Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
  • 新标点和合本 - 你们的顺服已经传于众人,所以我为你们欢喜;但我愿意你们在善上聪明,在恶上愚拙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的顺服已经传于众人,所以我为你们欢喜;但我愿你们在善上聪明,在恶上愚拙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们的顺服已经传于众人,所以我为你们欢喜;但我愿你们在善上聪明,在恶上愚拙。
  • 当代译本 - 你们对主的顺服已人人皆知,我为你们高兴,我希望你们在好事上聪明,在坏事上无知。
  • 圣经新译本 - 你们的顺服已经名闻各处,所以我为你们高兴。我愿你们在善事上有智慧,在恶事上毫不沾染。
  • 中文标准译本 - 你们的顺从,大家都知道了,所以我为你们而欢喜。但我希望你们在善事上有智慧,在恶事上无知 。
  • 现代标点和合本 - 你们的顺服已经传于众人,所以我为你们欢喜,但我愿意你们在善上聪明,在恶上愚拙。
  • 和合本(拼音版) - 你们的顺服已经传于众人,所以我为你们欢喜,但我愿意你们在善上聪明,在恶上愚拙。
  • New International Version - Everyone has heard about your obedience, so I rejoice because of you; but I want you to be wise about what is good, and innocent about what is evil.
  • New International Reader's Version - Everyone has heard that you obey God. So you have filled me with joy. I want you to be wise about what is good. And I want you to have nothing to do with what is evil.
  • English Standard Version - For your obedience is known to all, so that I rejoice over you, but I want you to be wise as to what is good and innocent as to what is evil.
  • New Living Translation - But everyone knows that you are obedient to the Lord. This makes me very happy. I want you to be wise in doing right and to stay innocent of any wrong.
  • The Message - And so while there has never been any question about your honesty in these matters—I couldn’t be more proud of you!—I want you also to be smart, making sure every “good” thing is the real thing. Don’t be gullible in regard to smooth-talking evil. Stay alert like this, and before you know it the God of peace will come down on Satan with both feet, stomping him into the dirt. Enjoy the best of Jesus!
  • Christian Standard Bible - The report of your obedience has reached everyone. Therefore I rejoice over you, but I want you to be wise about what is good, and yet innocent about what is evil.
  • New American Standard Bible - For the report of your obedience has reached everyone; therefore I am rejoicing over you, but I want you to be wise in what is good, and innocent in what is evil.
  • New King James Version - For your obedience has become known to all. Therefore I am glad on your behalf; but I want you to be wise in what is good, and simple concerning evil.
  • Amplified Bible - For the report of your obedience has reached everyone, so that I rejoice over you, but I want you to be wise in what is good and innocent in what is evil.
  • American Standard Version - For your obedience is come abroad unto all men. I rejoice therefore over you: but I would have you wise unto that which is good, and simple unto that which is evil.
  • King James Version - For your obedience is come abroad unto all men. I am glad therefore on your behalf: but yet I would have you wise unto that which is good, and simple concerning evil.
  • New English Translation - Your obedience is known to all and thus I rejoice over you. But I want you to be wise in what is good and innocent in what is evil.
  • World English Bible - For your obedience has become known to all. I rejoice therefore over you. But I desire to have you wise in that which is good, but innocent in that which is evil.
  • 新標點和合本 - 你們的順服已經傳於眾人,所以我為你們歡喜;但我願意你們在善上聰明,在惡上愚拙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的順服已經傳於眾人,所以我為你們歡喜;但我願你們在善上聰明,在惡上愚拙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們的順服已經傳於眾人,所以我為你們歡喜;但我願你們在善上聰明,在惡上愚拙。
  • 當代譯本 - 你們對主的順服已人人皆知,我為你們高興,我希望你們在好事上聰明,在壞事上無知。
  • 聖經新譯本 - 你們的順服已經名聞各處,所以我為你們高興。我願你們在善事上有智慧,在惡事上毫不沾染。
  • 呂振中譯本 - 你們的聽從已經遍傳於眾人了;所以我歡喜你們;不過我還願你們對善事要聰明,對惡事要天真。
  • 中文標準譯本 - 你們的順從,大家都知道了,所以我為你們而歡喜。但我希望你們在善事上有智慧,在惡事上無知 。
  • 現代標點和合本 - 你們的順服已經傳於眾人,所以我為你們歡喜,但我願意你們在善上聰明,在惡上愚拙。
  • 文理和合譯本 - 夫爾之順服、聲聞於眾、故我緣爾而喜、願爾於善則智、於惡則愚、
  • 文理委辦譯本 - 爾之悅服、聲聞於眾、吾緣爾喜、願爾於善則智、於惡則愚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之順從、已傳揚於眾、故我為爾喜、願爾於善則智、於惡則愚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾等服從之美德、已蜚聲遐邇、有口皆碑;此吾所為不勝欣慰者也。惟吾欲爾等巧於善而拙於惡耳。
  • Nueva Versión Internacional - Es cierto que ustedes viven en obediencia, lo que es bien conocido de todos y me alegra mucho; pero quiero que sean sagaces para el bien e inocentes para el mal.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 순종에 대한 소문이 자자하니 내 마음이 기쁩니다. 그러나 나는 여러분이 선한 일에는 지혜롭고 악한 일에는 순결하기를 바랍니다.
