Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • 新标点和合本 - 可见, 神的恩慈和严厉向那跌倒的人是严厉的,向你是有恩慈的,只要你长久在他的恩慈里;不然,你也要被砍下来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可见,上帝又恩慈又严厉:对那跌倒的人是严厉的;对你是恩慈的,只要你长久在他的恩慈里,不然,你也要被砍下来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可见, 神又恩慈又严厉:对那跌倒的人是严厉的;对你是恩慈的,只要你长久在他的恩慈里,不然,你也要被砍下来。
  • 当代译本 - 可见,上帝既慈爱又严厉。祂对堕落的人是严厉的,但只要你一直活在祂的爱中,祂会以慈爱对待你,不然你也会被砍下来。
  • 圣经新译本 - 所以要留意 神的恩慈和严厉:对跌倒的人,他是严厉的;对你,只要你继续在他的恩慈里,他是恩慈的;不然的话,你也会被砍下来。
  • 中文标准译本 - 所以看哪!神的仁慈和严厉——对堕落的人,神一定是严厉的,但是对你,如果你留在他的仁慈中,神就是仁慈的;否则,你也将被砍下来。
  • 现代标点和合本 - 可见神的恩慈和严厉:向那跌倒的人是严厉的;向你是有恩慈的,只要你长久在他的恩慈里;不然,你也要被砍下来。
  • 和合本(拼音版) - 可见上帝的恩慈和严厉,向那跌倒的人是严厉的,向你是有恩慈的。只要你长久在他的恩慈里,不然,你也要被砍下来。
  • New International Version - Consider therefore the kindness and sternness of God: sternness to those who fell, but kindness to you, provided that you continue in his kindness. Otherwise, you also will be cut off.
  • New International Reader's Version - Think about how kind God is! Also think about how firm he is! He was hard on those who stopped following him. But he is kind to you. So you must continue to live in his kindness. If you don’t, you also will be cut off.
  • English Standard Version - Note then the kindness and the severity of God: severity toward those who have fallen, but God’s kindness to you, provided you continue in his kindness. Otherwise you too will be cut off.
  • New Living Translation - Notice how God is both kind and severe. He is severe toward those who disobeyed, but kind to you if you continue to trust in his kindness. But if you stop trusting, you also will be cut off.
  • Christian Standard Bible - Therefore, consider God’s kindness and severity: severity toward those who have fallen but God’s kindness toward you — if you remain in his kindness. Otherwise you too will be cut off.
  • New American Standard Bible - See then the kindness and severity of God: to those who fell, severity, but to you, God’s kindness, if you continue in His kindness; for otherwise you too will be cut off.
  • New King James Version - Therefore consider the goodness and severity of God: on those who fell, severity; but toward you, goodness, if you continue in His goodness. Otherwise you also will be cut off.
  • Amplified Bible - Then appreciate the gracious kindness and the severity of God: to those who fell [into spiritual ruin], severity, but to you, God’s gracious kindness—if you continue in His kindness [by faith and obedience to Him]; otherwise you too will be cut off.
  • American Standard Version - Behold then the goodness and severity of God: toward them that fell, severity; but toward thee, God’s goodness, if thou continue in his goodness: otherwise thou also shalt be cut off.
  • King James Version - Behold therefore the goodness and severity of God: on them which fell, severity; but toward thee, goodness, if thou continue in his goodness: otherwise thou also shalt be cut off.
  • New English Translation - Notice therefore the kindness and harshness of God – harshness toward those who have fallen, but God’s kindness toward you, provided you continue in his kindness; otherwise you also will be cut off.
  • World English Bible - See then the goodness and severity of God. Toward those who fell, severity; but toward you, goodness, if you continue in his goodness; otherwise you also will be cut off.
