逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
- 新标点和合本 - “主啊,他们杀了你的先知,拆了你的祭坛,只剩下我一个人;他们还要寻索我的命。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “主啊,他们杀了你的先知,拆了你的祭坛,只剩下我一个人,他们还要我的命。”
- 和合本2010(神版-简体) - “主啊,他们杀了你的先知,拆了你的祭坛,只剩下我一个人,他们还要我的命。”
- 当代译本 - “主啊!他们残杀你的先知,拆毁你的祭坛,只剩下我一个人,他们还要杀我。”
- 圣经新译本 - “主啊,他们杀了你的众先知,拆毁了你的祭坛,只剩下我一个人,他们还在寻索我的性命。”
- 中文标准译本 - “主啊,他们杀了你的先知们,拆毁了你的祭坛, 只剩下我一个人,他们还要追索我的命。”
- 现代标点和合本 - “主啊,他们杀了你的先知,拆了你的祭坛,只剩下我一个人,他们还要寻索我的命。”
- 和合本(拼音版) - “主啊,他们杀了你的先知,拆了你的祭坛,只剩下我一个人,他们还要寻索我的命。”
- New International Version - “Lord, they have killed your prophets and torn down your altars; I am the only one left, and they are trying to kill me” ?
- New International Reader's Version - He said, “Lord, they have killed your prophets. They have torn down your altars. I’m the only one left. And they are trying to kill me.” ( 1 Kings 19:10 , 14 )
- English Standard Version - “Lord, they have killed your prophets, they have demolished your altars, and I alone am left, and they seek my life.”
- New Living Translation - “Lord, they have killed your prophets and torn down your altars. I am the only one left, and now they are trying to kill me, too.”
- Christian Standard Bible - Lord, they have killed your prophets and torn down your altars. I am the only one left, and they are trying to take my life!
- New American Standard Bible - “Lord, they have killed Your prophets, they have torn down Your altars, and I alone am left, and they are seeking my life.”
- New King James Version - “Lord, they have killed Your prophets and torn down Your altars, and I alone am left, and they seek my life”?
- Amplified Bible - “Lord, they have killed Your prophets, they have torn down Your altars, and I alone am left [of the prophets], and they are seeking my life.”
- American Standard Version - Lord, they have killed thy prophets, they have digged down thine altars; and I am left alone, and they seek my life.
- King James Version - Lord, they have killed thy prophets, and digged down thine altars; and I am left alone, and they seek my life.
- New English Translation - “Lord, they have killed your prophets, they have demolished your altars; I alone am left and they are seeking my life!”
- World English Bible - “Lord, they have killed your prophets, they have broken down your altars. I am left alone, and they seek my life.”
- 新標點和合本 - 「主啊,他們殺了你的先知,拆了你的祭壇,只剩下我一個人;他們還要尋索我的命。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「主啊,他們殺了你的先知,拆了你的祭壇,只剩下我一個人,他們還要我的命。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「主啊,他們殺了你的先知,拆了你的祭壇,只剩下我一個人,他們還要我的命。」
- 當代譯本 - 「主啊!他們殘殺你的先知,拆毀你的祭壇,只剩下我一個人,他們還要殺我。」
- 聖經新譯本 - “主啊,他們殺了你的眾先知,拆毀了你的祭壇,只剩下我一個人,他們還在尋索我的性命。”
- 呂振中譯本 - 『主啊,他們殺害了你的神言人,挖倒了你的祭壇,只剩下我一個人,他們還搜索要我的命呢。』
- 中文標準譯本 - 「主啊,他們殺了你的先知們,拆毀了你的祭壇, 只剩下我一個人,他們還要追索我的命。」
- 現代標點和合本 - 「主啊,他們殺了你的先知,拆了你的祭壇,只剩下我一個人,他們還要尋索我的命。」
- 文理和合譯本 - 主、彼曾殺爾先知、剷爾祭壇、獨我存焉、又欲索我命矣、
- 文理委辦譯本 - 主、彼殺爾先知、鋤爾祭壇、獨余留焉、又欲害我矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主、彼殺爾先知、毀爾祭臺、獨我遺留、又欲害我命、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渠曰:『主乎、若輩屠殺爾先知、毀壞爾祭壇;今吾為碩果僅存、而若輩又欲謀吾之命矣。』
- Nueva Versión Internacional - «Señor, han matado a tus profetas y han derribado tus altares. Yo soy el único que ha quedado con vida, ¡y ahora quieren matarme a mí también!»
