逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
- 新标点和合本 - 这是怎么样呢?以色列人所求的,他们没有得着。惟有蒙拣选的人得着了;其余的就成了顽梗不化的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那又怎么说呢?以色列人所寻求的,他们没有得着。但是蒙拣选的人得着了,其余的人却成了顽梗不化的。
- 和合本2010(神版-简体) - 那又怎么说呢?以色列人所寻求的,他们没有得着。但是蒙拣选的人得着了,其余的人却成了顽梗不化的。
- 当代译本 - 这该怎么说呢?以色列人努力追求,却一无所得,只有蒙拣选的人得到了,其他人都变得顽固不化。
- 圣经新译本 - 那又怎么样呢?以色列人恳切寻找的,他们没有得到,蒙拣选的人倒得着了。其余的人都成了顽固的,
- 中文标准译本 - 所以怎么样呢?以色列人并没有获得他们所寻求的,蒙拣选的人却获得了,而其余的人都成了刚硬的,
- 现代标点和合本 - 这是怎么样呢?以色列人所求的,他们没有得着,唯有蒙拣选的人得着了,其余的就成了顽梗不化的。
- 和合本(拼音版) - 这是怎么样呢?以色列人所求的,他们没有得着,惟有蒙拣选的人得着了,其余的就成了顽梗不化的。
- New International Version - What then? What the people of Israel sought so earnestly they did not obtain. The elect among them did, but the others were hardened,
- New International Reader's Version - What should we say then? The people of Israel did not receive what they wanted so badly. Those Israelites who were chosen did receive it. But the rest of the people were made stubborn.
- English Standard Version - What then? Israel failed to obtain what it was seeking. The elect obtained it, but the rest were hardened,
- New Living Translation - So this is the situation: Most of the people of Israel have not found the favor of God they are looking for so earnestly. A few have—the ones God has chosen—but the hearts of the rest were hardened.
- The Message - And then what happened? Well, when Israel tried to be right with God on her own, pursuing her own self-interest, she didn’t succeed. The chosen ones of God were those who let God pursue his interest in them, and as a result received his stamp of legitimacy. The “self-interest Israel” became thick-skinned toward God. Moses and Isaiah both commented on this: Fed up with their quarrelsome, self-centered ways, God blurred their eyes and dulled their ears, Shut them in on themselves in a hall of mirrors, and they’re there to this day. David was upset about the same thing: I hope they get sick eating self-serving meals, break a leg walking their self-serving ways. I hope they go blind staring in their mirrors, get ulcers from playing at god.
- Christian Standard Bible - What then? Israel did not find what it was looking for, but the elect did find it. The rest were hardened,
- New American Standard Bible - What then? What Israel is seeking, it has not obtained, but those who were chosen obtained it, and the rest were hardened;
- New King James Version - What then? Israel has not obtained what it seeks; but the elect have obtained it, and the rest were blinded.
- Amplified Bible - What then? Israel failed to obtain what it was seeking [that is, God’s favor by obedience to the Law], but the elect [those chosen few] obtained it, while the rest of them became hardened and callously indifferent;
- American Standard Version - What then? That which Israel seeketh for, that he obtained not; but the election obtained it, and the rest were hardened:
- King James Version - What then? Israel hath not obtained that which he seeketh for; but the election hath obtained it, and the rest were blinded
- New English Translation - What then? Israel failed to obtain what it was diligently seeking, but the elect obtained it. The rest were hardened,
- World English Bible - What then? That which Israel seeks for, that he didn’t obtain, but the chosen ones obtained it, and the rest were hardened.
- 新標點和合本 - 這是怎麼樣呢?以色列人所求的,他們沒有得着。惟有蒙揀選的人得着了;其餘的就成了頑梗不化的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那又怎麼說呢?以色列人所尋求的,他們沒有得着。但是蒙揀選的人得着了,其餘的人卻成了頑梗不化的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那又怎麼說呢?以色列人所尋求的,他們沒有得着。但是蒙揀選的人得着了,其餘的人卻成了頑梗不化的。
- 當代譯本 - 這該怎麼說呢?以色列人努力追求,卻一無所得,只有蒙揀選的人得到了,其他人都變得頑固不化。
- 聖經新譯本 - 那又怎麼樣呢?以色列人懇切尋找的,他們沒有得到,蒙揀選的人倒得著了。其餘的人都成了頑固的,
- 呂振中譯本 - 那麼便怎麼樣呢? 以色列 所切求的、他們竟然沒有得着;惟獨 蒙 揀選 的人 得着了。其餘的人就成了頑梗不化的;
- 中文標準譯本 - 所以怎麼樣呢?以色列人並沒有獲得他們所尋求的,蒙揀選的人卻獲得了,而其餘的人都成了剛硬的,
- 現代標點和合本 - 這是怎麼樣呢?以色列人所求的,他們沒有得著,唯有蒙揀選的人得著了,其餘的就成了頑梗不化的。
- 文理和合譯本 - 然則何耶、以色列所求未得、惟蒙選者得之、餘則頑耳、
- 文理委辦譯本 - 曰、然則以色列人所求者、有不得乎、曰、選民得之、其餘則頑也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是則何也、 以色列 人所求者未得、惟蒙選者得之、其餘則剛愎其心矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則如何?曰: 義塞 之所求、未之得也、其中蒙恩者得之、而其餘則已成麻木不仁之徒矣。
- Nueva Versión Internacional - ¿Qué concluiremos? Pues que Israel no consiguió lo que tanto deseaba, pero sí lo consiguieron los elegidos. Los demás fueron endurecidos,
- 현대인의 성경 - 그렇다면 무엇이란 말입니까? 이스라엘은 결국 자기들이 찾던 것을 얻지 못하고 선택받은 사람들만 얻었으며 나머지는 완고해지고 말았습니다.
