逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
- 新标点和合本 - 又有以赛亚放胆说: “没有寻找我的,我叫他们遇见; 没有访问我的,我向他们显现。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有以赛亚放胆说: “没有寻找我的,我要让他们寻见; 没有求问我的,我要向他们显现。”
- 和合本2010(神版-简体) - 又有以赛亚放胆说: “没有寻找我的,我要让他们寻见; 没有求问我的,我要向他们显现。”
- 当代译本 - 后来,以赛亚先知又放胆地说: “我让没有寻找我的人寻见, 我向没有求问我的人显现。”
- 圣经新译本 - 后来,以赛亚也放胆地说: “没有寻找我的,我让他们找到; 没有求问我的,我向他们显现。”
- 中文标准译本 - 后来,以赛亚大胆地说: “没有寻找我的,我让他们寻见; 没有求问我的,我向他们显现。”
- 现代标点和合本 - 又有以赛亚放胆说: “没有寻找我的,我叫他们遇见; 没有访问我的,我向他们显现。”
- 和合本(拼音版) - 又有以赛亚放胆说: “没有寻找我的,我叫他们遇见; 没有访问我的,我向他们显现。”
- New International Version - And Isaiah boldly says, “I was found by those who did not seek me; I revealed myself to those who did not ask for me.”
- New International Reader's Version - Then Isaiah boldly speaks about what God says. God said, “I was found by those who were not trying to find me. I made myself known to those who were not asking for me.” ( Isaiah 65:1 )
- English Standard Version - Then Isaiah is so bold as to say, “I have been found by those who did not seek me; I have shown myself to those who did not ask for me.”
- New Living Translation - And later Isaiah spoke boldly for God, saying, “I was found by people who were not looking for me. I showed myself to those who were not asking for me.”
- Christian Standard Bible - And Isaiah says boldly, I was found by those who were not looking for me; I revealed myself to those who were not asking for me.
- New American Standard Bible - And Isaiah is very bold and says, “I was found by those who did not seek Me, I revealed Myself to those who did not ask for Me.”
- New King James Version - But Isaiah is very bold and says: “I was found by those who did not seek Me; I was made manifest to those who did not ask for Me.”
- Amplified Bible - Then Isaiah is very bold and says, “I have been found by those who did not seek Me; I have shown Myself to those who did not [consciously] ask for Me.”
- American Standard Version - And Isaiah is very bold, and saith, I was found of them that sought me not; I became manifest unto them that asked not of me.
- King James Version - But Esaias is very bold, and saith, I was found of them that sought me not; I was made manifest unto them that asked not after me.
- New English Translation - And Isaiah is even bold enough to say, “I was found by those who did not seek me; I became well known to those who did not ask for me.”
- World English Bible - Isaiah is very bold and says, “I was found by those who didn’t seek me. I was revealed to those who didn’t ask for me.”
- 新標點和合本 - 又有以賽亞放膽說: 沒有尋找我的,我叫他們遇見; 沒有訪問我的,我向他們顯現。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有以賽亞放膽說: 「沒有尋找我的,我要讓他們尋見; 沒有求問我的,我要向他們顯現。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有以賽亞放膽說: 「沒有尋找我的,我要讓他們尋見; 沒有求問我的,我要向他們顯現。」
- 當代譯本 - 後來,以賽亞先知又放膽地說: 「我讓沒有尋找我的人尋見, 我向沒有求問我的人顯現。」
- 聖經新譯本 - 後來,以賽亞也放膽地說: “沒有尋找我的,我讓他們找到; 沒有求問我的,我向他們顯現。”
- 呂振中譯本 - 又有 以賽亞 放膽而說: 『沒有尋求我的、我使他們遇見; 沒有求問我的、我向他們顯現。』
- 中文標準譯本 - 後來,以賽亞大膽地說: 「沒有尋找我的,我讓他們尋見; 沒有求問我的,我向他們顯現。」
- 現代標點和合本 - 又有以賽亞放膽說: 「沒有尋找我的,我叫他們遇見; 沒有訪問我的,我向他們顯現。」
- 文理和合譯本 - 以賽亞毅然而言曰、未求我者、我與之遇、未詢我者、我為之見、
- 文理委辦譯本 - 以賽亞侃侃言曰、未求我者、我遇之、未請我者、我見之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以賽亞 毅然言曰、未尋我者、我為其所遇、未求我者、我向其顯現、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 意灑雅 更坦率而言曰:『無心求我者、竟與我邂逅;無心訪我者、竟與我相晤。』
- Nueva Versión Internacional - Luego Isaías se atreve a decir: «Dejé que me hallaran los que no me buscaban; me di a conocer a los que no preguntaban por mí».
