Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • 新标点和合本 - 又说:“我除去他们罪的时候, 这就是我与他们所立的约。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这就是我与他们所立的约, 那时我要除去他们的罪。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “这就是我与他们所立的约, 那时我要除去他们的罪。”
  • 当代译本 - 这是我与他们所立的约,那时我要除去他们的罪。”
  • 圣经新译本 - 我除去他们罪恶的时候, 就与他们立这样的约。”
  • 中文标准译本 - 这就是我的约—— 当我除去他们罪孽的时候,所给他们的约。”
  • 现代标点和合本 - 又说:“我除去他们罪的时候, 这就是我与他们所立的约。”
  • 和合本(拼音版) - 又说:“我除去他们罪的时候, 这就是我与他们所立的约。”
  • New International Version - And this is my covenant with them when I take away their sins.”
  • New International Reader's Version - Here is my covenant with them. I will take away their sins.” ( Isaiah 59:20 , 21 ; 27:9 ; Jeremiah 31:33 , 34 )
  • English Standard Version - “and this will be my covenant with them when I take away their sins.”
  • New Living Translation - And this is my covenant with them, that I will take away their sins.”
  • Christian Standard Bible - And this will be my covenant with them when I take away their sins.
  • New American Standard Bible - “This is My covenant with them, When I take away their sins.”
  • New King James Version - For this is My covenant with them, When I take away their sins.”
  • Amplified Bible - “This is My covenant with them, When I take away their sins.”
  • American Standard Version - And this is my covenant unto them, When I shall take away their sins.
  • King James Version - For this is my covenant unto them, when I shall take away their sins.
  • New English Translation - And this is my covenant with them, when I take away their sins.”
  • World English Bible - This is my covenant with them, when I will take away their sins.”
  • 新標點和合本 - 又說:我除去他們罪的時候, 這就是我與他們所立的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這就是我與他們所立的約, 那時我要除去他們的罪。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這就是我與他們所立的約, 那時我要除去他們的罪。」
  • 當代譯本 - 這是我與他們所立的約,那時我要除去他們的罪。」
  • 聖經新譯本 - 我除去他們罪惡的時候, 就與他們立這樣的約。”
  • 呂振中譯本 - 『我除掉他們的罪那時候, 這就是我對他們實行我這方面的約了。』
  • 中文標準譯本 - 這就是我的約—— 當我除去他們罪孽的時候,所給他們的約。」
  • 現代標點和合本 - 又說:「我除去他們罪的時候, 這就是我與他們所立的約。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、我除厥罪時、與彼所約者如此、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、我除厥罪時、立此盟約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、我除其罪、我與彼所立之約即此、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與彼立斯約、一成不可改。』
  • Nueva Versión Internacional - Y este será mi pacto con ellos cuando perdone sus pecados».
  • 현대인의 성경 - 그리고 이것은 내가 그들의 죄를 없앨 때에 그들과 맺을 내 계약이다.”
  • Новый Русский Перевод - И это Мой завет с ними, когда сниму с них их грехи» .
  • Восточный перевод - И Я заключу священное соглашение с ними, когда сниму с них их грехи» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Я заключу священное соглашение с ними, когда сниму с них их грехи» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Я заключу священное соглашение с ними, когда сниму с них их грехи» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici en quoi consistera mon alliance avec eux : c’est que j’enlèverai leurs péchés .
  • リビングバイブル - その時わたしは、 約束どおり、彼らの罪を取り除く。」(イザヤ59・20-21)
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὕτη αὐτοῖς ἡ παρ’ ἐμοῦ διαθήκη, ὅταν ἀφέλωμαι τὰς ἁμαρτίας αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὕτη αὐτοῖς, ἡ παρ’ ἐμοῦ διαθήκη, ὅταν ἀφέλωμαι τὰς ἁμαρτίας αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - E esta é a minha aliança com eles quando eu remover os seus pecados” .
