Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • 新标点和合本 - 你若口里认耶稣为主,心里信 神叫他从死里复活,就必得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若口里宣认耶稣为主,心里信上帝叫他从死人中复活,就必得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若口里宣认耶稣为主,心里信 神叫他从死人中复活,就必得救。
  • 当代译本 - 你若口里承认耶稣是主,心里相信上帝使祂从死里复活,就必得救。
  • 圣经新译本 - 你若口里认耶稣为主,心里信 神使他从死人中复活,就必得救;
  • 中文标准译本 - 你如果口里承认耶稣是主,心里相信神使他从死人中复活,就将得救。
  • 现代标点和合本 - 你若口里认耶稣为主,心里信神叫他从死里复活,就必得救。
  • 和合本(拼音版) - 你若口里认耶稣为主,心里信上帝叫他从死里复活,就必得救。
  • New International Version - If you declare with your mouth, “Jesus is Lord,” and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • New International Reader's Version - Say with your mouth, “Jesus is Lord.” Believe in your heart that God raised him from the dead. Then you will be saved.
  • English Standard Version - because, if you confess with your mouth that Jesus is Lord and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • New Living Translation - If you openly declare that Jesus is Lord and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • Christian Standard Bible - If you confess with your mouth, “Jesus is Lord,” and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • New American Standard Bible - that if you confess with your mouth Jesus as Lord, and believe in your heart that God raised Him from the dead, you will be saved;
  • New King James Version - that if you confess with your mouth the Lord Jesus and believe in your heart that God has raised Him from the dead, you will be saved.
  • Amplified Bible - because if you acknowledge and confess with your mouth that Jesus is Lord [recognizing His power, authority, and majesty as God], and believe in your heart that God raised Him from the dead, you will be saved.
  • American Standard Version - because if thou shalt confess with thy mouth Jesus as Lord, and shalt believe in thy heart that God raised him from the dead, thou shalt be saved:
  • King James Version - That if thou shalt confess with thy mouth the Lord Jesus, and shalt believe in thine heart that God hath raised him from the dead, thou shalt be saved.
  • New English Translation - because if you confess with your mouth that Jesus is Lord and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • World English Bible - that if you will confess with your mouth that Jesus is Lord, and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • 新標點和合本 - 你若口裏認耶穌為主,心裏信神叫他從死裏復活,就必得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若口裏宣認耶穌為主,心裏信上帝叫他從死人中復活,就必得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若口裏宣認耶穌為主,心裏信 神叫他從死人中復活,就必得救。
  • 當代譯本 - 你若口裡承認耶穌是主,心裡相信上帝使祂從死裡復活,就必得救。
  • 聖經新譯本 - 你若口裡認耶穌為主,心裡信 神使他從死人中復活,就必得救;
  • 呂振中譯本 - 你若口裏承認耶穌為主,心裏相信上帝曾叫他從死人中活了起來,就必得救:
  • 中文標準譯本 - 你如果口裡承認耶穌是主,心裡相信神使他從死人中復活,就將得救。
  • 現代標點和合本 - 你若口裡認耶穌為主,心裡信神叫他從死裡復活,就必得救。
  • 文理和合譯本 - 若爾以口認耶穌為主、心信上帝自死起之、則得救、
  • 文理委辦譯本 - 若口認耶穌為主、心信上帝甦之、則得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若口認耶穌為主、心信天主使其由死復活、則必得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 申言之、爾第以爾之口、承認耶穌為主、且以爾之心、篤信天主曾起之於死者之中;則爾之得救必矣。
  • Nueva Versión Internacional - que, si confiesas con tu boca que Jesús es el Señor y crees en tu corazón que Dios lo levantó de entre los muertos, serás salvo.
  • 현대인의 성경 - 만일 여러분이 입으로 예수님을 주님이라고 고백하고 또 하나님께서 그분을 죽은 사람들 가운데서 살리셨다는 것을 마음으로 믿으면 구원을 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если ты исповедуешь своим языком, что Иисус есть Господь, и если ты веришь сердцем, что Бог воскресил Его из мертвых, то будешь спасен.
  • Восточный перевод - Если ты исповедуешь своим языком, что Иса – Вечный Повелитель, и если ты веришь сердцем, что Всевышний воскресил Его из мёртвых, то будешь спасён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты исповедуешь своим языком, что Иса – Вечный Повелитель, и если ты веришь сердцем, что Аллах воскресил Его из мёртвых, то будешь спасён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты исповедуешь своим языком, что Исо – Вечный Повелитель, и если ты веришь сердцем, что Всевышний воскресил Его из мёртвых, то будешь спасён.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, si de ta bouche, tu déclares que Jésus est Seigneur et si dans ton cœur, tu crois que Dieu l’a ressuscité, tu seras sauvé,
  • リビングバイブル - なぜなら、もし自分の口で、「イエス・キリストは私の主です」と告白し、自分の心で、「神はイエス・キリストを死者の中から復活させてくださった」と信じるなら、あなたは救われるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐὰν ὁμολογήσῃς ἐν τῷ στόματί σου κύριον Ἰησοῦν καὶ πιστεύσῃς ἐν τῇ καρδίᾳ σου ὅτι ὁ θεὸς αὐτὸν ἤγειρεν ἐκ νεκρῶν, σωθήσῃ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐὰν ὁμολογήσῃς ἐν τῷ στόματί σου, Κύριον Ἰησοῦν, καὶ πιστεύσῃς ἐν τῇ καρδίᾳ σου, ὅτι ὁ Θεὸς αὐτὸν ἤγειρεν ἐκ νεκρῶν, σωθήσῃ.
