逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
- 新标点和合本 - 请你们为主接待她,合乎圣徒的体统。她在何事上要你们帮助,你们就帮助她;因她素来帮助许多人,也帮助了我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 请你们在主里用合乎圣徒的方式来接待她。她在任何事上需要你们帮助,你们就帮助她;因她素来帮助许多人,也帮助了我。
- 和合本2010(神版-简体) - 请你们在主里用合乎圣徒的方式来接待她。她在任何事上需要你们帮助,你们就帮助她;因她素来帮助许多人,也帮助了我。
- 当代译本 - 请你们在主里照着做圣徒的本分接待她。无论她有什么需要,请你们帮助她,因为她帮助过许多人,也帮助过我。
- 圣经新译本 - 请你们在主里用合乎圣徒身分的态度去接待她。无论她在什么事上有需要,请你们都帮助她;因为她曾经帮助许多人,也帮助了我。
- 中文标准译本 - 请你们在主里以圣徒配得的方式来欢迎她。无论她在什么事上需要你们,都请你们帮助她,因为她实在帮助了许多人,也帮助了我。
- 现代标点和合本 - 请你们为主接待她,合乎圣徒的体统。她在何事上要你们帮助,你们就帮助她,因她素来帮助许多人,也帮助了我。
- 和合本(拼音版) - 请你们为主接待她,合乎圣徒的体统。她在何事上要你们帮助,你们就帮助她。因她素来帮助许多人,也帮助了我。
- New International Version - I ask you to receive her in the Lord in a way worthy of his people and to give her any help she may need from you, for she has been the benefactor of many people, including me.
- New International Reader's Version - I ask you to receive her as one who belongs to the Lord. Receive her in the way God’s people should. Give her any help she may need from you. She has been a great help to many people, including me.
- English Standard Version - that you may welcome her in the Lord in a way worthy of the saints, and help her in whatever she may need from you, for she has been a patron of many and of myself as well.
- New Living Translation - Welcome her in the Lord as one who is worthy of honor among God’s people. Help her in whatever she needs, for she has been helpful to many, and especially to me.
- Christian Standard Bible - So you should welcome her in the Lord in a manner worthy of the saints and assist her in whatever matter she may require your help. For indeed she has been a benefactor of many — and of me also.
- New American Standard Bible - that you receive her in the Lord in a manner worthy of the saints, and that you help her in whatever matter she may have need of you; for she herself has also been a helper of many, and of myself as well.
- New King James Version - that you may receive her in the Lord in a manner worthy of the saints, and assist her in whatever business she has need of you; for indeed she has been a helper of many and of myself also.
- Amplified Bible - that you may receive her in the Lord [with love and hospitality], as God’s people ought to receive one another. And that you may help her in whatever matter she may require assistance from you, for she has been a helper of many, including myself.
- American Standard Version - that ye receive her in the Lord, worthily of the saints, and that ye assist her in whatsoever matter she may have need of you: for she herself also hath been a helper of many, and of mine own self.
- King James Version - That ye receive her in the Lord, as becometh saints, and that ye assist her in whatsoever business she hath need of you: for she hath been a succourer of many, and of myself also.
- New English Translation - so that you may welcome her in the Lord in a way worthy of the saints and provide her with whatever help she may need from you, for she has been a great help to many, including me.
- World English Bible - that you receive her in the Lord, in a way worthy of the saints, and that you assist her in whatever matter she may need from you, for she herself also has been a helper of many, and of my own self.
