Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • 新标点和合本 - 就着福音说,他们为你们的缘故是仇敌;就着拣选说,他们为列祖的缘故是蒙爱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就福音来说,他们为你们的缘故是仇敌;就拣选来说,他们因列祖的缘故是蒙爱的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就福音来说,他们为你们的缘故是仇敌;就拣选来说,他们因列祖的缘故是蒙爱的。
  • 当代译本 - 就福音而论,他们为你们的缘故而成为上帝的仇敌;就上帝的拣选而论,他们因祖先的缘故仍被上帝所爱。
  • 圣经新译本 - 就福音来说,因你们的缘故,他们是仇敌;就拣选来说,因祖宗的缘故,他们是蒙爱的。
  • 中文标准译本 - 就福音而言,他们因你们的缘故,固然是神的 敌人 ;但就拣选而言,他们因祖先的缘故,却是蒙爱的,
  • 现代标点和合本 - 就着福音说,他们为你们的缘故是仇敌;就着拣选说,他们为列祖的缘故是蒙爱的。
  • 和合本(拼音版) - 就着福音说,他们为你们的缘故是仇敌;就着拣选说,他们为列祖的缘故是蒙爱的。
  • New International Version - As far as the gospel is concerned, they are enemies for your sake; but as far as election is concerned, they are loved on account of the patriarchs,
  • New International Reader's Version - As far as the good news is concerned, the people of Israel are enemies. This is for your good. But as far as God’s choice is concerned, the people of Israel are loved. This is because of God’s promises to the founders of our nation.
  • English Standard Version - As regards the gospel, they are enemies for your sake. But as regards election, they are beloved for the sake of their forefathers.
  • New Living Translation - Many of the people of Israel are now enemies of the Good News, and this benefits you Gentiles. Yet they are still the people he loves because he chose their ancestors Abraham, Isaac, and Jacob.
  • Christian Standard Bible - Regarding the gospel, they are enemies for your advantage, but regarding election, they are loved because of the patriarchs,
  • New American Standard Bible - In relation to the gospel they are enemies on your account, but in relation to God’s choice they are beloved on account of the fathers;
  • New King James Version - Concerning the gospel they are enemies for your sake, but concerning the election they are beloved for the sake of the fathers.
  • Amplified Bible - From the standpoint of the gospel, the Jews [at present] are enemies [of God] for your sake [which is for your benefit], but from the standpoint of God’s choice [of the Jews as His people], they are still loved by Him for the sake of the fathers.
  • American Standard Version - As touching the gospel, they are enemies for your sake: but as touching the election, they are beloved for the fathers’ sake.
  • King James Version - As concerning the gospel, they are enemies for your sakes: but as touching the election, they are beloved for the fathers' sakes.
  • New English Translation - In regard to the gospel they are enemies for your sake, but in regard to election they are dearly loved for the sake of the fathers.
  • World English Bible - Concerning the Good News, they are enemies for your sake. But concerning the election, they are beloved for the fathers’ sake.
  • 新標點和合本 - 就着福音說,他們為你們的緣故是仇敵;就着揀選說,他們為列祖的緣故是蒙愛的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就福音來說,他們為你們的緣故是仇敵;就揀選來說,他們因列祖的緣故是蒙愛的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就福音來說,他們為你們的緣故是仇敵;就揀選來說,他們因列祖的緣故是蒙愛的。
  • 當代譯本 - 就福音而論,他們為你們的緣故而成為上帝的仇敵;就上帝的揀選而論,他們因祖先的緣故仍被上帝所愛。
  • 聖經新譯本 - 就福音來說,因你們的緣故,他們是仇敵;就揀選來說,因祖宗的緣故,他們是蒙愛的。
  • 呂振中譯本 - 按 接受 福音來說呢,為了你們的 益處 、 他們 算為仇敵;但按揀選來說呢, 他們 卻因了列祖的緣故 是 蒙愛者。
  • 中文標準譯本 - 就福音而言,他們因你們的緣故,固然是神的 敵人 ;但就揀選而言,他們因祖先的緣故,卻是蒙愛的,
  • 現代標點和合本 - 就著福音說,他們為你們的緣故是仇敵;就著揀選說,他們為列祖的緣故是蒙愛的。
  • 文理和合譯本 - 以福音言、彼因爾而為敵、以選擇言、因列祖而見愛、
  • 文理委辦譯本 - 以福音論之、以色列人見棄、為爾曹利、以選擇言之、以色列人見愛、念列祖故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以福音論之、彼則為敵、為爾曹也、以選擇論之、彼則見愛、為列祖也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以福音而論、若輩固因爾之故、而為天主之悖逆矣;若就簡選論之、則若輩托祖宗餘蔭依然為天主之所親也。
  • Nueva Versión Internacional - Con respecto al evangelio, los israelitas son enemigos de Dios para bien de ustedes; pero, si tomamos en cuenta la elección, son amados de Dios por causa de los patriarcas,
  • 현대인의 성경 - 기쁜 소식의 견지에서 보면 이스라엘 사람들은 여러분을 위해 하나님의 원수가 되었지만 선택이란 점에서 보면 그들은 조상들 때문에 하나님의 사랑을 입은 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Что касается Радостной Вести, то они стали врагами ради вас, чтобы вы были спасены, но что касается избрания, то они любимы Богом ради отцов.
