Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • 新标点和合本 - 神的回话是怎么说的呢?他说:“我为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但上帝的指示是怎么对他说的呢?他说:“我为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但 神的指示是怎么对他说的呢?他说:“我为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。”
  • 当代译本 - 上帝怎样回答呢?祂说:“我为自己留下七千人,他们都未曾跪拜巴力。”
  • 圣经新译本 - 但 神怎样回答他呢?“我为自己留下了七千人,是没有向巴力屈膝的。”
  • 中文标准译本 - 但神对他的答复是怎么说的呢?“我为自己保留了七千人,他们是没有向巴力屈膝的。”
  • 现代标点和合本 - 神的回话是怎么说的呢?他说:“我为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。”
  • 和合本(拼音版) - 上帝的回话是怎么说的呢?他说:“我为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。”
  • New International Version - And what was God’s answer to him? “I have reserved for myself seven thousand who have not bowed the knee to Baal.”
  • New International Reader's Version - How did God answer him? God said, “I have kept 7,000 people for myself. They have not bowed down to Baal.” ( 1 Kings 19:18 )
  • English Standard Version - But what is God’s reply to him? “I have kept for myself seven thousand men who have not bowed the knee to Baal.”
  • New Living Translation - And do you remember God’s reply? He said, “No, I have 7,000 others who have never bowed down to Baal!”
  • Christian Standard Bible - But what was God’s answer to him? I have left seven thousand for myself who have not bowed down to Baal.
  • New American Standard Bible - But what is the divine response to him? “I have kept for Myself seven thousand men who have not bowed the knee to Baal.”
  • New King James Version - But what does the divine response say to him? “I have reserved for Myself seven thousand men who have not bowed the knee to Baal.”
  • Amplified Bible - But what is God’s response to him? “I have kept for Myself seven thousand men who have not bowed the knee to Baal.”
  • American Standard Version - But what saith the answer of God unto him? I have left for myself seven thousand men, who have not bowed the knee to Baal.
  • King James Version - But what saith the answer of God unto him? I have reserved to myself seven thousand men, who have not bowed the knee to the image of Baal.
  • New English Translation - But what was the divine response to him? “I have kept for myself seven thousand people who have not bent the knee to Baal.”
  • World English Bible - But how does God answer him? “I have reserved for myself seven thousand men who have not bowed the knee to Baal.”
  • 新標點和合本 - 神的回話是怎麼說的呢?他說:「我為自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但上帝的指示是怎麼對他說的呢?他說:「我為自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但 神的指示是怎麼對他說的呢?他說:「我為自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。」
  • 當代譯本 - 上帝怎樣回答呢?祂說:「我為自己留下七千人,他們都未曾跪拜巴力。」
  • 聖經新譯本 - 但 神怎樣回答他呢?“我為自己留下了七千人,是沒有向巴力屈膝的。”
  • 呂振中譯本 - 但上帝的回諭對他說甚麼呢?『我為自己留下了七千人、是沒有向 巴力 屈過膝的。』
  • 中文標準譯本 - 但神對他的答覆是怎麼說的呢?「我為自己保留了七千人,他們是沒有向巴力屈膝的。」
  • 現代標點和合本 - 神的回話是怎麼說的呢?他說:「我為自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。」
  • 文理和合譯本 - 上帝何以應之、曰、我為己遺七千人、未嘗屈膝巴力者、
  • 文理委辦譯本 - 默示何也、曰、我遺七千人、未嘗曲跽巴力、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主何以應之、曰、我為己遺七千人、未屈膝於 巴勒 者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主何以應之?曰:『吾尚為己保留七千人、皆未曾屈膝於 巴耳 者也。』
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y qué le contestó la voz divina? «He apartado para mí siete mil hombres, los que no se han arrodillado ante Baal».
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님께서 그에게 무엇이라고 대답하셨습니까? “내가 나를 위하여 바알 우상을 섬기지 않은 사람 7,000명을 남겨 두었다” 라고 대답하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но что Бог ему ответил? «Я сохранил Себе семь тысяч человек, которые не преклонили своих колен перед Баалом!»
  • Восточный перевод - Но что Всевышний ему ответил? «Я сохранил Себе семь тысяч человек, которые не преклонили своих колен перед Баалом!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но что Аллах ему ответил? «Я сохранил Себе семь тысяч человек, которые не преклонили своих колен перед Баалом!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но что Всевышний ему ответил? «Я сохранил Себе семь тысяч человек, которые не преклонили своих колен перед Баалом!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien ! quelle a été la réponse de Dieu ? J’ai gardé en réserve pour moi sept mille hommes qui ne se sont pas prosternés devant le dieu Baal .
  • リビングバイブル - それに対して神が何とお答えになったか、覚えていますか。「いや、あなただけではない。わたしには、なおもわたしを愛し、偶像を拝んだことのない人がほかに七千人いる。」
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ τί λέγει αὐτῷ ὁ χρηματισμός; κατέλιπον ἐμαυτῷ ἑπτακισχιλίους ἄνδρας, οἵτινες οὐκ ἔκαμψαν γόνυ τῇ Βάαλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ τί λέγει αὐτῷ ὁ χρηματισμός? κατέλιπον ἐμαυτῷ ἑπτακισχιλίους ἄνδρας, οἵτινες οὐκ ἔκαμψαν γόνυ τῇ Βάαλ.