  • 新標點和合本 - 可見,神的恩慈和嚴厲向那跌倒的人是嚴厲的,向你是有恩慈的,只要你長久在他的恩慈裏;不然,你也要被砍下來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可見,上帝又恩慈又嚴厲:對那跌倒的人是嚴厲的;對你是恩慈的,只要你長久在他的恩慈裏,不然,你也要被砍下來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可見, 神又恩慈又嚴厲:對那跌倒的人是嚴厲的;對你是恩慈的,只要你長久在他的恩慈裏,不然,你也要被砍下來。
  • 當代譯本 - 可見,上帝既慈愛又嚴厲。祂對墮落的人是嚴厲的,但只要你一直活在祂的愛中,祂會以慈愛對待你,不然你也會被砍下來。
  • 聖經新譯本 - 所以要留意 神的恩慈和嚴厲:對跌倒的人,他是嚴厲的;對你,只要你繼續在他的恩慈裡,他是恩慈的;不然的話,你也會被砍下來。
  • 呂振中譯本 - 所以你要看上帝的慈惠連同嚴厲:向跌倒的人是嚴厲;向你呢、就有屬神的慈惠,如果你恆居於慈惠、的話;不然,你也會被砍下來。
  • 中文標準譯本 - 所以看哪!神的仁慈和嚴厲——對墮落的人,神一定是嚴厲的,但是對你,如果你留在他的仁慈中,神就是仁慈的;否則,你也將被砍下來。
  • 現代標點和合本 - 可見神的恩慈和嚴厲:向那跌倒的人是嚴厲的;向你是有恩慈的,只要你長久在他的恩慈裡;不然,你也要被砍下來。
  • 文理和合譯本 - 試觀上帝之慈與嚴、於傾者則嚴、於爾則慈、惟宜恆於其慈、否則亦必見斫矣、
  • 文理委辦譯本 - 試思上帝慈而嚴、視彼撥者固嚴、視乎爾者則慈、爾當常懷其慈、否則見折矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 試觀天主之慈與嚴、於彼傾仆者則嚴、於爾則慈、惟爾賴其慈、否則爾亦必見折、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不見天主之慈而且嚴、寬猛相濟乎?其於隕越者、亦云嚴矣;而於爾曹、亦云慈矣。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, considera la bondad y la severidad de Dios: severidad hacia los que cayeron y bondad hacia ti. Pero, si no te mantienes en su bondad, tú también serás desgajado.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 하나님의 자비로우심과 엄하심을 생각하십시오. 넘어진 사람들에게는 하나님이 엄하게 다스렸습니다. 그러나 여러분이 계속 하나님의 은총 가운데 있으면 여러분에게는 자비를 베푸실 것입니다. 그렇지 않을 때에는 여러분도 잘리게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Подумай о доброте и о строгости Божьей: строгости к тем, кто отпал, и доброте к тебе, при условии, что ты продолжаешь жить в Его доброте, иначе ты тоже будешь отсечен.
  • Восточный перевод - Подумай о доброте и о строгости Всевышнего: строгости к тем, кто отпал, и доброте к тебе, при условии, что ты продолжаешь жить в Его доброте, иначе ты тоже будешь отсечён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подумай о доброте и о строгости Аллаха: строгости к тем, кто отпал, и доброте к тебе, при условии, что ты продолжаешь жить в Его доброте, иначе ты тоже будешь отсечён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подумай о доброте и о строгости Всевышнего: строгости к тем, кто отпал, и доброте к тебе, при условии, что ты продолжаешь жить в Его доброте, иначе ты тоже будешь отсечён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Considère donc, à la fois, la bonté et la sévérité de Dieu : sévérité à l’égard de ceux qui sont tombés, bonté à ton égard aussi longtemps que tu t’attaches à cette bonté. Sinon, toi aussi, tu seras retranché.
  • リビングバイブル - 神がどんなに恵み深く、また、どんなにきびしい方かを考えてみなさい。神は不従順な者にはきびしく、神を愛し、信じる者には恵み深いお方です。もし神を愛さず、信じないなら、あなたがたもまた切り取られてしまうのです。
  • Nestle Aland 28 - ἴδε οὖν χρηστότητα καὶ ἀποτομίαν θεοῦ· ἐπὶ μὲν τοὺς πεσόντας ἀποτομία, ἐπὶ δὲ σὲ χρηστότης θεοῦ, ἐὰν ἐπιμένῃς τῇ χρηστότητι, ἐπεὶ καὶ σὺ ἐκκοπήσῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἴδε οὖν, χρηστότητα καὶ ἀποτομίαν Θεοῦ; ἐπὶ μὲν τοὺς πεσόντας, ἀποτομία; ἐπὶ δὲ σὲ, χρηστότης Θεοῦ, ἐὰν ἐπιμένῃς τῇ χρηστότητι, ἐπεὶ καὶ σὺ ἐκκοπήσῃ.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, considere a bondade e a severidade de Deus: severidade para com aqueles que caíram, mas bondade para com você, desde que permaneça na bondade dele. De outra forma, você também será cortado.