- 新標點和合本 - 請你們為主接待她,合乎聖徒的體統。她在何事上要你們幫助,你們就幫助她;因她素來幫助許多人,也幫助了我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 請你們在主裏用合乎聖徒的方式來接待她。她在任何事上需要你們幫助,你們就幫助她;因她素來幫助許多人,也幫助了我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 請你們在主裏用合乎聖徒的方式來接待她。她在任何事上需要你們幫助,你們就幫助她;因她素來幫助許多人,也幫助了我。
- 當代譯本 - 請你們在主裡照著做聖徒的本分接待她。無論她有什麼需要,請你們幫助她,因為她幫助過許多人,也幫助過我。
- 聖經新譯本 - 請你們在主裡用合乎聖徒身分的態度去接待她。無論她在甚麼事上有需要,請你們都幫助她;因為她曾經幫助許多人,也幫助了我。
- 呂振中譯本 - 請你們在主裏接待她、照聖徒相宜之禮數;她在甚麼事上有需要你們的、請你們輔助她;因為她自己也曾幫助了許多人,也 幫助 了我。
- 中文標準譯本 - 請你們在主裡以聖徒配得的方式來歡迎她。無論她在什麼事上需要你們,都請你們幫助她,因為她實在幫助了許多人,也幫助了我。
- 現代標點和合本 - 請你們為主接待她,合乎聖徒的體統。她在何事上要你們幫助,你們就幫助她,因她素來幫助許多人,也幫助了我。
- 文理和合譯本 - 爾當緣主納之、如聖徒所宜、有所需於爾、則助之、蓋彼素輔多人、亦輔我也、○
- 文理委辦譯本 - 爾當緣主納之、如聖徒所宜、其欲爾助、則左右之、蓋素輔我及多人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 請爾為主納之、如聖徒所宜、彼有所需於爾、則助之、蓋彼素助多人、亦助我也、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲特介紹與爾、務請仰體主心、殷勤接納、一切予以照拂、以盡同道之誼。彼在過去曾照拂多人、予亦曾受其惠也。
- Nueva Versión Internacional - Les pido que la reciban dignamente en el Señor, como conviene hacerlo entre hermanos en la fe; préstenle toda la ayuda que necesite, porque ella ha ayudado a muchas personas, entre las que me cuento yo.
- 현대인의 성경 - 여러분은 성도의 사랑으로 주 안에서 그녀를 정중하게 맞아들이고 무슨 일이든지 그녀가 도움이 필요할 때는 아낌없이 도와주십시오. 그녀는 많은 사람을 도와주었으며 나도 그녀의 도움을 많이 받았습니다.
- Новый Русский Перевод - Примите ее для Господа так, как подобает святым, и окажите ей помощь во всем, в чем она будет нуждаться. Она сама многим оказала помощь, в том числе и мне.
- Восточный перевод - Примите её так, как подобает верующим в Повелителя, и окажите ей помощь во всём, в чём она будет нуждаться. Она сама многим оказала помощь, в том числе и мне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Примите её так, как подобает верующим в Повелителя, и окажите ей помощь во всём, в чём она будет нуждаться. Она сама многим оказала помощь, в том числе и мне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Примите её так, как подобает верующим в Повелителя, и окажите ей помощь во всём, в чём она будет нуждаться. Она сама многим оказала помощь, в том числе и мне.
- La Bible du Semeur 2015 - Réservez-lui, en vertu de votre union commune au Seigneur, l’accueil que lui doivent des membres du peuple saint. Mettez-vous à sa disposition pour toute affaire où elle aurait besoin de vous. Car elle est intervenue en faveur de beaucoup et, en particulier, pour moi.
- リビングバイブル - どうか、主にある姉妹として、あたたかく歓迎してあげてください。できることは何でもして、助けてあげてください。この人はこれまで、私も含めて、多くの困っている人を助けてきてくれたのです。
- Nestle Aland 28 - ἵνα αὐτὴν προσδέξησθε ἐν κυρίῳ ἀξίως τῶν ἁγίων καὶ παραστῆτε αὐτῇ ἐν ᾧ ἂν ὑμῶν χρῄζῃ πράγματι· καὶ γὰρ αὐτὴ προστάτις πολλῶν ἐγενήθη καὶ ἐμοῦ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα αὐτὴν προσδέξησθε ἐν Κυρίῳ ἀξίως τῶν ἁγίων, καὶ παραστῆτε αὐτῇ ἐν ᾧ ἂν ὑμῶν χρῄζῃ πράγματι; καὶ γὰρ αὐτὴ προστάτις πολλῶν ἐγενήθη καὶ ἐμοῦ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Peço que a recebam no Senhor, de maneira digna dos santos, e lhe prestem a ajuda de que venha a necessitar; pois tem sido de grande auxílio para muita gente, inclusive para mim.