  • Nova Versão Internacional - E qual foi a resposta divina? “Reservei para mim sete mil homens que não dobraram os joelhos diante de Baal.”
  • Hoffnung für alle - Und was antwortete Gott damals? »Ich habe mir noch siebentausend Menschen übrig behalten, die nicht vor dem Götzen Baal auf die Knie gefallen sind.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเจ้าตรัสตอบเขาว่าอย่างไร? “เราได้สงวนคนไว้สำหรับเราเจ็ดพันคนซึ่งไม่ได้คุกเข่ากราบไหว้พระบาอัล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​เจ้า​ตอบ​เอลียาห์​ว่า​อย่างไร “เรา​ได้​ไว้​ชีวิต 7,000 คน​ที่​ไม่​ได้​ก้ม​กราบ​เทพเจ้า​บาอัล”
交叉引用
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • 2 Các Vua 10:19 - Hãy mời đến đây cho ta tất cả các tiên tri, người phụng thờ và các tế sư của Ba-anh, đừng thiếu sót một ai, vì ta sẽ dâng lễ vật long trọng cho Ba-anh. Ai vắng mặt sẽ bị giết.” Đây chỉ là mưu của Giê-hu để diệt các người phụng thờ Ba-anh.
  • 2 Các Vua 10:20 - Sau đó Giê-hu ra lệnh: “Chuẩn bị lễ thờ cúng Ba-anh!” Vậy họ tuân lệnh.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • Dân Số Ký 25:3 - Dần dần người Ít-ra-ên kéo nhau thờ lạy Ba-anh Phê-ô. Vì vậy Chúa Hằng Hữu nổi giận,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:3 - Anh em đã thấy tận mắt điều Chúa Hằng Hữu làm trong vụ Ba-anh Phê-o. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã tiêu diệt những ai theo Ba-anh Phê-ô.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Ô-sê 13:1 - Khi đại tộc Ép-ra-im lên tiếng, dân chúng đều run rẩy sợ hãi, vì đại tộc ấy được tôn trọng trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ép-ra-im đã phạm tội thờ thần Ba-anh nên nó bị diệt vong.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 19:18 - Tuy nhiên, trong Ít-ra-ên vẫn còn 7.000 người không hề quỳ gối trước Ba-anh và môi họ không hề hôn nó!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • 新标点和合本 - 神的回话是怎么说的呢?他说:“我为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但上帝的指示是怎么对他说的呢?他说:“我为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但 神的指示是怎么对他说的呢?他说:“我为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。”
  • 当代译本 - 上帝怎样回答呢?祂说:“我为自己留下七千人,他们都未曾跪拜巴力。”
  • 圣经新译本 - 但 神怎样回答他呢?“我为自己留下了七千人,是没有向巴力屈膝的。”
  • 中文标准译本 - 但神对他的答复是怎么说的呢?“我为自己保留了七千人,他们是没有向巴力屈膝的。”
  • 现代标点和合本 - 神的回话是怎么说的呢?他说:“我为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。”
  • 和合本(拼音版) - 上帝的回话是怎么说的呢?他说:“我为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。”
  • New International Version - And what was God’s answer to him? “I have reserved for myself seven thousand who have not bowed the knee to Baal.”
  • New International Reader's Version - How did God answer him? God said, “I have kept 7,000 people for myself. They have not bowed down to Baal.” ( 1 Kings 19:18 )
  • English Standard Version - But what is God’s reply to him? “I have kept for myself seven thousand men who have not bowed the knee to Baal.”
  • New Living Translation - And do you remember God’s reply? He said, “No, I have 7,000 others who have never bowed down to Baal!”
  • Christian Standard Bible - But what was God’s answer to him? I have left seven thousand for myself who have not bowed down to Baal.
  • New American Standard Bible - But what is the divine response to him? “I have kept for Myself seven thousand men who have not bowed the knee to Baal.”
  • New King James Version - But what does the divine response say to him? “I have reserved for Myself seven thousand men who have not bowed the knee to Baal.”
  • Amplified Bible - But what is God’s response to him? “I have kept for Myself seven thousand men who have not bowed the knee to Baal.”
  • American Standard Version - But what saith the answer of God unto him? I have left for myself seven thousand men, who have not bowed the knee to Baal.
  • King James Version - But what saith the answer of God unto him? I have reserved to myself seven thousand men, who have not bowed the knee to the image of Baal.
  • New English Translation - But what was the divine response to him? “I have kept for myself seven thousand people who have not bent the knee to Baal.”
  • World English Bible - But how does God answer him? “I have reserved for myself seven thousand men who have not bowed the knee to Baal.”