  • Новый Русский Перевод - О вашем послушании знают все, и я очень рад за вас, но хочу, чтобы вы были мудрыми во всем добром и невинными в том, что касается зла.
  • Восточный перевод - О вашем послушании знают все, и я очень рад за вас, но хочу, чтобы вы твёрдо знали, что такое добро, и не были отмечены печатью зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О вашем послушании знают все, и я очень рад за вас, но хочу, чтобы вы твёрдо знали, что такое добро, и не были отмечены печатью зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О вашем послушании знают все, и я очень рад за вас, но хочу, чтобы вы твёрдо знали, что такое добро, и не были отмечены печатью зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Votre obéissance est connue de tous et cela me remplit de joie, mais je désire que vous sachiez discerner le bien et que vous soyez incorruptibles à l’égard du mal.
  • リビングバイブル - しかし、あなたがたが忠実であり、また真実であることは、だれもが知っています。ほんとうにうれしいことです。私は、あなたがたがいつも、何が正しいかについては鋭敏で、一方、いかなる悪にもうとい者であってほしいと願っています。
  • Nestle Aland 28 - ἡ γὰρ ὑμῶν ὑπακοὴ εἰς πάντας ἀφίκετο· ἐφ’ ὑμῖν οὖν χαίρω, θέλω δὲ ὑμᾶς σοφοὺς εἶναι εἰς τὸ ἀγαθόν, ἀκεραίους δὲ εἰς τὸ κακόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ γὰρ ὑμῶν ὑπακοὴ, εἰς πάντας ἀφίκετο. ἐφ’ ὑμῖν οὖν χαίρω, θέλω δὲ ὑμᾶς σοφοὺς εἶναι εἰς τὸ ἀγαθόν, ἀκεραίους δὲ εἰς τὸ κακόν.
  • Nova Versão Internacional - Todos têm ouvido falar da obediência de vocês, por isso estou muito alegre; mas quero que sejam sábios em relação ao que é bom, e sem malícia em relação ao que é mau.
  • Hoffnung für alle - Von euch allerdings hört man nur Gutes. Jeder weiß, dass ihr tut, was Gott von euch möchte. Darüber freue ich mich. Ich wünsche, dass ihr auch in Zukunft voller Weisheit beim Guten bleibt und euch nicht vom Bösen beeinflussen lasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงได้ยินถึงความเชื่อฟังของท่านทั้งหลายแล้ว ข้าพเจ้าจึงชื่นชม ยินดีในพวกท่านอย่างยิ่ง แต่ข้าพเจ้าก็อยากให้ท่านฉลาดในทางที่ดีและไม่ประสีประสาในทางชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ได้ยิน​ว่า​ท่าน​เชื่อฟัง​ดี ข้าพเจ้า​จึง​มี​ความ​ยินดี​ยิ่ง​เพราะ​ท่าน แต่​ข้าพเจ้า​ต้องการ​ให้​ท่าน​เฉลียว​ฉลาด​ใน​เรื่อง​ที่​ดี และ​ไร้​มลทิน​ใน​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • Cô-lô-se 1:8 - và tường thuật cho chúng tôi biết tình yêu thương mà Chúa Thánh Linh đã thể hiện qua đời sống anh chị em.
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • Ê-phê-sô 1:16 - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Lu-ca 10:3 - Sửa soạn lên đường! Ta sai các con ra đi như chiên vào giữa bầy muông sói.