- 현대인의 성경 - “주여, 그들이 주의 예언자들을 죽이고 주의 제단을 헐어 버렸으며 살아 남은 예언자는 나 하나밖에 없는데 그들은 나마저 죽이려고 합니다” 라고 하지 않았습니까?
- Новый Русский Перевод - «Господи, они убили Твоих пророков и разрушили Твои жертвенники. Остался лишь я один, и они пытаются убить и меня» .
- Восточный перевод - «Вечный, они убили Твоих пророков и разрушили Твои жертвенники. Остался лишь я один, и меня они тоже хотят убить» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Вечный, они убили Твоих пророков и разрушили Твои жертвенники. Остался лишь я один, и меня они тоже хотят убить» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Вечный, они убили Твоих пророков и разрушили Твои жертвенники. Остался лишь я один, и меня они тоже хотят убить» .
- La Bible du Semeur 2015 - Seigneur, ils ont tué tes prophètes, ils ont démoli tes autels. Et moi, je suis resté tout seul, et voilà qu’ils en veulent à ma vie .
- Nestle Aland 28 - κύριε, τοὺς προφήτας σου ἀπέκτειναν, τὰ θυσιαστήριά σου κατέσκαψαν, κἀγὼ ὑπελείφθην μόνος καὶ ζητοῦσιν τὴν ψυχήν μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Κύριε, τοὺς προφήτας σου ἀπέκτειναν, τὰ θυσιαστήριά σου κατέσκαψαν, κἀγὼ ὑπελείφθην μόνος, καὶ ζητοῦσιν τὴν ψυχήν μου.
- Nova Versão Internacional - “Senhor, mataram os teus profetas e derrubaram os teus altares; sou o único que sobrou, e agora estão procurando matar-me.”
- Hoffnung für alle - »Herr, alle deine Propheten haben sie ermordet, und deine Altäre haben sie niedergerissen. Nur ich bin übrig geblieben, ich allein. Und nun trachten sie auch mir nach dem Leben!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์เจ้าข้า เขาทั้งหลายสังหารเหล่าผู้เผยพระวจนะของพระองค์ รื้อแท่นบูชาของพระองค์ลง เหลือข้าพระองค์เพียงคนเดียวและพวกเขากำลังพยายามฆ่าข้าพระองค์” ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พระผู้เป็นเจ้า พวกเขาได้ฆ่าบรรดาผู้เผยคำกล่าวของพระองค์ แท่นบูชาของพระองค์เขาก็ได้ทำลายเสีย เหลือแต่ข้าพเจ้าเพียงคนเดียว และพวกเขาก็หาทางกำจัดชีวิตของข้าพเจ้า”
交叉引用
- Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
- 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
- 1 Các Vua 18:30 - Lúc ấy, Ê-li nói với toàn dân: “Hãy lại gần ta!” Họ đến gần ông. Ê-li sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đã bị phá hủy.
- 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
- 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
- Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
- 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
- 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
- 1 Các Vua 19:12 - Sau trận động đất, có một đám lửa bùng cháy, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong đám lửa. Sau đám lửa, có một tiếng nói êm dịu nhẹ nhàng.
- 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
- 1 Các Vua 19:14 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã vi phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
- 1 Các Vua 19:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Con trở lại con đường con đã đi và đến vùng hoang mạc Đa-mách. Đến nơi, con sẽ xức dầu tấn phong Ha-xa-ên làm vua A-ram.
- 1 Các Vua 19:16 - Rồi xức dầu tấn phong Giê-hu, con Nim-si, làm vua Ít-ra-ên, và xức dầu cho Ê-li-sê, con Sa-phát, ở A-bên Mê-hô-la làm tiên tri thay con.
- 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
- 1 Các Vua 19:18 - Tuy nhiên, trong Ít-ra-ên vẫn còn 7.000 người không hề quỳ gối trước Ba-anh và môi họ không hề hôn nó!”