  • Hoffnung für alle - Zweierlei sollt ihr daran erkennen: Gottes Güte und seine Strenge. Gottes Strenge seht ihr an denen, die ihm untreu geworden sind. Seine Güte aber gilt euch, wenn ihr euch immer auf sie verlasst. Sonst werdet auch ihr wie jene Zweige herausgebrochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงพิจารณาทั้งความกรุณาและความเข้มงวดของพระเจ้าคือ ทรงเข้มงวดกับพวกนั้นที่ล้มไป แต่ทรงกรุณาท่านก็ต่อเมื่อท่านคงอยู่ในความกรุณาของพระองค์ มิฉะนั้นท่านก็จะถูกตัดออกด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​ดู​ความ​กรุณา​และ​ความ​เข้มงวด​ของ​พระ​เจ้า พระ​องค์​เข้มงวด​ต่อ​ผู้​หลงผิด แต่​สำหรับ​ท่าน พระ​องค์​มี​ความ​กรุณา​ต่อ​ท่าน ถ้า​ท่าน​ดำรง​ตน​เพื่อ​รับ​ความ​กรุณา​จาก​พระ​องค์​ต่อ​ไป มิฉะนั้น​ท่าน​จะ​ถูก​ตัด​ออก​ด้วย
交叉引用
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:17 - Nhưng dân tộc con nói: ‘Chúa không công bằng,’ trong khi chính chúng nó bất công.
  • Ê-xê-chi-ên 33:18 - Một lần nữa, Ta nói, khi người công chính bỏ đường ngay, làm điều ác, thì nó sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:19 - Nhưng nếu người ác bỏ đường gian làm điều ngay lành, thì nó sẽ sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:2 - Nhờ Phúc Âm đó, anh chị em được cứu rỗi, nếu cứ giữ vững đức tin trừ ra trường hợp không thật lòng.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • 新标点和合本 - 可见, 神的恩慈和严厉向那跌倒的人是严厉的,向你是有恩慈的,只要你长久在他的恩慈里;不然,你也要被砍下来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可见,上帝又恩慈又严厉:对那跌倒的人是严厉的;对你是恩慈的,只要你长久在他的恩慈里,不然,你也要被砍下来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可见, 神又恩慈又严厉:对那跌倒的人是严厉的;对你是恩慈的,只要你长久在他的恩慈里,不然,你也要被砍下来。
  • 当代译本 - 可见,上帝既慈爱又严厉。祂对堕落的人是严厉的,但只要你一直活在祂的爱中,祂会以慈爱对待你,不然你也会被砍下来。
  • 圣经新译本 - 所以要留意 神的恩慈和严厉:对跌倒的人,他是严厉的;对你,只要你继续在他的恩慈里,他是恩慈的;不然的话,你也会被砍下来。
  • 中文标准译本 - 所以看哪!神的仁慈和严厉——对堕落的人,神一定是严厉的,但是对你,如果你留在他的仁慈中,神就是仁慈的;否则,你也将被砍下来。
  • 现代标点和合本 - 可见神的恩慈和严厉:向那跌倒的人是严厉的;向你是有恩慈的,只要你长久在他的恩慈里;不然,你也要被砍下来。
  • 和合本(拼音版) - 可见上帝的恩慈和严厉,向那跌倒的人是严厉的,向你是有恩慈的。只要你长久在他的恩慈里,不然,你也要被砍下来。
  • New International Version - Consider therefore the kindness and sternness of God: sternness to those who fell, but kindness to you, provided that you continue in his kindness. Otherwise, you also will be cut off.
  • New International Reader's Version - Think about how kind God is! Also think about how firm he is! He was hard on those who stopped following him. But he is kind to you. So you must continue to live in his kindness. If you don’t, you also will be cut off.
  • English Standard Version - Note then the kindness and the severity of God: severity toward those who have fallen, but God’s kindness to you, provided you continue in his kindness. Otherwise you too will be cut off.