  • Nova Versão Internacional - Se você confessar com a sua boca que Jesus é Senhor e crer em seu coração que Deus o ressuscitou dentre os mortos, será salvo.
  • Hoffnung für alle - Denn wenn du mit deinem Mund bekennst: »Jesus ist der Herr!«, und wenn du von ganzem Herzen glaubst, dass Gott ihn von den Toten auferweckt hat, dann wirst du gerettet werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นั่นคือถ้าท่านยอมรับด้วยปากของท่านว่า “พระเยซูทรงเป็นองค์พระผู้เป็นเจ้า” และเชื่อในใจของท่านว่าพระเจ้าทรงให้พระองค์เป็นขึ้นจากตาย ท่านก็จะได้รับความรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ถ้า​ท่าน​ยอมรับ​ด้วย​ปาก​ของ​ท่าน​ว่า พระ​เยซู​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​เชื่อ​ใน​จิตใจ​ของ​ท่าน​ว่า พระ​เจ้า​ได้​ให้​พระ​องค์​ฟื้นคืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย​แล้ว ท่าน​ก็​จะ​รอด​พ้น
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:15 - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:16 - Ngài sống lại làm gì nếu người chết không được sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 10:33 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • 1 Giăng 4:2 - Muốn biết điều họ giảng dạy có thật do Chúa Thánh Linh cảm ứng không, chỉ cần xem nó có phù hợp giáo lý “Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, đã trở thành người, mang thân thể con người” hay không. Nếu có, đó là do Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:3 - Nếu không, lời giảng dạy họ không do Đức Chúa Trời, nhưng do thần linh của Kẻ Chống Chúa, như anh chị em đã nghe nó sẽ xuất hiện. Hiện nay tinh thần chống Chúa đã biểu lộ trên thế giới.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Lu-ca 12:8 - Thật Ta cho các con biết, ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Con Người cũng sẽ công nhận họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • 新标点和合本 - 你若口里认耶稣为主,心里信 神叫他从死里复活,就必得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若口里宣认耶稣为主,心里信上帝叫他从死人中复活,就必得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若口里宣认耶稣为主,心里信 神叫他从死人中复活,就必得救。
  • 当代译本 - 你若口里承认耶稣是主,心里相信上帝使祂从死里复活,就必得救。
  • 圣经新译本 - 你若口里认耶稣为主,心里信 神使他从死人中复活,就必得救;
  • 中文标准译本 - 你如果口里承认耶稣是主,心里相信神使他从死人中复活,就将得救。
  • 现代标点和合本 - 你若口里认耶稣为主,心里信神叫他从死里复活,就必得救。
  • 和合本(拼音版) - 你若口里认耶稣为主,心里信上帝叫他从死里复活,就必得救。
  • New International Version - If you declare with your mouth, “Jesus is Lord,” and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • New International Reader's Version - Say with your mouth, “Jesus is Lord.” Believe in your heart that God raised him from the dead. Then you will be saved.
  • English Standard Version - because, if you confess with your mouth that Jesus is Lord and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • New Living Translation - If you openly declare that Jesus is Lord and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • Christian Standard Bible - If you confess with your mouth, “Jesus is Lord,” and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • New American Standard Bible - that if you confess with your mouth Jesus as Lord, and believe in your heart that God raised Him from the dead, you will be saved;
  • New King James Version - that if you confess with your mouth the Lord Jesus and believe in your heart that God has raised Him from the dead, you will be saved.
  • Amplified Bible - because if you acknowledge and confess with your mouth that Jesus is Lord [recognizing His power, authority, and majesty as God], and believe in your heart that God raised Him from the dead, you will be saved.
  • American Standard Version - because if thou shalt confess with thy mouth Jesus as Lord, and shalt believe in thy heart that God raised him from the dead, thou shalt be saved:
  • King James Version - That if thou shalt confess with thy mouth the Lord Jesus, and shalt believe in thine heart that God hath raised him from the dead, thou shalt be saved.
  • New English Translation - because if you confess with your mouth that Jesus is Lord and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • World English Bible - that if you will confess with your mouth that Jesus is Lord, and believe in your heart that God raised him from the dead, you will be saved.
