Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • 新标点和合本 - 我可以证明,他们向 神有热心,但不是按着真知识;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为他们作证,他们对上帝有热心,但不是按着真知识。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为他们作证,他们对 神有热心,但不是按着真知识。
  • 当代译本 - 我可以作证:他们对上帝有热心,但不是基于真知。
  • 圣经新译本 - 我可以为他们作证,他们对 神有热心,但不是按着真见识;
  • 中文标准译本 - 我见证他们对神有热心,但不是按着真正的认识。
  • 现代标点和合本 - 我可以证明他们向神有热心,但不是按着真知识。
  • 和合本(拼音版) - 我可以证明他们向上帝有热心,但不是按着真知识。
  • New International Version - For I can testify about them that they are zealous for God, but their zeal is not based on knowledge.
  • New International Reader's Version - I can tell you for certain that they really want to serve God. But how they are trying to do it is not based on knowledge.
  • English Standard Version - For I bear them witness that they have a zeal for God, but not according to knowledge.
  • New Living Translation - I know what enthusiasm they have for God, but it is misdirected zeal.
  • Christian Standard Bible - I can testify about them that they have zeal for God, but not according to knowledge.
  • New American Standard Bible - For I testify about them that they have a zeal for God, but not in accordance with knowledge.
  • New King James Version - For I bear them witness that they have a zeal for God, but not according to knowledge.
  • Amplified Bible - For I testify about them that they have a certain enthusiasm for God, but not in accordance with [correct and vital] knowledge [about Him and His purposes].
  • American Standard Version - For I bear them witness that they have a zeal for God, but not according to knowledge.
  • King James Version - For I bear them record that they have a zeal of God, but not according to knowledge.
  • New English Translation - For I can testify that they are zealous for God, but their zeal is not in line with the truth.
  • World English Bible - For I testify about them that they have a zeal for God, but not according to knowledge.
  • 新標點和合本 - 我可以證明,他們向神有熱心,但不是按着真知識;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為他們作證,他們對上帝有熱心,但不是按着真知識。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為他們作證,他們對 神有熱心,但不是按着真知識。
  • 當代譯本 - 我可以作證:他們對上帝有熱心,但不是基於真知。
  • 聖經新譯本 - 我可以為他們作證,他們對 神有熱心,但不是按著真見識;
  • 呂振中譯本 - 我可以給他們作證,他們對上帝倒有熱心,只是不按着真認識罷了。
  • 中文標準譯本 - 我見證他們對神有熱心,但不是按著真正的認識。
  • 現代標點和合本 - 我可以證明他們向神有熱心,但不是按著真知識。
  • 文理和合譯本 - 我為之證、彼為上帝熱衷、但不依真知焉、
  • 文理委辦譯本 - 蓋彼雖熱中事上帝、而弗識之、我得為證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為彼作證、彼熱中事天主、但不由知識也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知若輩非不渴慕天主、特慕之不得其道耳。
  • Nueva Versión Internacional - Puedo declarar en favor de ellos que muestran celo por Dios, pero su celo no se basa en el conocimiento.
  • 현대인의 성경 - 그들이 하나님께 대하여 열심이 있는 것은 사실이지만 그 열심은 바른 지식에서 나온 것이 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Я сам свидетель того, что они ревностно стремятся к Богу, но ревность их не основана на знании.
  • Восточный перевод - Я сам свидетель того, что они ревностно стремятся к Всевышнему, но ревность их не основана на истине:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сам свидетель того, что они ревностно стремятся к Всевышнему, но ревность их не основана на истине:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сам свидетель того, что они ревностно стремятся к Всевышнему, но ревность их не основана на истине:
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je leur rends ce témoignage : ils ont un zèle ardent pour Dieu, mais il leur manque le discernement.
  • リビングバイブル - 私は、彼らが神の誉れをどんなに熱心に求めているか、よく知っています。しかし、それは見当違いの熱心なのです。
  • Nestle Aland 28 - μαρτυρῶ γὰρ αὐτοῖς ὅτι ζῆλον θεοῦ ἔχουσιν ἀλλ’ οὐ κατ’ ἐπίγνωσιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μαρτυρῶ γὰρ αὐτοῖς, ὅτι ζῆλον Θεοῦ ἔχουσιν, ἀλλ’ οὐ κατ’ ἐπίγνωσιν.