  • Hoffnung für alle - Und das ist der Bund, den ich, der Herr, mit ihnen schließe: Ich werde ihnen ihre Sünden vergeben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และนี่เป็น พันธสัญญาของเรากับพวกเขา เมื่อเรายกบาปผิดของพวกเขาไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​ให้​ไว้​กับ​พวก​เขา เมื่อ​เรา​ลบล้าง​บาป​ของ​เขา​ออก”
交叉引用
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:29 - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • 新标点和合本 - 又说:“我除去他们罪的时候, 这就是我与他们所立的约。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这就是我与他们所立的约, 那时我要除去他们的罪。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “这就是我与他们所立的约, 那时我要除去他们的罪。”
  • 当代译本 - 这是我与他们所立的约,那时我要除去他们的罪。”
  • 圣经新译本 - 我除去他们罪恶的时候, 就与他们立这样的约。”
  • 中文标准译本 - 这就是我的约—— 当我除去他们罪孽的时候,所给他们的约。”
  • 现代标点和合本 - 又说:“我除去他们罪的时候, 这就是我与他们所立的约。”
  • 和合本(拼音版) - 又说:“我除去他们罪的时候, 这就是我与他们所立的约。”
  • New International Version - And this is my covenant with them when I take away their sins.”
  • New International Reader's Version - Here is my covenant with them. I will take away their sins.” ( Isaiah 59:20 , 21 ; 27:9 ; Jeremiah 31:33 , 34 )
  • English Standard Version - “and this will be my covenant with them when I take away their sins.”
  • New Living Translation - And this is my covenant with them, that I will take away their sins.”
  • Christian Standard Bible - And this will be my covenant with them when I take away their sins.
  • New American Standard Bible - “This is My covenant with them, When I take away their sins.”
  • New King James Version - For this is My covenant with them, When I take away their sins.”
  • Amplified Bible - “This is My covenant with them, When I take away their sins.”
  • American Standard Version - And this is my covenant unto them, When I shall take away their sins.
  • King James Version - For this is my covenant unto them, when I shall take away their sins.
  • New English Translation - And this is my covenant with them, when I take away their sins.”
  • World English Bible - This is my covenant with them, when I will take away their sins.”
  • 新標點和合本 - 又說:我除去他們罪的時候, 這就是我與他們所立的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這就是我與他們所立的約, 那時我要除去他們的罪。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這就是我與他們所立的約, 那時我要除去他們的罪。」
  • 當代譯本 - 這是我與他們所立的約,那時我要除去他們的罪。」
  • 聖經新譯本 - 我除去他們罪惡的時候, 就與他們立這樣的約。”
  • 呂振中譯本 - 『我除掉他們的罪那時候, 這就是我對他們實行我這方面的約了。』
  • 中文標準譯本 - 這就是我的約—— 當我除去他們罪孽的時候,所給他們的約。」
  • 現代標點和合本 - 又說:「我除去他們罪的時候, 這就是我與他們所立的約。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、我除厥罪時、與彼所約者如此、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、我除厥罪時、立此盟約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、我除其罪、我與彼所立之約即此、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與彼立斯約、一成不可改。』
  • Nueva Versión Internacional - Y este será mi pacto con ellos cuando perdone sus pecados».
  • 현대인의 성경 - 그리고 이것은 내가 그들의 죄를 없앨 때에 그들과 맺을 내 계약이다.”
  • Новый Русский Перевод - И это Мой завет с ними, когда сниму с них их грехи» .
  • Восточный перевод - И Я заключу священное соглашение с ними, когда сниму с них их грехи» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Я заключу священное соглашение с ними, когда сниму с них их грехи» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Я заключу священное соглашение с ними, когда сниму с них их грехи» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici en quoi consistera mon alliance avec eux : c’est que j’enlèverai leurs péchés .
  • リビングバイブル - その時わたしは、 約束どおり、彼らの罪を取り除く。」(イザヤ59・20-21)
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὕτη αὐτοῖς ἡ παρ’ ἐμοῦ διαθήκη, ὅταν ἀφέλωμαι τὰς ἁμαρτίας αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὕτη αὐτοῖς, ἡ παρ’ ἐμοῦ διαθήκη, ὅταν ἀφέλωμαι τὰς ἁμαρτίας αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - E esta é a minha aliança com eles quando eu remover os seus pecados” .
  • Hoffnung für alle - Und das ist der Bund, den ich, der Herr, mit ihnen schließe: Ich werde ihnen ihre Sünden vergeben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และนี่เป็น พันธสัญญาของเรากับพวกเขา เมื่อเรายกบาปผิดของพวกเขาไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​ให้​ไว้​กับ​พวก​เขา เมื่อ​เรา​ลบล้าง​บาป​ของ​เขา​ออก”
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:29 - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
圣经
资源
计划
奉献