  • 新標點和合本 - 你若口裏認耶穌為主,心裏信神叫他從死裏復活,就必得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若口裏宣認耶穌為主,心裏信上帝叫他從死人中復活,就必得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若口裏宣認耶穌為主,心裏信 神叫他從死人中復活,就必得救。
  • 當代譯本 - 你若口裡承認耶穌是主,心裡相信上帝使祂從死裡復活,就必得救。
  • 聖經新譯本 - 你若口裡認耶穌為主,心裡信 神使他從死人中復活,就必得救;
  • 呂振中譯本 - 你若口裏承認耶穌為主,心裏相信上帝曾叫他從死人中活了起來,就必得救:
  • 中文標準譯本 - 你如果口裡承認耶穌是主,心裡相信神使他從死人中復活,就將得救。
  • 現代標點和合本 - 你若口裡認耶穌為主,心裡信神叫他從死裡復活,就必得救。
  • 文理和合譯本 - 若爾以口認耶穌為主、心信上帝自死起之、則得救、
  • 文理委辦譯本 - 若口認耶穌為主、心信上帝甦之、則得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若口認耶穌為主、心信天主使其由死復活、則必得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 申言之、爾第以爾之口、承認耶穌為主、且以爾之心、篤信天主曾起之於死者之中;則爾之得救必矣。
  • Nueva Versión Internacional - que, si confiesas con tu boca que Jesús es el Señor y crees en tu corazón que Dios lo levantó de entre los muertos, serás salvo.
  • 현대인의 성경 - 만일 여러분이 입으로 예수님을 주님이라고 고백하고 또 하나님께서 그분을 죽은 사람들 가운데서 살리셨다는 것을 마음으로 믿으면 구원을 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если ты исповедуешь своим языком, что Иисус есть Господь, и если ты веришь сердцем, что Бог воскресил Его из мертвых, то будешь спасен.
  • Восточный перевод - Если ты исповедуешь своим языком, что Иса – Вечный Повелитель, и если ты веришь сердцем, что Всевышний воскресил Его из мёртвых, то будешь спасён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты исповедуешь своим языком, что Иса – Вечный Повелитель, и если ты веришь сердцем, что Аллах воскресил Его из мёртвых, то будешь спасён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты исповедуешь своим языком, что Исо – Вечный Повелитель, и если ты веришь сердцем, что Всевышний воскресил Его из мёртвых, то будешь спасён.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, si de ta bouche, tu déclares que Jésus est Seigneur et si dans ton cœur, tu crois que Dieu l’a ressuscité, tu seras sauvé,
  • リビングバイブル - なぜなら、もし自分の口で、「イエス・キリストは私の主です」と告白し、自分の心で、「神はイエス・キリストを死者の中から復活させてくださった」と信じるなら、あなたは救われるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐὰν ὁμολογήσῃς ἐν τῷ στόματί σου κύριον Ἰησοῦν καὶ πιστεύσῃς ἐν τῇ καρδίᾳ σου ὅτι ὁ θεὸς αὐτὸν ἤγειρεν ἐκ νεκρῶν, σωθήσῃ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐὰν ὁμολογήσῃς ἐν τῷ στόματί σου, Κύριον Ἰησοῦν, καὶ πιστεύσῃς ἐν τῇ καρδίᾳ σου, ὅτι ὁ Θεὸς αὐτὸν ἤγειρεν ἐκ νεκρῶν, σωθήσῃ.
  • Nova Versão Internacional - Se você confessar com a sua boca que Jesus é Senhor e crer em seu coração que Deus o ressuscitou dentre os mortos, será salvo.
  • Hoffnung für alle - Denn wenn du mit deinem Mund bekennst: »Jesus ist der Herr!«, und wenn du von ganzem Herzen glaubst, dass Gott ihn von den Toten auferweckt hat, dann wirst du gerettet werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นั่นคือถ้าท่านยอมรับด้วยปากของท่านว่า “พระเยซูทรงเป็นองค์พระผู้เป็นเจ้า” และเชื่อในใจของท่านว่าพระเจ้าทรงให้พระองค์เป็นขึ้นจากตาย ท่านก็จะได้รับความรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ถ้า​ท่าน​ยอมรับ​ด้วย​ปาก​ของ​ท่าน​ว่า พระ​เยซู​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​เชื่อ​ใน​จิตใจ​ของ​ท่าน​ว่า พระ​เจ้า​ได้​ให้​พระ​องค์​ฟื้นคืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย​แล้ว ท่าน​ก็​จะ​รอด​พ้น
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:15 - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:16 - Ngài sống lại làm gì nếu người chết không được sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 10:33 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • 1 Giăng 4:2 - Muốn biết điều họ giảng dạy có thật do Chúa Thánh Linh cảm ứng không, chỉ cần xem nó có phù hợp giáo lý “Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, đã trở thành người, mang thân thể con người” hay không. Nếu có, đó là do Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:3 - Nếu không, lời giảng dạy họ không do Đức Chúa Trời, nhưng do thần linh của Kẻ Chống Chúa, như anh chị em đã nghe nó sẽ xuất hiện. Hiện nay tinh thần chống Chúa đã biểu lộ trên thế giới.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Lu-ca 12:8 - Thật Ta cho các con biết, ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Con Người cũng sẽ công nhận họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献