  • Nova Versão Internacional - Posso testemunhar que eles têm zelo por Deus, mas o seu zelo não se baseia no conhecimento.
  • Hoffnung für alle - Denn ich kann bezeugen, dass die Israeliten Gott dienen wollen, mit viel Eifer, aber ohne Einsicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าเป็นพยานได้ว่าพวกเขาร้อนรนเพื่อพระเจ้า แต่ความร้อนรนของพวกเขาไม่ได้ตั้งอยู่บนความรู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ข้าพเจ้า​สามารถ​เป็น​พยาน​ให้​พวก​เขา​ได้​ว่า เขา​เอาจริง​เอาจัง​ต่อ​พระ​เจ้า แต่​ความ​ปรารถนา​อัน​แรงกล้า​ของ​เขา​มิ​ได้​มี​พื้นฐาน​อยู่​บน​ความรู้​ที่​แท้​จริง
交叉引用
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Ga-la-ti 4:15 - Nhiệt tình chan chứa ấy bây giờ ở đâu? Lúc ấy, anh chị em yêu mến tôi đến mức sẵn sàng móc mắt tặng tôi.
  • Cô-lô-se 4:13 - Tôi xác nhận: Anh ấy đã tích cực hoạt động cho anh chị em cũng như cho Hội Thánh Lao-đi-xê và Hi-ra-bô-ly.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Ga-la-ti 4:17 - Tôi biết có những người hết sức chiều chuộng anh chị em với dụng ý không tốt đẹp. Họ chỉ muốn chia rẽ anh chị em với tôi để anh chị em lệ thuộc họ và hăng hái phục vụ họ.
  • Ga-la-ti 4:18 - Tỏ tình quý mến chân thành bao giờ cũng là một cử chỉ đẹp, nhưng sao họ phải đợi lúc tôi có mặt mới lo chiều chuộng anh chị em?
  • 2 Các Vua 10:16 - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • Châm Ngôn 19:2 - Hăng say mà vô ý thức; cũng hỏng việc như người quá vội vàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • 新标点和合本 - 我可以证明,他们向 神有热心,但不是按着真知识;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为他们作证,他们对上帝有热心,但不是按着真知识。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为他们作证,他们对 神有热心,但不是按着真知识。
  • 当代译本 - 我可以作证:他们对上帝有热心,但不是基于真知。
  • 圣经新译本 - 我可以为他们作证,他们对 神有热心,但不是按着真见识;
  • 中文标准译本 - 我见证他们对神有热心,但不是按着真正的认识。
  • 现代标点和合本 - 我可以证明他们向神有热心,但不是按着真知识。
  • 和合本(拼音版) - 我可以证明他们向上帝有热心,但不是按着真知识。
  • New International Version - For I can testify about them that they are zealous for God, but their zeal is not based on knowledge.
  • New International Reader's Version - I can tell you for certain that they really want to serve God. But how they are trying to do it is not based on knowledge.
  • English Standard Version - For I bear them witness that they have a zeal for God, but not according to knowledge.
  • New Living Translation - I know what enthusiasm they have for God, but it is misdirected zeal.
  • Christian Standard Bible - I can testify about them that they have zeal for God, but not according to knowledge.
  • New American Standard Bible - For I testify about them that they have a zeal for God, but not in accordance with knowledge.
  • New King James Version - For I bear them witness that they have a zeal for God, but not according to knowledge.
  • Amplified Bible - For I testify about them that they have a certain enthusiasm for God, but not in accordance with [correct and vital] knowledge [about Him and His purposes].
  • American Standard Version - For I bear them witness that they have a zeal for God, but not according to knowledge.
  • King James Version - For I bear them record that they have a zeal of God, but not according to knowledge.
  • New English Translation - For I can testify that they are zealous for God, but their zeal is not in line with the truth.
  • World English Bible - For I testify about them that they have a zeal for God, but not according to knowledge.
