amplified Bible - But they did not all pay attention to the good news [of salvation]; for Isaiah says, “Lord, who has believed our report?”
- American Standard Version - But they did not all hearken to the glad tidings. For Isaiah saith, Lord, who hath believed our report?
- King James Version - But they have not all obeyed the gospel. For Esaias saith, Lord, who hath believed our report?
- New English Translation - But not all have obeyed the good news, for Isaiah says, “Lord, who has believed our report?”
- World English Bible - But they didn’t all listen to the glad news. For Isaiah says, “Lord, who has believed our report?”
- 新標點和合本 - 只是人沒有都聽從福音,因為以賽亞說:「主啊,我們所傳的有誰信呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但不是每一個人都聽從福音,因為以賽亞說:「主啊,我們所傳的有誰信呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 但不是每一個人都聽從福音,因為以賽亞說:「主啊,我們所傳的有誰信呢?」
- 當代譯本 - 只是並非人人都信福音,就像以賽亞先知所說的:「主啊!誰相信我們所傳的呢?」
- 聖經新譯本 - 但並不是所有的人都順從福音,因為以賽亞說:“主啊,我們所傳的,有誰信呢?”
- 呂振中譯本 - 然而人們卻沒有都聽從好消息啊;因為 以賽亞 說:『主啊,我們所傳給人聽的、有誰相信呢?』
- 中文標準譯本 - 但是,並不是所有的人都順從了福音,就如以賽亞所說:「主啊,我們所傳的,有誰信了呢?」
- 現代標點和合本 - 只是人沒有都聽從福音,因為以賽亞說:「主啊,我們所傳的有誰信呢?」
- 文理和合譯本 - 然非皆聽受嘉音、以賽亞云、主、我所宣者、誰信之乎、
- 文理委辦譯本 - 曰、眾不聽受福音、以賽亞云、主、我所傳聞、篤信者誰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但此福音、非皆聽受、 以賽亞 云、主、我所傳聞、信之者誰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惜非人人皆能信從福音耳。 意灑雅 已慨乎言之矣、『主乎、予之所傳、誰其信之?』
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, no todos los israelitas aceptaron las buenas nuevas. Isaías dice: «Señor, ¿quién ha creído a nuestro mensaje?»
- 현대인의 성경 - 그러나 모든 이스라엘 사람이 다 기쁜 소식을 받아들인 것은 아닙니다. 이사야는 “주님, 우리가 전한 것을 누가 믿었습니까?” 라고 말합니다.
- Новый Русский Перевод - Но не все израильтяне послушались Радостной Вести. Исаия говорит: «Господи, кто поверил слышанному от нас?»
- Восточный перевод - Но не все исраильтяне послушались Радостной Вести. Исаия говорит: «Вечный, кто поверил слышанному от нас?»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но не все исраильтяне послушались Радостной Вести. Исаия говорит: «Вечный, кто поверил слышанному от нас?»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но не все исроильтяне послушались Радостной Вести. Исаия говорит: «Вечный, кто поверил слышанному от нас?»
- La Bible du Semeur 2015 - Mais, malheureusement, tous n’ont pas obéi à cette Bonne Nouvelle. Esaïe déjà demandait : Seigneur, qui a cru à notre message ?
- リビングバイブル - しかし、福音(キリストによる救いの知らせ)を耳にした人がみな、喜んで受け入れたわけではありません。預言者イザヤが、「主よ。彼らに語った時、だれが私のことばを信じましたか」(イザヤ53・1)と言っているとおりです。
- Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ οὐ πάντες ὑπήκουσαν τῷ εὐαγγελίῳ. Ἠσαΐας γὰρ λέγει· κύριε, τίς ἐπίστευσεν τῇ ἀκοῇ ἡμῶν;
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ οὐ πάντες ὑπήκουσαν τῷ εὐαγγελίῳ. Ἠσαΐας γὰρ λέγει, Κύριε, τίς ἐπίστευσεν τῇ ἀκοῇ ἡμῶν?
- Nova Versão Internacional - No entanto, nem todos os israelitas aceitaram as boas-novas. Pois Isaías diz: “Senhor, quem creu em nossa mensagem?”
- Hoffnung für alle - Aber nicht jeder hört auf diese rettende Botschaft. So klagte bereits der Prophet Jesaja: »Herr, wer glaubt schon unserer Botschaft?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ไม่ใช่ว่าคนอิสราเอลทั้งปวงจะยอมรับข่าวประเสริฐ เพราะอิสยาห์กล่าวไว้ว่า “พระองค์เจ้าข้า ใครเล่าได้เชื่อถ้อยคำของเรา?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ไม่ใช่ชาวอิสราเอลทั้งหมดที่ยอมรับข่าวประเสริฐ เพราะอิสยาห์กล่าวว่า “พระผู้เป็นเจ้า ใครบ้างที่เชื่อในสิ่งที่ได้ยินจากเราแล้ว”
交叉引用
- Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
- 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
- Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
- Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:24 - Một số thính giả được thuyết phục tin Chúa, nhưng số còn lại vẫn không tin.
- Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
- Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
- Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
- Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
- Ga-la-ti 5:7 - Trước kia, anh chị em đã thẳng tiến trên đường theo Chúa. Nhưng ai đã ngăn chặn anh chị em, không cho anh chị em vâng theo chân lý?
- Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
- Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
- Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
- Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
- Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
- Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?