- Hoffnung für alle - Nehmt sie freundlich auf, wie es für Christen selbstverständlich ist. Ihr tut es ja für den Herrn. Steht ihr bei, wo immer sie eure Hilfe braucht. Sie selbst hat sich auch für viele Menschen eingesetzt, nicht zuletzt für mich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอให้ท่านรับนางไว้ในองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างที่สมควรแก่ประชากรของพระเจ้า และช่วยเหลือนางตามความจำเป็น เพราะนางได้ช่วยเหลือคนมากมายรวมทั้งข้าพเจ้าด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้ท่านต้อนรับเธอไว้ในฐานะที่เป็นคนของพระผู้เป็นเจ้า ตามที่บรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้าควรได้รับ และขอให้ท่านช่วยเหลือเธอในทุกสิ่งที่จำเป็น เพราะเธอเองได้ช่วยเหลือคนเป็นจำนวนมาก รวมทั้งข้าพเจ้าด้วย
交叉引用
- 3 Giăng 1:5 - Thưa anh, anh thật trung tín với Chúa khi các nhà truyền giáo ghé qua nơi anh đều được anh tiếp đãi nồng hậu dù anh chưa từng quen biết.
- 3 Giăng 1:6 - Họ đến đây kể cho Hội Thánh biết về các công tác bác ái của anh. Tôi rất hài lòng nghe anh tiễn chân họ cách hào phóng. Đó là một nghĩa cử tốt đẹp trước mặt Chúa.
- 3 Giăng 1:7 - Họ ra đi vì Chúa, không nhận thức ăn, quần áo, tiền bạc gì của người không tin.
- 3 Giăng 1:8 - Chúng ta nên tiếp đãi những người ấy để dự phần phục vụ và truyền bá chân lý.
- 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
- 3 Giăng 1:10 - Vì thế, nếu tôi tới được, tôi sẽ đưa ra ánh sáng những việc anh ấy làm, là dùng các luận điệu hiểm độc để vu cáo chúng ta. Đã thế còn chưa thỏa, anh ta lại khước từ không tiếp rước các nhà truyền giáo, và có ai tiếp rước, anh ta lại ngăn cản và khai trừ.
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
- 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
- Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
- Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
- Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
- Phi-líp 4:14 - Tuy nhiên, nghĩa cử của anh chị em càng nổi bật vì anh chị em đã chia sẻ cảnh hoạn nạn với tôi.
- Phi-líp 4:15 - Thưa Hội Thánh Phi-líp, như anh chị em đã biết, khi tôi rời xứ Ma-xê-đoan, tuy anh chị em mới vừa tiếp nhận Phúc Âm, Phi-líp là Hội Thánh duy nhất tiếp trợ tôi và chia ngọt sẻ bùi với tôi.
- Phi-líp 4:16 - Ngay lúc tôi ở Tê-sa-lô-ni-ca, anh chị em cũng đã nhiều lần gửi tặng phẩm cho tôi.
- Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
- Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
- Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
- Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
- Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Rô-ma 15:7 - Vậy, anh chị em hãy tiếp nhận nhau như Chúa Cứu Thế đã tiếp nhận chúng ta, để Đức Chúa Trời được tôn vinh.
- Rô-ma 16:9 - Kính chào U-rơ-banh, bạn đồng sự với chúng tôi trong Chúa Cứu Thế, và Ếch-ta-chi, bạn yêu dấu của tôi.
- Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
- Phi-lê-môn 1:17 - Vậy nếu anh xem tôi là bạn thân, hãy đón tiếp Ô-nê-sim như tiếp chính tôi.
- Phi-líp 2:29 - Anh chị em hãy nghênh đón anh với niềm hân hoan nồng nhiệt trong Chúa. Hãy tôn trọng những người như thế,