  • Восточный перевод - Что касается Радостной Вести, то они стали врагами Всевышнего, чтобы вы были спасены, но что касается избрания, то они любимы Всевышним ради их праотцев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что касается Радостной Вести, то они стали врагами Аллаха, чтобы вы были спасены, но что касается избрания, то они любимы Аллахом ради их праотцев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что касается Радостной Вести, то они стали врагами Всевышнего, чтобы вы были спасены, но что касается избрания, то они любимы Всевышним ради их праотцев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si l’on se place du point de vue de l’Evangile, ils sont devenus ennemis de Dieu pour que vous en bénéficiiez. Mais du point de vue du libre choix de Dieu, ils restent ses bien-aimés à cause de leurs ancêtres.
  • リビングバイブル - 今のところ、ユダヤ人の多くは福音に敵対し、それを憎んでいます。しかし、そのことはかえって、あなたがたには益となりました。というのは、神がその救いの賜物をあなたがた外国人に与えてくださることになったからです。しかし彼らユダヤ人は、神がアブラハム、イサク、ヤコブにお与えになった約束のゆえに、今でも愛されているのです。
  • Nestle Aland 28 - κατὰ μὲν τὸ εὐαγγέλιον ἐχθροὶ δι’ ὑμᾶς, κατὰ δὲ τὴν ἐκλογὴν ἀγαπητοὶ διὰ τοὺς πατέρας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ μὲν τὸ εὐαγγέλιον, ἐχθροὶ δι’ ὑμᾶς; κατὰ δὲ τὴν ἐκλογὴν, ἀγαπητοὶ διὰ τοὺς πατέρας.
  • Nova Versão Internacional - Quanto ao evangelho, eles são inimigos por causa de vocês; mas, quanto à eleição, são amados por causa dos patriarcas,
  • Hoffnung für alle - Indem sie die rettende Botschaft ablehnen, sind viele Juden zu Feinden Gottes geworden. Aber gerade dadurch wurde für euch der Weg zu Christus frei. Doch Gott hält seine Zusagen, und weil er ihre Vorfahren erwählt hat, bleiben sie sein geliebtes Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในแง่ของข่าวประเสริฐ พวกเขาเป็นศัตรูเพื่อเห็นแก่พวกท่าน แต่ในแง่ของการทรงเลือก พวกเขาเป็นที่รักเพื่อเห็นแก่เหล่าบรรพชนผู้ยิ่งใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เท่า​ที่​เกี่ยวข้อง​กับ​ข่าว​ประเสริฐ​แล้ว พวก​เขา​เป็น​ศัตรู​ก็​เพื่อ​ผล​ประโยชน์​ของ​ท่าน แต่​เท่า​ที่​เกี่ยวข้อง​กับ​การ​เลือก​ของ​พระ​เจ้า​แล้ว พวก​เขา​เป็น​ที่​รัก​ได้​ก็​เพราะ​บรรพบุรุษ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:2 - Nhưng người Do Thái vô tín xúi Dân Ngoại ác cảm với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:15 - Thế mà Ngài đem lòng yêu thương tổ tiên anh em, và nhân đó, chọn anh em trong muôn dân, như anh em thấy ngày nay.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • 新标点和合本 - 就着福音说,他们为你们的缘故是仇敌;就着拣选说,他们为列祖的缘故是蒙爱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就福音来说,他们为你们的缘故是仇敌;就拣选来说,他们因列祖的缘故是蒙爱的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就福音来说,他们为你们的缘故是仇敌;就拣选来说,他们因列祖的缘故是蒙爱的。
  • 当代译本 - 就福音而论,他们为你们的缘故而成为上帝的仇敌;就上帝的拣选而论,他们因祖先的缘故仍被上帝所爱。
  • 圣经新译本 - 就福音来说,因你们的缘故,他们是仇敌;就拣选来说,因祖宗的缘故,他们是蒙爱的。
  • 中文标准译本 - 就福音而言,他们因你们的缘故,固然是神的 敌人 ;但就拣选而言,他们因祖先的缘故,却是蒙爱的,
  • 现代标点和合本 - 就着福音说,他们为你们的缘故是仇敌;就着拣选说,他们为列祖的缘故是蒙爱的。
  • 和合本(拼音版) - 就着福音说,他们为你们的缘故是仇敌;就着拣选说,他们为列祖的缘故是蒙爱的。
  • New International Version - As far as the gospel is concerned, they are enemies for your sake; but as far as election is concerned, they are loved on account of the patriarchs,