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • Thi Thiên 101:2 - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
  • 新标点和合本 - 你们的顺服已经传于众人,所以我为你们欢喜;但我愿意你们在善上聪明,在恶上愚拙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的顺服已经传于众人,所以我为你们欢喜;但我愿你们在善上聪明,在恶上愚拙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们的顺服已经传于众人,所以我为你们欢喜;但我愿你们在善上聪明,在恶上愚拙。
  • 当代译本 - 你们对主的顺服已人人皆知,我为你们高兴,我希望你们在好事上聪明,在坏事上无知。
  • 圣经新译本 - 你们的顺服已经名闻各处,所以我为你们高兴。我愿你们在善事上有智慧,在恶事上毫不沾染。
  • 中文标准译本 - 你们的顺从,大家都知道了,所以我为你们而欢喜。但我希望你们在善事上有智慧,在恶事上无知 。
  • 现代标点和合本 - 你们的顺服已经传于众人,所以我为你们欢喜,但我愿意你们在善上聪明,在恶上愚拙。
  • 和合本(拼音版) - 你们的顺服已经传于众人,所以我为你们欢喜,但我愿意你们在善上聪明,在恶上愚拙。
  • New International Version - Everyone has heard about your obedience, so I rejoice because of you; but I want you to be wise about what is good, and innocent about what is evil.
  • New International Reader's Version - Everyone has heard that you obey God. So you have filled me with joy. I want you to be wise about what is good. And I want you to have nothing to do with what is evil.
  • English Standard Version - For your obedience is known to all, so that I rejoice over you, but I want you to be wise as to what is good and innocent as to what is evil.
  • New Living Translation - But everyone knows that you are obedient to the Lord. This makes me very happy. I want you to be wise in doing right and to stay innocent of any wrong.
  • The Message - And so while there has never been any question about your honesty in these matters—I couldn’t be more proud of you!—I want you also to be smart, making sure every “good” thing is the real thing. Don’t be gullible in regard to smooth-talking evil. Stay alert like this, and before you know it the God of peace will come down on Satan with both feet, stomping him into the dirt. Enjoy the best of Jesus!
  • Christian Standard Bible - The report of your obedience has reached everyone. Therefore I rejoice over you, but I want you to be wise about what is good, and yet innocent about what is evil.
  • New American Standard Bible - For the report of your obedience has reached everyone; therefore I am rejoicing over you, but I want you to be wise in what is good, and innocent in what is evil.
  • New King James Version - For your obedience has become known to all. Therefore I am glad on your behalf; but I want you to be wise in what is good, and simple concerning evil.
  • Amplified Bible - For the report of your obedience has reached everyone, so that I rejoice over you, but I want you to be wise in what is good and innocent in what is evil.
  • American Standard Version - For your obedience is come abroad unto all men. I rejoice therefore over you: but I would have you wise unto that which is good, and simple unto that which is evil.
  • King James Version - For your obedience is come abroad unto all men. I am glad therefore on your behalf: but yet I would have you wise unto that which is good, and simple concerning evil.
  • New English Translation - Your obedience is known to all and thus I rejoice over you. But I want you to be wise in what is good and innocent in what is evil.
  • World English Bible - For your obedience has become known to all. I rejoice therefore over you. But I desire to have you wise in that which is good, but innocent in that which is evil.
  • 新標點和合本 - 你們的順服已經傳於眾人,所以我為你們歡喜;但我願意你們在善上聰明,在惡上愚拙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的順服已經傳於眾人,所以我為你們歡喜;但我願你們在善上聰明,在惡上愚拙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們的順服已經傳於眾人,所以我為你們歡喜;但我願你們在善上聰明,在惡上愚拙。
  • 當代譯本 - 你們對主的順服已人人皆知,我為你們高興,我希望你們在好事上聰明,在壞事上無知。
  • 聖經新譯本 - 你們的順服已經名聞各處,所以我為你們高興。我願你們在善事上有智慧,在惡事上毫不沾染。
  • 呂振中譯本 - 你們的聽從已經遍傳於眾人了;所以我歡喜你們;不過我還願你們對善事要聰明,對惡事要天真。
  • 中文標準譯本 - 你們的順從,大家都知道了,所以我為你們而歡喜。但我希望你們在善事上有智慧,在惡事上無知 。
  • 現代標點和合本 - 你們的順服已經傳於眾人,所以我為你們歡喜,但我願意你們在善上聰明,在惡上愚拙。
  • 文理和合譯本 - 夫爾之順服、聲聞於眾、故我緣爾而喜、願爾於善則智、於惡則愚、
  • 文理委辦譯本 - 爾之悅服、聲聞於眾、吾緣爾喜、願爾於善則智、於惡則愚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之順從、已傳揚於眾、故我為爾喜、願爾於善則智、於惡則愚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾等服從之美德、已蜚聲遐邇、有口皆碑;此吾所為不勝欣慰者也。惟吾欲爾等巧於善而拙於惡耳。
  • Nueva Versión Internacional - Es cierto que ustedes viven en obediencia, lo que es bien conocido de todos y me alegra mucho; pero quiero que sean sagaces para el bien e inocentes para el mal.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 순종에 대한 소문이 자자하니 내 마음이 기쁩니다. 그러나 나는 여러분이 선한 일에는 지혜롭고 악한 일에는 순결하기를 바랍니다.