  • New Living Translation - Notice how God is both kind and severe. He is severe toward those who disobeyed, but kind to you if you continue to trust in his kindness. But if you stop trusting, you also will be cut off.
  • Christian Standard Bible - Therefore, consider God’s kindness and severity: severity toward those who have fallen but God’s kindness toward you — if you remain in his kindness. Otherwise you too will be cut off.
  • New American Standard Bible - See then the kindness and severity of God: to those who fell, severity, but to you, God’s kindness, if you continue in His kindness; for otherwise you too will be cut off.
  • New King James Version - Therefore consider the goodness and severity of God: on those who fell, severity; but toward you, goodness, if you continue in His goodness. Otherwise you also will be cut off.
  • Amplified Bible - Then appreciate the gracious kindness and the severity of God: to those who fell [into spiritual ruin], severity, but to you, God’s gracious kindness—if you continue in His kindness [by faith and obedience to Him]; otherwise you too will be cut off.
  • American Standard Version - Behold then the goodness and severity of God: toward them that fell, severity; but toward thee, God’s goodness, if thou continue in his goodness: otherwise thou also shalt be cut off.
  • King James Version - Behold therefore the goodness and severity of God: on them which fell, severity; but toward thee, goodness, if thou continue in his goodness: otherwise thou also shalt be cut off.
  • New English Translation - Notice therefore the kindness and harshness of God – harshness toward those who have fallen, but God’s kindness toward you, provided you continue in his kindness; otherwise you also will be cut off.
  • World English Bible - See then the goodness and severity of God. Toward those who fell, severity; but toward you, goodness, if you continue in his goodness; otherwise you also will be cut off.
  • 新標點和合本 - 可見,神的恩慈和嚴厲向那跌倒的人是嚴厲的,向你是有恩慈的,只要你長久在他的恩慈裏;不然,你也要被砍下來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可見,上帝又恩慈又嚴厲:對那跌倒的人是嚴厲的;對你是恩慈的,只要你長久在他的恩慈裏,不然,你也要被砍下來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可見, 神又恩慈又嚴厲:對那跌倒的人是嚴厲的;對你是恩慈的,只要你長久在他的恩慈裏,不然,你也要被砍下來。
  • 當代譯本 - 可見,上帝既慈愛又嚴厲。祂對墮落的人是嚴厲的,但只要你一直活在祂的愛中,祂會以慈愛對待你,不然你也會被砍下來。
  • 聖經新譯本 - 所以要留意 神的恩慈和嚴厲:對跌倒的人,他是嚴厲的;對你,只要你繼續在他的恩慈裡,他是恩慈的;不然的話,你也會被砍下來。
  • 呂振中譯本 - 所以你要看上帝的慈惠連同嚴厲:向跌倒的人是嚴厲;向你呢、就有屬神的慈惠,如果你恆居於慈惠、的話;不然,你也會被砍下來。
  • 中文標準譯本 - 所以看哪!神的仁慈和嚴厲——對墮落的人,神一定是嚴厲的,但是對你,如果你留在他的仁慈中,神就是仁慈的;否則,你也將被砍下來。
  • 現代標點和合本 - 可見神的恩慈和嚴厲:向那跌倒的人是嚴厲的;向你是有恩慈的,只要你長久在他的恩慈裡;不然,你也要被砍下來。
  • 文理和合譯本 - 試觀上帝之慈與嚴、於傾者則嚴、於爾則慈、惟宜恆於其慈、否則亦必見斫矣、
  • 文理委辦譯本 - 試思上帝慈而嚴、視彼撥者固嚴、視乎爾者則慈、爾當常懷其慈、否則見折矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 試觀天主之慈與嚴、於彼傾仆者則嚴、於爾則慈、惟爾賴其慈、否則爾亦必見折、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不見天主之慈而且嚴、寬猛相濟乎?其於隕越者、亦云嚴矣;而於爾曹、亦云慈矣。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, considera la bondad y la severidad de Dios: severidad hacia los que cayeron y bondad hacia ti. Pero, si no te mantienes en su bondad, tú también serás desgajado.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 하나님의 자비로우심과 엄하심을 생각하십시오. 넘어진 사람들에게는 하나님이 엄하게 다스렸습니다. 그러나 여러분이 계속 하나님의 은총 가운데 있으면 여러분에게는 자비를 베푸실 것입니다. 그렇지 않을 때에는 여러분도 잘리게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Подумай о доброте и о строгости Божьей: строгости к тем, кто отпал, и доброте к тебе, при условии, что ты продолжаешь жить в Его доброте, иначе ты тоже будешь отсечен.
