逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
- 新标点和合本 - 大卫也说: “愿他们的筵席变为网罗,变为机槛, 变为绊脚石,作他们的报应。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫也说: “愿他们的宴席变为罗网,变为陷阱, 变为绊脚石,作他们的报应。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫也说: “愿他们的宴席变为罗网,变为陷阱, 变为绊脚石,作他们的报应。
- 当代译本 - 大卫也说: “愿他们的宴席变为他们的网罗、 陷阱、绊脚石和报应;
- 圣经新译本 - 大卫也说: “愿他们的筵席成为他们的网罗、陷阱、 绊脚石和报应;
- 中文标准译本 - 大卫也说: “让他们的筵席成为网罗、陷阱、绊脚石, 又成为他们的报应。
- 现代标点和合本 - 大卫也说: “愿他们的筵席变为网罗,变为机槛, 变为绊脚石,做他们的报应。
- 和合本(拼音版) - 大卫也说: “愿他们的筵席变为网罗,变为机槛, 变为绊脚石,作他们的报应;
- New International Version - And David says: “May their table become a snare and a trap, a stumbling block and a retribution for them.
- New International Reader's Version - David says, “Let their feast be a trap and a snare. Let them trip and fall. Let them get what’s coming to them.
- English Standard Version - And David says, “Let their table become a snare and a trap, a stumbling block and a retribution for them;
- New Living Translation - Likewise, David said, “Let their bountiful table become a snare, a trap that makes them think all is well. Let their blessings cause them to stumble, and let them get what they deserve.
- Christian Standard Bible - And David says, Let their table become a snare and a trap, a pitfall and a retribution to them.
- New American Standard Bible - And David says, “May their table become a snare and a trap, And a stumbling block and a retribution to them.
- New King James Version - And David says: “Let their table become a snare and a trap, A stumbling block and a recompense to them.
- Amplified Bible - And David says, “Let their table (abundance) become a snare and a trap, A stumbling block and a retribution to them.
- American Standard Version - And David saith, Let their table be made a snare, and a trap, And a stumblingblock, and a recompense unto them:
- King James Version - And David saith, Let their table be made a snare, and a trap, and a stumblingblock, and a recompence unto them:
- New English Translation - And David says, “Let their table become a snare and trap, a stumbling block and a retribution for them;
- World English Bible - David says, “Let their table be made a snare, a trap, a stumbling block, and a retribution to them.
- 新標點和合本 - 大衛也說: 願他們的筵席變為網羅,變為機檻, 變為絆腳石,作他們的報應。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛也說: 「願他們的宴席變為羅網,變為陷阱, 變為絆腳石,作他們的報應。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛也說: 「願他們的宴席變為羅網,變為陷阱, 變為絆腳石,作他們的報應。
- 當代譯本 - 大衛也說: 「願他們的宴席變為他們的網羅、 陷阱、絆腳石和報應;
- 聖經新譯本 - 大衛也說: “願他們的筵席成為他們的網羅、陷阱、 絆腳石和報應;
- 呂振中譯本 - 大衛 也說: 『願他們的筵席 對他們成了網羅,成了機檻, 成了絆跌物,又成了報應;
- 中文標準譯本 - 大衛也說: 「讓他們的筵席成為網羅、陷阱、絆腳石, 又成為他們的報應。
- 現代標點和合本 - 大衛也說: 「願他們的筵席變為網羅,變為機檻, 變為絆腳石,做他們的報應。
- 文理和合譯本 - 大衛曰、令其筵為絆、為檻、為礙、為報、
- 文理委辦譯本 - 大闢曰、厥席成機檻以陷之、為礙石以罰之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 曰、願其筵席成為網羅、機檻、礙石、以為其報、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大維 亦曰:『願其筵席之化作羅穽兮、自食其所作之孽。
- Nueva Versión Internacional - Y David dice: «Que sus banquetes se les conviertan en red y en trampa, en tropezadero y en castigo.
- 현대인의 성경 - 다윗도 이렇게 말하였습니다. “그들의 식탁이 올가미와 덫과 거치적거리는 장애물과 죄값을 받는 자리가 되게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Давид говорит: «Пусть будет стол их петлей и западней для них, камнем преткновения и возмездием.
- Восточный перевод - Давуд говорит: «Пусть их праздничные застолья станут для них ловушкой и западнёй, преткновением и возмездием.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд говорит: «Пусть их праздничные застолья станут для них ловушкой и западнёй, преткновением и возмездием.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд говорит: «Пусть их праздничные застолья станут для них ловушкой и западнёй, преткновением и возмездием.
- La Bible du Semeur 2015 - De même David déclare : Que leurs banquets deviennent pour eux un piège, un filet, une cause de chute, et qu’ils y trouvent leur châtiment.
- リビングバイブル - ダビデも同じことを言っています。 「食卓のごちそうや、さまざまの祝福は 彼らのわなとなれ。彼らを、 『神とは万事うまくいっている』 という思いにさせよ。 これらの良いものがはね返って来て、 彼らの頭上に落ち、 当然の報いとして彼らを押しつぶすがいい。
- Nestle Aland 28 - καὶ Δαυὶδ λέγει· γενηθήτω ἡ τράπεζα αὐτῶν εἰς παγίδα καὶ εἰς θήραν καὶ εἰς σκάνδαλον καὶ εἰς ἀνταπόδομα αὐτοῖς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ Δαυεὶδ λέγει, γενηθήτω ἡ τράπεζα αὐτῶν εἰς παγίδα, καὶ εἰς θήραν, καὶ εἰς σκάνδαλον, καὶ εἰς ἀνταπόδομα αὐτοῖς.
- Nova Versão Internacional - E Davi diz: “Que a mesa deles se transforme em laço e armadilha, pedra de tropeço e retribuição para eles.
- Hoffnung für alle - Auch König David sagt: »Ihre Opferfeste sollen ihnen zu einer Falle werden, in der sie sich selbst fangen und der Strafe Gottes ausliefern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และดาวิดตรัสว่า “ขอให้สำรับของพวกเขากลายเป็นบ่วงแร้วและเป็นกับดัก เป็นหินสะดุดและเป็นการลงโทษสำหรับพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และดาวิดกล่าวว่า “ให้งานเลี้ยงฉลองของพวกเขากลายเป็นบ่วงแร้วและกับดัก เป็นเครื่องกีดขวางให้สะดุด และเป็นการคืนสนองแก่เขา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
- Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
- Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
- Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
- Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
- 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
- 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
- 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
- Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Thi Thiên 28:4 - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
- Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
- Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
- 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
- Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
- Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
- Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
- Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
- Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
- Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.