  • Новый Русский Перевод - О вашем послушании знают все, и я очень рад за вас, но хочу, чтобы вы были мудрыми во всем добром и невинными в том, что касается зла.
  • Восточный перевод - О вашем послушании знают все, и я очень рад за вас, но хочу, чтобы вы твёрдо знали, что такое добро, и не были отмечены печатью зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О вашем послушании знают все, и я очень рад за вас, но хочу, чтобы вы твёрдо знали, что такое добро, и не были отмечены печатью зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О вашем послушании знают все, и я очень рад за вас, но хочу, чтобы вы твёрдо знали, что такое добро, и не были отмечены печатью зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Votre obéissance est connue de tous et cela me remplit de joie, mais je désire que vous sachiez discerner le bien et que vous soyez incorruptibles à l’égard du mal.
  • リビングバイブル - しかし、あなたがたが忠実であり、また真実であることは、だれもが知っています。ほんとうにうれしいことです。私は、あなたがたがいつも、何が正しいかについては鋭敏で、一方、いかなる悪にもうとい者であってほしいと願っています。
  • Nestle Aland 28 - ἡ γὰρ ὑμῶν ὑπακοὴ εἰς πάντας ἀφίκετο· ἐφ’ ὑμῖν οὖν χαίρω, θέλω δὲ ὑμᾶς σοφοὺς εἶναι εἰς τὸ ἀγαθόν, ἀκεραίους δὲ εἰς τὸ κακόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ γὰρ ὑμῶν ὑπακοὴ, εἰς πάντας ἀφίκετο. ἐφ’ ὑμῖν οὖν χαίρω, θέλω δὲ ὑμᾶς σοφοὺς εἶναι εἰς τὸ ἀγαθόν, ἀκεραίους δὲ εἰς τὸ κακόν.
  • Nova Versão Internacional - Todos têm ouvido falar da obediência de vocês, por isso estou muito alegre; mas quero que sejam sábios em relação ao que é bom, e sem malícia em relação ao que é mau.
  • Hoffnung für alle - Von euch allerdings hört man nur Gutes. Jeder weiß, dass ihr tut, was Gott von euch möchte. Darüber freue ich mich. Ich wünsche, dass ihr auch in Zukunft voller Weisheit beim Guten bleibt und euch nicht vom Bösen beeinflussen lasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงได้ยินถึงความเชื่อฟังของท่านทั้งหลายแล้ว ข้าพเจ้าจึงชื่นชม ยินดีในพวกท่านอย่างยิ่ง แต่ข้าพเจ้าก็อยากให้ท่านฉลาดในทางที่ดีและไม่ประสีประสาในทางชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ได้ยิน​ว่า​ท่าน​เชื่อฟัง​ดี ข้าพเจ้า​จึง​มี​ความ​ยินดี​ยิ่ง​เพราะ​ท่าน แต่​ข้าพเจ้า​ต้องการ​ให้​ท่าน​เฉลียว​ฉลาด​ใน​เรื่อง​ที่​ดี และ​ไร้​มลทิน​ใน​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • Cô-lô-se 1:8 - và tường thuật cho chúng tôi biết tình yêu thương mà Chúa Thánh Linh đã thể hiện qua đời sống anh chị em.
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • Ê-phê-sô 1:16 - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Lu-ca 10:3 - Sửa soạn lên đường! Ta sai các con ra đi như chiên vào giữa bầy muông sói.
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • Thi Thiên 101:2 - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
圣经
资源
计划
奉献