  • New International Reader's Version - As far as the good news is concerned, the people of Israel are enemies. This is for your good. But as far as God’s choice is concerned, the people of Israel are loved. This is because of God’s promises to the founders of our nation.
  • English Standard Version - As regards the gospel, they are enemies for your sake. But as regards election, they are beloved for the sake of their forefathers.
  • New Living Translation - Many of the people of Israel are now enemies of the Good News, and this benefits you Gentiles. Yet they are still the people he loves because he chose their ancestors Abraham, Isaac, and Jacob.
  • Christian Standard Bible - Regarding the gospel, they are enemies for your advantage, but regarding election, they are loved because of the patriarchs,
  • New American Standard Bible - In relation to the gospel they are enemies on your account, but in relation to God’s choice they are beloved on account of the fathers;
  • New King James Version - Concerning the gospel they are enemies for your sake, but concerning the election they are beloved for the sake of the fathers.
  • Amplified Bible - From the standpoint of the gospel, the Jews [at present] are enemies [of God] for your sake [which is for your benefit], but from the standpoint of God’s choice [of the Jews as His people], they are still loved by Him for the sake of the fathers.
  • American Standard Version - As touching the gospel, they are enemies for your sake: but as touching the election, they are beloved for the fathers’ sake.
  • King James Version - As concerning the gospel, they are enemies for your sakes: but as touching the election, they are beloved for the fathers' sakes.
  • New English Translation - In regard to the gospel they are enemies for your sake, but in regard to election they are dearly loved for the sake of the fathers.
  • World English Bible - Concerning the Good News, they are enemies for your sake. But concerning the election, they are beloved for the fathers’ sake.
  • 新標點和合本 - 就着福音說,他們為你們的緣故是仇敵;就着揀選說,他們為列祖的緣故是蒙愛的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就福音來說,他們為你們的緣故是仇敵;就揀選來說,他們因列祖的緣故是蒙愛的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就福音來說,他們為你們的緣故是仇敵;就揀選來說,他們因列祖的緣故是蒙愛的。
  • 當代譯本 - 就福音而論,他們為你們的緣故而成為上帝的仇敵;就上帝的揀選而論,他們因祖先的緣故仍被上帝所愛。
  • 聖經新譯本 - 就福音來說,因你們的緣故,他們是仇敵;就揀選來說,因祖宗的緣故,他們是蒙愛的。
  • 呂振中譯本 - 按 接受 福音來說呢,為了你們的 益處 、 他們 算為仇敵;但按揀選來說呢, 他們 卻因了列祖的緣故 是 蒙愛者。
  • 中文標準譯本 - 就福音而言,他們因你們的緣故,固然是神的 敵人 ;但就揀選而言,他們因祖先的緣故,卻是蒙愛的,
  • 現代標點和合本 - 就著福音說,他們為你們的緣故是仇敵;就著揀選說,他們為列祖的緣故是蒙愛的。
  • 文理和合譯本 - 以福音言、彼因爾而為敵、以選擇言、因列祖而見愛、
  • 文理委辦譯本 - 以福音論之、以色列人見棄、為爾曹利、以選擇言之、以色列人見愛、念列祖故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以福音論之、彼則為敵、為爾曹也、以選擇論之、彼則見愛、為列祖也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以福音而論、若輩固因爾之故、而為天主之悖逆矣;若就簡選論之、則若輩托祖宗餘蔭依然為天主之所親也。
  • Nueva Versión Internacional - Con respecto al evangelio, los israelitas son enemigos de Dios para bien de ustedes; pero, si tomamos en cuenta la elección, son amados de Dios por causa de los patriarcas,
  • 현대인의 성경 - 기쁜 소식의 견지에서 보면 이스라엘 사람들은 여러분을 위해 하나님의 원수가 되었지만 선택이란 점에서 보면 그들은 조상들 때문에 하나님의 사랑을 입은 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Что касается Радостной Вести, то они стали врагами ради вас, чтобы вы были спасены, но что касается избрания, то они любимы Богом ради отцов.