  • 新標點和合本 - 我可以證明,他們向神有熱心,但不是按着真知識;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為他們作證,他們對上帝有熱心,但不是按着真知識。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為他們作證,他們對 神有熱心,但不是按着真知識。
  • 當代譯本 - 我可以作證:他們對上帝有熱心,但不是基於真知。
  • 聖經新譯本 - 我可以為他們作證,他們對 神有熱心,但不是按著真見識;
  • 呂振中譯本 - 我可以給他們作證,他們對上帝倒有熱心,只是不按着真認識罷了。
  • 中文標準譯本 - 我見證他們對神有熱心,但不是按著真正的認識。
  • 現代標點和合本 - 我可以證明他們向神有熱心,但不是按著真知識。
  • 文理和合譯本 - 我為之證、彼為上帝熱衷、但不依真知焉、
  • 文理委辦譯本 - 蓋彼雖熱中事上帝、而弗識之、我得為證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為彼作證、彼熱中事天主、但不由知識也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知若輩非不渴慕天主、特慕之不得其道耳。
  • Nueva Versión Internacional - Puedo declarar en favor de ellos que muestran celo por Dios, pero su celo no se basa en el conocimiento.
  • 현대인의 성경 - 그들이 하나님께 대하여 열심이 있는 것은 사실이지만 그 열심은 바른 지식에서 나온 것이 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Я сам свидетель того, что они ревностно стремятся к Богу, но ревность их не основана на знании.
  • Восточный перевод - Я сам свидетель того, что они ревностно стремятся к Всевышнему, но ревность их не основана на истине:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сам свидетель того, что они ревностно стремятся к Всевышнему, но ревность их не основана на истине:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сам свидетель того, что они ревностно стремятся к Всевышнему, но ревность их не основана на истине:
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je leur rends ce témoignage : ils ont un zèle ardent pour Dieu, mais il leur manque le discernement.
  • リビングバイブル - 私は、彼らが神の誉れをどんなに熱心に求めているか、よく知っています。しかし、それは見当違いの熱心なのです。
  • Nestle Aland 28 - μαρτυρῶ γὰρ αὐτοῖς ὅτι ζῆλον θεοῦ ἔχουσιν ἀλλ’ οὐ κατ’ ἐπίγνωσιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μαρτυρῶ γὰρ αὐτοῖς, ὅτι ζῆλον Θεοῦ ἔχουσιν, ἀλλ’ οὐ κατ’ ἐπίγνωσιν.
  • Nova Versão Internacional - Posso testemunhar que eles têm zelo por Deus, mas o seu zelo não se baseia no conhecimento.
  • Hoffnung für alle - Denn ich kann bezeugen, dass die Israeliten Gott dienen wollen, mit viel Eifer, aber ohne Einsicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าเป็นพยานได้ว่าพวกเขาร้อนรนเพื่อพระเจ้า แต่ความร้อนรนของพวกเขาไม่ได้ตั้งอยู่บนความรู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ข้าพเจ้า​สามารถ​เป็น​พยาน​ให้​พวก​เขา​ได้​ว่า เขา​เอาจริง​เอาจัง​ต่อ​พระ​เจ้า แต่​ความ​ปรารถนา​อัน​แรงกล้า​ของ​เขา​มิ​ได้​มี​พื้นฐาน​อยู่​บน​ความรู้​ที่​แท้​จริง
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Ga-la-ti 4:15 - Nhiệt tình chan chứa ấy bây giờ ở đâu? Lúc ấy, anh chị em yêu mến tôi đến mức sẵn sàng móc mắt tặng tôi.
  • Cô-lô-se 4:13 - Tôi xác nhận: Anh ấy đã tích cực hoạt động cho anh chị em cũng như cho Hội Thánh Lao-đi-xê và Hi-ra-bô-ly.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Ga-la-ti 4:17 - Tôi biết có những người hết sức chiều chuộng anh chị em với dụng ý không tốt đẹp. Họ chỉ muốn chia rẽ anh chị em với tôi để anh chị em lệ thuộc họ và hăng hái phục vụ họ.
  • Ga-la-ti 4:18 - Tỏ tình quý mến chân thành bao giờ cũng là một cử chỉ đẹp, nhưng sao họ phải đợi lúc tôi có mặt mới lo chiều chuộng anh chị em?
  • 2 Các Vua 10:16 - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • Châm Ngôn 19:2 - Hăng say mà vô ý thức; cũng hỏng việc như người quá vội vàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
圣经
资源
计划
奉献