逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
- 新标点和合本 - 但我说,人没有听见吗?诚然听见了。 “他们的声音传遍天下; 他们的言语传到地极。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但我要问,人没有听见吗?当然听见了。 “他们的声音传遍全地; 他们的言语传到地极。”
- 和合本2010(神版-简体) - 但我要问,人没有听见吗?当然听见了。 “他们的声音传遍全地; 他们的言语传到地极。”
- 当代译本 - 但我要问,以色列人没有听过吗?当然听过。因为 “他们的声音传遍天下, 他们的话语传到地极。”
- 圣经新译本 - 但是我要说,他们没有听见吗?他们的确听见了,如经上所记: “他们的声音传遍全地, 他们的言语传到地极。”
- 中文标准译本 - 那么我要说,他们难道没有听过吗?当然听过—— “那声音传遍了天下, 那话语传到了地极。”
- 现代标点和合本 - 但我说,人没有听见吗?诚然听见了, “他们的声音传遍天下, 他们的言语传到地极。”
- 和合本(拼音版) - 但我说,人没有听见吗?诚然听见了。 “他们的声音传遍天下, 他们的言语传到地极。”
- New International Version - But I ask: Did they not hear? Of course they did: “Their voice has gone out into all the earth, their words to the ends of the world.”
- New International Reader's Version - But I ask, “Didn’t the people of Israel hear?” Of course they did. It is written, “Their voice has gone out into the whole earth. Their words have gone out from one end of the world to the other.” ( Psalm 19:4 )
- English Standard Version - But I ask, have they not heard? Indeed they have, for “Their voice has gone out to all the earth, and their words to the ends of the world.”
- New Living Translation - But I ask, have the people of Israel actually heard the message? Yes, they have: “The message has gone throughout the earth, and the words to all the world.”
- The Message - But haven’t there been plenty of opportunities for Israel to listen and understand what’s going on? Plenty, I’d say. Preachers’ voices have gone ’round the world, Their message to earth’s seven seas. So the big question is, Why didn’t Israel understand that she had no corner on this message? Moses had it right when he predicted, When you see God reach out to those you consider your inferiors—outsiders!— you’ll become insanely jealous. When you see God reach out to people you think are religiously stupid, you’ll throw temper tantrums. Isaiah dared to speak out these words of God: People found and welcomed me who never so much as looked for me. And I found and welcomed people who had never even asked about me. Then he capped it with a damning indictment: Day after day after day, I beckoned Israel with open arms, And got nothing for my trouble but cold shoulders and icy stares.
- Christian Standard Bible - But I ask, “Did they not hear?” Yes, they did: Their voice has gone out to the whole earth, and their words to the ends of the world.
- New American Standard Bible - But I say, surely they have never heard, have they? On the contrary: “Their voice has gone out into all the earth, And their words to the ends of the world.”
- New King James Version - But I say, have they not heard? Yes indeed: “Their sound has gone out to all the earth, And their words to the ends of the world.”
- Amplified Bible - But I say, did they not hear? Indeed they have; “Their voice [that of creation bearing God’s message] has gone out to all the earth, And their words to the [farthest] ends of the world.”
- American Standard Version - But I say, Did they not hear? Yea, verily, Their sound went out into all the earth, And their words unto the ends of the world.
- King James Version - But I say, Have they not heard? Yes verily, their sound went into all the earth, and their words unto the ends of the world.
- New English Translation - But I ask, have they not heard? Yes, they have: Their voice has gone out to all the earth, and their words to the ends of the world.
- World English Bible - But I say, didn’t they hear? Yes, most certainly, “Their sound went out into all the earth, their words to the ends of the world.”
- 新標點和合本 - 但我說,人沒有聽見嗎?誠然聽見了。 他們的聲音傳遍天下; 他們的言語傳到地極。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我要問,人沒有聽見嗎?當然聽見了。 「他們的聲音傳遍全地; 他們的言語傳到地極。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 但我要問,人沒有聽見嗎?當然聽見了。 「他們的聲音傳遍全地; 他們的言語傳到地極。」
- 當代譯本 - 但我要問,以色列人沒有聽過嗎?當然聽過。因為 「他們的聲音傳遍天下, 他們的話語傳到地極。」
- 聖經新譯本 - 但是我要說,他們沒有聽見嗎?他們的確聽見了,如經上所記: “他們的聲音傳遍全地, 他們的言語傳到地極。”
- 呂振中譯本 - 但是我說,人們難道沒有聽見麼?誠然 聽見 了: 『他們的音響、發出於全地, 他們的話語、 傳 到天下之極邊。』
- 中文標準譯本 - 那麼我要說,他們難道沒有聽過嗎?當然聽過—— 「那聲音傳遍了天下, 那話語傳到了地極。」
- 現代標點和合本 - 但我說,人沒有聽見嗎?誠然聽見了, 「他們的聲音傳遍天下, 他們的言語傳到地極。」
- 文理和合譯本 - 我則曰、彼豈未聞乎、誠聞之矣、經云、其聲徧宇內、其言至地極、
- 文理委辦譯本 - 我則曰、以色列民、豈未聞乎是也、蓋傳聞遍於宇內、言語至於地極矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我則曰、彼眾豈未聞乎、聞之矣、 經云、 其聲徧於天下、其言至於地極、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則若輩豈未之聞乎?固已聞之矣。詩云:『佳音傳大地、聖道遍八荒。』尚得謂之未聞乎?