  • Восточный перевод - Что касается Радостной Вести, то они стали врагами Всевышнего, чтобы вы были спасены, но что касается избрания, то они любимы Всевышним ради их праотцев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что касается Радостной Вести, то они стали врагами Аллаха, чтобы вы были спасены, но что касается избрания, то они любимы Аллахом ради их праотцев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что касается Радостной Вести, то они стали врагами Всевышнего, чтобы вы были спасены, но что касается избрания, то они любимы Всевышним ради их праотцев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si l’on se place du point de vue de l’Evangile, ils sont devenus ennemis de Dieu pour que vous en bénéficiiez. Mais du point de vue du libre choix de Dieu, ils restent ses bien-aimés à cause de leurs ancêtres.
  • リビングバイブル - 今のところ、ユダヤ人の多くは福音に敵対し、それを憎んでいます。しかし、そのことはかえって、あなたがたには益となりました。というのは、神がその救いの賜物をあなたがた外国人に与えてくださることになったからです。しかし彼らユダヤ人は、神がアブラハム、イサク、ヤコブにお与えになった約束のゆえに、今でも愛されているのです。
  • Nestle Aland 28 - κατὰ μὲν τὸ εὐαγγέλιον ἐχθροὶ δι’ ὑμᾶς, κατὰ δὲ τὴν ἐκλογὴν ἀγαπητοὶ διὰ τοὺς πατέρας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ μὲν τὸ εὐαγγέλιον, ἐχθροὶ δι’ ὑμᾶς; κατὰ δὲ τὴν ἐκλογὴν, ἀγαπητοὶ διὰ τοὺς πατέρας.
  • Nova Versão Internacional - Quanto ao evangelho, eles são inimigos por causa de vocês; mas, quanto à eleição, são amados por causa dos patriarcas,
  • Hoffnung für alle - Indem sie die rettende Botschaft ablehnen, sind viele Juden zu Feinden Gottes geworden. Aber gerade dadurch wurde für euch der Weg zu Christus frei. Doch Gott hält seine Zusagen, und weil er ihre Vorfahren erwählt hat, bleiben sie sein geliebtes Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในแง่ของข่าวประเสริฐ พวกเขาเป็นศัตรูเพื่อเห็นแก่พวกท่าน แต่ในแง่ของการทรงเลือก พวกเขาเป็นที่รักเพื่อเห็นแก่เหล่าบรรพชนผู้ยิ่งใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เท่า​ที่​เกี่ยวข้อง​กับ​ข่าว​ประเสริฐ​แล้ว พวก​เขา​เป็น​ศัตรู​ก็​เพื่อ​ผล​ประโยชน์​ของ​ท่าน แต่​เท่า​ที่​เกี่ยวข้อง​กับ​การ​เลือก​ของ​พระ​เจ้า​แล้ว พวก​เขา​เป็น​ที่​รัก​ได้​ก็​เพราะ​บรรพบุรุษ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:2 - Nhưng người Do Thái vô tín xúi Dân Ngoại ác cảm với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:15 - Thế mà Ngài đem lòng yêu thương tổ tiên anh em, và nhân đó, chọn anh em trong muôn dân, như anh em thấy ngày nay.
圣经
资源
计划
奉献