- Новый Русский Перевод - Так, что же? То, к чему Израиль так стремился, он не получил, только избранные получили, а все остальные ожесточились.
- Восточный перевод - Так что же? То, к чему Исраил так стремился, он не получил: только избранные получили, а все остальные ожесточились.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так что же? То, к чему Исраил так стремился, он не получил: только избранные получили, а все остальные ожесточились.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так что же? То, к чему Исроил так стремился, он не получил: только избранные получили, а все остальные ожесточились.
- La Bible du Semeur 2015 - Que s’est-il donc passé ? Ce que le peuple d’Israël cherchait, il ne l’a pas trouvé ; seuls ceux que Dieu a choisis l’ont obtenu. Les autres ont été rendus incapables de comprendre, conformément à ce qui est écrit :
- リビングバイブル - 大部分のユダヤ人は、追い求めていた神の恵みを得ることができませんでした。恵みを得たのは、神に選ばれた少数の者だけでした。ほかの人々は心を閉ざされてしまったのです。
- Nestle Aland 28 - Τί οὖν; ὃ ἐπιζητεῖ Ἰσραήλ, τοῦτο οὐκ ἐπέτυχεν, ἡ δὲ ἐκλογὴ ἐπέτυχεν· οἱ δὲ λοιποὶ ἐπωρώθησαν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τί οὖν? ὃ ἐπιζητεῖ Ἰσραήλ, τοῦτο οὐκ ἐπέτυχεν, ἡ δὲ ἐκλογὴ ἐπέτυχεν; οἱ δὲ λοιποὶ ἐπωρώθησαν,
- Nova Versão Internacional - Que dizer então? Israel não conseguiu aquilo que tanto buscava, mas os eleitos o obtiveram. Os demais foram endurecidos,
- Hoffnung für alle - Was heißt das also? Israel hat nicht erreicht, worum es sich mit aller Kraft bemühte. Das wurde nur einem kleinen, von Gott auserwählten Teil des Volkes geschenkt. Alle übrigen aber sind verhärtet und taub für Gottes Botschaft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเป็นอย่างไร? อิสราเอลไม่ได้สิ่งที่เขาขวนขวายหา แต่ผู้ที่ทรงเลือกกลับได้รับ คนอื่นๆ นอกจากนั้นถูกทำให้มีใจแข็งกระด้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเช่นนั้นจะเป็นอย่างไร ชนชาติอิสราเอลไม่ได้พบสิ่งที่ตนแสวงหา แต่ผู้ที่พระเจ้าเลือกไว้ กลับเป็นผู้ได้รับสิ่งนั้น ส่วนคนที่เหลือก็ถูกทำให้ใจแข็งกระด้างไป
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- Hê-bơ-rơ 12:17 - Như anh chị em đã biết, về sau Ê-sau muốn hưởng phước lành nhưng bị khước từ. Đã quá trễ cho sự ăn năn, dù khóc lóc van xin cũng không thể làm cha mình đổi ý.
- Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
- Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
- Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
- Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Rô-ma 3:9 - Vậy người Do Thái có lương thiện hơn các dân tộc khác không? Hẳn là không, vì như chúng ta vừa trình bày, người Do Thái và Dân Ngoại đều ở dưới quyền lực của tội.
- Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
- Rô-ma 6:15 - Đã hưởng ơn phước của Đức Chúa Trời và thoát khỏi luật pháp, chúng ta còn phạm tội không? Tuyệt đối không!
- Phi-líp 1:18 - Dù giả bộ hay chân thành, Phúc Âm của Chúa Cứu Thế vẫn được truyền bá; chính sự thật đó làm cho tôi vui mừng sung sướng.
- 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
- Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
- Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.