- Nueva Versión Internacional - Pero pregunto: ¿Acaso no oyeron? ¡Claro que sí! «Por toda la tierra se difundió su voz, ¡sus palabras llegan hasta los confines del mundo!»
- 현대인의 성경 - 그러면 그들이 기쁜 소식을 듣지 못했습니까? 그렇지 않습니다. 성경에도 “그 전하는 소리가 온 세상에 퍼지고 그 전하는 말이 땅 끝까지 미쳤다” 라고 하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Но я хочу спросить, разве они не слышали? Конечно же слышали, ведь написано: «Их голос проходит по всей земле, их слова – до краев света» .
- Восточный перевод - Но я хочу спросить, разве они не слышали? Конечно же слышали, ведь написано: «Их голос слышен по всей земле, их слова – до краёв света» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я хочу спросить, разве они не слышали? Конечно же слышали, ведь написано: «Их голос слышен по всей земле, их слова – до краёв света» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я хочу спросить, разве они не слышали? Конечно же слышали, ведь написано: «Их голос слышен по всей земле, их слова – до краёв света» .
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant donc je dis : Ne l’ont-ils pas entendu ? Mais si ! N’est-il pas écrit : Leur voix a retenti par toute la terre. Leurs paroles sont parvenues ╵jusqu’aux confins du monde ?
- リビングバイブル - しかし、ユダヤ人はどうなのでしょうか。彼らは神のことばを聞いたのでしょうか。もちろんです。神のことばは、彼らをどこまでも追いかけ、地の果てまでも告げ知らされたのですから。
- Nestle Aland 28 - ἀλλὰ λέγω, μὴ οὐκ ἤκουσαν; μενοῦνγε· εἰς πᾶσαν τὴν γῆν ἐξῆλθεν ὁ φθόγγος αὐτῶν καὶ εἰς τὰ πέρατα τῆς οἰκουμένης τὰ ῥήματα αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ λέγω, μὴ οὐκ ἤκουσαν? μενοῦνγε, εἰς πᾶσαν τὴν γῆν, ἐξῆλθεν ὁ φθόγγος αὐτῶν; καὶ εἰς τὰ πέρατα τῆς οἰκουμένης, τὰ ῥήματα αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - Mas eu pergunto: Eles não a ouviram? Claro que sim: “A sua voz ressoou por toda a terra, e as suas palavras até os confins do mundo” .
- Hoffnung für alle - Wie ist das nun bei den Juden? Haben sie etwa Gottes Botschaft nicht zu hören bekommen? Doch, natürlich! Es heißt ja in der Heiligen Schrift: »Auf der ganzen Erde hört man diese Botschaft, sie erreicht noch die fernsten Länder.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้าขอถามว่า “พวกเขาไม่ได้ยินหรือ?” แน่นอนพวกเขาได้ยินแล้ว “เสียงของพวกเขาได้ออกไปทั่วโลก ถ้อยคำของพวกเขาไปถึงสุดปลายแผ่นดินโลก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ข้าพเจ้าถามว่า จริงหรือที่ว่า พวกเขาไม่เคยได้ยินคำประกาศ พวกเขาได้ยินแล้วอย่างแน่นอน ด้วยว่า “เสียงของสิ่งเหล่านั้นได้กระจายออกไปทั่วแหล่งหล้า และคำประกาศได้แผ่กระจายไปจนสุดขอบโลก”
交叉引用
- Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
- 1 Các Vua 18:10 - Tôi thề trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, rằng A-háp đã sai người đi lùng ông khắp nơi. Khi dân một địa phương nào nói: ‘Ê-li không có ở đây,’ Vua A-háp buộc họ phải thề rằng khắp địa phương ấy không ai gặp ông.
- Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
- Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Ma-thi-ơ 4:8 - Tiếp đó, ma quỷ đem Chúa lên đỉnh núi cao, chỉ cho Ngài các nước vinh quang rực rỡ khắp thế giới.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- Ma-thi-ơ 26:13 - Ta cho các con biết, việc làm của chị hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
- Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
- Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
- Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
- Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
- Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
- Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.