  • 新標點和合本 - 神的回話是怎麼說的呢?他說:「我為自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但上帝的指示是怎麼對他說的呢?他說:「我為自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但 神的指示是怎麼對他說的呢?他說:「我為自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。」
  • 當代譯本 - 上帝怎樣回答呢?祂說:「我為自己留下七千人,他們都未曾跪拜巴力。」
  • 聖經新譯本 - 但 神怎樣回答他呢?“我為自己留下了七千人,是沒有向巴力屈膝的。”
  • 呂振中譯本 - 但上帝的回諭對他說甚麼呢?『我為自己留下了七千人、是沒有向 巴力 屈過膝的。』
  • 中文標準譯本 - 但神對他的答覆是怎麼說的呢?「我為自己保留了七千人,他們是沒有向巴力屈膝的。」
  • 現代標點和合本 - 神的回話是怎麼說的呢?他說:「我為自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的。」
  • 文理和合譯本 - 上帝何以應之、曰、我為己遺七千人、未嘗屈膝巴力者、
  • 文理委辦譯本 - 默示何也、曰、我遺七千人、未嘗曲跽巴力、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主何以應之、曰、我為己遺七千人、未屈膝於 巴勒 者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主何以應之?曰:『吾尚為己保留七千人、皆未曾屈膝於 巴耳 者也。』
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y qué le contestó la voz divina? «He apartado para mí siete mil hombres, los que no se han arrodillado ante Baal».
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님께서 그에게 무엇이라고 대답하셨습니까? “내가 나를 위하여 바알 우상을 섬기지 않은 사람 7,000명을 남겨 두었다” 라고 대답하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но что Бог ему ответил? «Я сохранил Себе семь тысяч человек, которые не преклонили своих колен перед Баалом!»
  • Восточный перевод - Но что Всевышний ему ответил? «Я сохранил Себе семь тысяч человек, которые не преклонили своих колен перед Баалом!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но что Аллах ему ответил? «Я сохранил Себе семь тысяч человек, которые не преклонили своих колен перед Баалом!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но что Всевышний ему ответил? «Я сохранил Себе семь тысяч человек, которые не преклонили своих колен перед Баалом!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien ! quelle a été la réponse de Dieu ? J’ai gardé en réserve pour moi sept mille hommes qui ne se sont pas prosternés devant le dieu Baal .
  • リビングバイブル - それに対して神が何とお答えになったか、覚えていますか。「いや、あなただけではない。わたしには、なおもわたしを愛し、偶像を拝んだことのない人がほかに七千人いる。」
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ τί λέγει αὐτῷ ὁ χρηματισμός; κατέλιπον ἐμαυτῷ ἑπτακισχιλίους ἄνδρας, οἵτινες οὐκ ἔκαμψαν γόνυ τῇ Βάαλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ τί λέγει αὐτῷ ὁ χρηματισμός? κατέλιπον ἐμαυτῷ ἑπτακισχιλίους ἄνδρας, οἵτινες οὐκ ἔκαμψαν γόνυ τῇ Βάαλ.
  • Nova Versão Internacional - E qual foi a resposta divina? “Reservei para mim sete mil homens que não dobraram os joelhos diante de Baal.”
  • Hoffnung für alle - Und was antwortete Gott damals? »Ich habe mir noch siebentausend Menschen übrig behalten, die nicht vor dem Götzen Baal auf die Knie gefallen sind.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเจ้าตรัสตอบเขาว่าอย่างไร? “เราได้สงวนคนไว้สำหรับเราเจ็ดพันคนซึ่งไม่ได้คุกเข่ากราบไหว้พระบาอัล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​เจ้า​ตอบ​เอลียาห์​ว่า​อย่างไร “เรา​ได้​ไว้​ชีวิต 7,000 คน​ที่​ไม่​ได้​ก้ม​กราบ​เทพเจ้า​บาอัล”
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • 2 Các Vua 10:19 - Hãy mời đến đây cho ta tất cả các tiên tri, người phụng thờ và các tế sư của Ba-anh, đừng thiếu sót một ai, vì ta sẽ dâng lễ vật long trọng cho Ba-anh. Ai vắng mặt sẽ bị giết.” Đây chỉ là mưu của Giê-hu để diệt các người phụng thờ Ba-anh.
  • 2 Các Vua 10:20 - Sau đó Giê-hu ra lệnh: “Chuẩn bị lễ thờ cúng Ba-anh!” Vậy họ tuân lệnh.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • Dân Số Ký 25:3 - Dần dần người Ít-ra-ên kéo nhau thờ lạy Ba-anh Phê-ô. Vì vậy Chúa Hằng Hữu nổi giận,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:3 - Anh em đã thấy tận mắt điều Chúa Hằng Hữu làm trong vụ Ba-anh Phê-o. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã tiêu diệt những ai theo Ba-anh Phê-ô.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Ô-sê 13:1 - Khi đại tộc Ép-ra-im lên tiếng, dân chúng đều run rẩy sợ hãi, vì đại tộc ấy được tôn trọng trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ép-ra-im đã phạm tội thờ thần Ba-anh nên nó bị diệt vong.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 19:18 - Tuy nhiên, trong Ít-ra-ên vẫn còn 7.000 người không hề quỳ gối trước Ba-anh và môi họ không hề hôn nó!”
圣经
资源
计划
奉献