逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Đức Chúa Trời đã không tiếc các cành nguyên trong cây, Ngài cũng không tiếc cành tháp.
- 新标点和合本 - 神既不爱惜原来的枝子,也必不爱惜你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝既然不顾惜原来的枝子,岂会顾惜你?
- 和合本2010(神版-简体) - 神既然不顾惜原来的枝子,岂会顾惜你?
- 当代译本 - 上帝既然没有宽容原来的枝子,也不会宽容你。
- 圣经新译本 - 神既然不顾惜那本来的树枝,也不会顾惜你。
- 中文标准译本 - 因为神如果没有顾惜原生的树枝,恐怕也不会顾惜你。
- 现代标点和合本 - 神既不爱惜原来的枝子,也必不爱惜你。
- 和合本(拼音版) - 上帝既不爱惜原来的枝子,也必不爱惜你。
- New International Version - For if God did not spare the natural branches, he will not spare you either.
- New International Reader's Version - God didn’t spare the natural branches. He won’t spare you either.
- English Standard Version - For if God did not spare the natural branches, neither will he spare you.
- New Living Translation - For if God did not spare the original branches, he won’t spare you either.
- The Message - If God didn’t think twice about taking pruning shears to the natural branches, why would he hesitate over you? He wouldn’t give it a second thought. Make sure you stay alert to these qualities of gentle kindness and ruthless severity that exist side by side in God—ruthless with the deadwood, gentle with the grafted shoot. But don’t presume on this gentleness. The moment you become deadwood, it’s game over.
- Christian Standard Bible - because if God did not spare the natural branches, he will not spare you either.
- New American Standard Bible - for if God did not spare the natural branches, He will not spare you, either.
- New King James Version - For if God did not spare the natural branches, He may not spare you either.
- Amplified Bible - for if God did not spare the natural branches [because of unbelief], He will not spare you either.
- American Standard Version - for if God spared not the natural branches, neither will he spare thee.
- King James Version - For if God spared not the natural branches, take heed lest he also spare not thee.
- New English Translation - For if God did not spare the natural branches, perhaps he will not spare you.
- World English Bible - for if God didn’t spare the natural branches, neither will he spare you.
- 新標點和合本 - 神既不愛惜原來的枝子,也必不愛惜你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝既然不顧惜原來的枝子,豈會顧惜你?
- 和合本2010(神版-繁體) - 神既然不顧惜原來的枝子,豈會顧惜你?
- 當代譯本 - 上帝既然沒有寬容原來的枝子,也不會寬容你。
- 聖經新譯本 - 神既然不顧惜那本來的樹枝,也不會顧惜你。
- 呂振中譯本 - 上帝既不愛惜天生的枝子,也就不愛惜你。
- 中文標準譯本 - 因為神如果沒有顧惜原生的樹枝,恐怕也不會顧惜你。
- 現代標點和合本 - 神既不愛惜原來的枝子,也必不愛惜你。
- 文理和合譯本 - 上帝且不惜原枝、亦必不惜爾也、
- 文理委辦譯本 - 亦宜戒懼、勿自高其心、上帝且不惜本然之枝、何有於爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主既不惜本然之枝、恐亦不惜爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主且不恤其原有之枝、更將何恤於爾?
- Nueva Versión Internacional - porque, si Dios no tuvo miramientos con las ramas originales, tampoco los tendrá contigo.
- 현대인의 성경 - 하나님께서 원 가지인 유대인들도 아끼지 않으셨다면 이방인인 여러분도 아끼지 않으실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь если Бог не пожалел природных ветвей, то Он не пожалеет и тебя.
- Восточный перевод - Ведь если Всевышний не пожалел природных ветвей, то Он не пожалеет и тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если Аллах не пожалел природных ветвей, то Он не пожалеет и тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если Всевышний не пожалел природных ветвей, то Он не пожалеет и тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Car si Dieu n’a pas épargné les branches naturelles, il ne t’épargnera pas non plus .
- リビングバイブル - もし神が台木の枝を惜しまなかったとすれば、ましてや、神をもはや信じないあなたがたを惜しむことはなさらないでしょう。
- Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ ὁ θεὸς τῶν κατὰ φύσιν κλάδων οὐκ ἐφείσατο, [μή πως] οὐδὲ σοῦ φείσεται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ ὁ Θεὸς τῶν κατὰ φύσιν κλάδων οὐκ ἐφείσατο, οὐδὲ σοῦ φείσεται.
- Nova Versão Internacional - Pois, se Deus não poupou os ramos naturais, também não poupará você.
- Hoffnung für alle - Denn hat Gott die Zweige des edlen Ölbaums nicht verschont, wird er euch erst recht nicht schonen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะถ้าพระเจ้ายังไม่ทรงละเว้นกิ่งเดิมไว้ พระองค์จะไม่ทรงละเว้นท่านไว้เช่นกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าถ้าพระเจ้าไม่ได้เก็บกิ่งก้านเดิมของต้นไว้แล้ว พระองค์ก็จะไม่เก็บท่านไว้ด้วยเช่นกัน
交叉引用
- Giê-rê-mi 49:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu những người vô tội đã phải chịu đau khổ, thì các ngươi phải chịu bao nhiêu! Các ngươi sẽ thoát khỏi hình phạt chăng! Các ngươi buộc phải uống chén đoán phạt này!”
- Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
- Rô-ma 11:19 - Anh chị em nói: “Các cành kia bị cắt đi cốt để tôi được tháp vào.”
- Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
- 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
- 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.
- 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
- 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
- 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
- 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
- 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
- Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
- 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
- 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.