  • Восточный перевод - Подумай о доброте и о строгости Всевышнего: строгости к тем, кто отпал, и доброте к тебе, при условии, что ты продолжаешь жить в Его доброте, иначе ты тоже будешь отсечён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подумай о доброте и о строгости Аллаха: строгости к тем, кто отпал, и доброте к тебе, при условии, что ты продолжаешь жить в Его доброте, иначе ты тоже будешь отсечён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подумай о доброте и о строгости Всевышнего: строгости к тем, кто отпал, и доброте к тебе, при условии, что ты продолжаешь жить в Его доброте, иначе ты тоже будешь отсечён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Considère donc, à la fois, la bonté et la sévérité de Dieu : sévérité à l’égard de ceux qui sont tombés, bonté à ton égard aussi longtemps que tu t’attaches à cette bonté. Sinon, toi aussi, tu seras retranché.
  • リビングバイブル - 神がどんなに恵み深く、また、どんなにきびしい方かを考えてみなさい。神は不従順な者にはきびしく、神を愛し、信じる者には恵み深いお方です。もし神を愛さず、信じないなら、あなたがたもまた切り取られてしまうのです。
  • Nestle Aland 28 - ἴδε οὖν χρηστότητα καὶ ἀποτομίαν θεοῦ· ἐπὶ μὲν τοὺς πεσόντας ἀποτομία, ἐπὶ δὲ σὲ χρηστότης θεοῦ, ἐὰν ἐπιμένῃς τῇ χρηστότητι, ἐπεὶ καὶ σὺ ἐκκοπήσῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἴδε οὖν, χρηστότητα καὶ ἀποτομίαν Θεοῦ; ἐπὶ μὲν τοὺς πεσόντας, ἀποτομία; ἐπὶ δὲ σὲ, χρηστότης Θεοῦ, ἐὰν ἐπιμένῃς τῇ χρηστότητι, ἐπεὶ καὶ σὺ ἐκκοπήσῃ.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, considere a bondade e a severidade de Deus: severidade para com aqueles que caíram, mas bondade para com você, desde que permaneça na bondade dele. De outra forma, você também será cortado.
  • Hoffnung für alle - Zweierlei sollt ihr daran erkennen: Gottes Güte und seine Strenge. Gottes Strenge seht ihr an denen, die ihm untreu geworden sind. Seine Güte aber gilt euch, wenn ihr euch immer auf sie verlasst. Sonst werdet auch ihr wie jene Zweige herausgebrochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงพิจารณาทั้งความกรุณาและความเข้มงวดของพระเจ้าคือ ทรงเข้มงวดกับพวกนั้นที่ล้มไป แต่ทรงกรุณาท่านก็ต่อเมื่อท่านคงอยู่ในความกรุณาของพระองค์ มิฉะนั้นท่านก็จะถูกตัดออกด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​ดู​ความ​กรุณา​และ​ความ​เข้มงวด​ของ​พระ​เจ้า พระ​องค์​เข้มงวด​ต่อ​ผู้​หลงผิด แต่​สำหรับ​ท่าน พระ​องค์​มี​ความ​กรุณา​ต่อ​ท่าน ถ้า​ท่าน​ดำรง​ตน​เพื่อ​รับ​ความ​กรุณา​จาก​พระ​องค์​ต่อ​ไป มิฉะนั้น​ท่าน​จะ​ถูก​ตัด​ออก​ด้วย
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:17 - Nhưng dân tộc con nói: ‘Chúa không công bằng,’ trong khi chính chúng nó bất công.
  • Ê-xê-chi-ên 33:18 - Một lần nữa, Ta nói, khi người công chính bỏ đường ngay, làm điều ác, thì nó sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:19 - Nhưng nếu người ác bỏ đường gian làm điều ngay lành, thì nó sẽ sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:2 - Nhờ Phúc Âm đó, anh chị em được cứu rỗi, nếu cứ giữ vững đức tin trừ ra trường hợp không thật lòng.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献