- 현대인의 성경 - 그리고 이사야는 더욱 담대하게 “나를 찾지 않던 사람들에게 내가 발견되었고 나에게 묻지 않은 사람들에게 내가 나를 나타내었다” 는 하나님의 말씀을 전하였고
- Новый Русский Перевод - А Исаия смело говорит слова Божьи: «Я найден теми, кто не искал Меня; Я открылся тем, кто не спрашивал Меня» .
- Восточный перевод - А Исаия смело говорит слова Всевышнего: «Я найден теми, кто не искал Меня; Я открылся тем, кто не спрашивал Меня» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Исаия смело говорит слова Аллаха: «Я найден теми, кто не искал Меня; Я открылся тем, кто не спрашивал Меня» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Исаия смело говорит слова Всевышнего: «Я найден теми, кто не искал Меня; Я открылся тем, кто не спрашивал Меня» .
- La Bible du Semeur 2015 - Esaïe pousse même la hardiesse jusqu’à dire : J’ai été trouvé ╵par ceux qui ne me cherchaient pas, Je me suis révélé ╵à ceux qui ne se souciaient pas de moi .
- リビングバイブル - 後に、イザヤも大胆にこう言っています。 「捜し求めもしなかった人々によって 神は見いだされる。」(イザヤ65・1)
- Nestle Aland 28 - Ἠσαΐας δὲ ἀποτολμᾷ καὶ λέγει· εὑρέθην [ἐν] τοῖς ἐμὲ μὴ ζητοῦσιν, ἐμφανὴς ἐγενόμην τοῖς ἐμὲ μὴ ἐπερωτῶσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Ἠσαΐας δὲ ἀποτολμᾷ καὶ λέγει, εὑρέθην ἐν τοῖς ἐμὲ μὴ ζητοῦσιν; ἐμφανὴς ἐγενόμην τοῖς ἐμὲ μὴ ἐπερωτῶσιν.
- Nova Versão Internacional - E Isaías diz ousadamente: “Fui achado por aqueles que não me procuravam; revelei-me àqueles que não perguntavam por mim” .
- Hoffnung für alle - Später wagt Jesaja sogar ganz offen zu sagen: »Die mich gar nicht gesucht haben, die haben mich gefunden, und ich habe mich denen gezeigt, die niemals nach mir fragten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอิสยาห์กล้ากล่าวว่า “บรรดาผู้ที่ไม่ได้แสวงหาเราก็พบเรา เราสำแดงตนเองแก่บรรดาผู้ที่ไม่ได้เรียกหาเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และอิสยาห์กล้ากล่าวว่า “พวกคนที่ไม่ได้แสวงหาเราได้พบเรา เราปรากฏแก่พวกที่ไม่ได้ถามหาเรา”
交叉引用
- 1 Giăng 4:19 - Như thế, chúng ta yêu Chúa vì Ngài yêu chúng ta trước.
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
- Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
- Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
- Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
- Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
- Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
- Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
- Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
- Y-sai 65:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã sẵn sàng để đáp lời, nhưng không ai cầu xin Ta. Ta đã sẵn sàng để gặp, nhưng không ai tìm kiếm Ta. Ta đã phán với một dân tộc chưa từng cầu khẩn Danh Ta rằng: ‘Ta đây! Có Ta đây!’
- Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
- Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.