Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • 新标点和合本 - 与我同工的提摩太,和我的亲属路求、耶孙、所西巴德,问你们安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的同工提摩太,和我的亲戚路求、耶孙、所西巴德,向你们问安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的同工提摩太,和我的亲戚路求、耶孙、所西巴德,向你们问安。
  • 当代译本 - 我的同工提摩太和我的亲人路求、耶孙和所西巴德问候你们。
  • 圣经新译本 - 我的同工提摩太和我的亲族路求、耶逊和所西巴德都问候你们。
  • 中文标准译本 - 我的同工提摩太和我的同胞卢吉斯、耶森、索西巴特都问候你们。
  • 现代标点和合本 - 与我同工的提摩太和我的亲属路求、耶孙、所西巴德问你们安。
  • 和合本(拼音版) - 与我同工的提摩太和我的亲属路求、耶孙、所西巴德问你们安。
  • New International Version - Timothy, my co-worker, sends his greetings to you, as do Lucius, Jason and Sosipater, my fellow Jews.
  • New International Reader's Version - Timothy works together with me. He sends his greetings to you. So do Lucius, Jason and Sosipater, my fellow Jews.
  • English Standard Version - Timothy, my fellow worker, greets you; so do Lucius and Jason and Sosipater, my kinsmen.
  • New Living Translation - Timothy, my fellow worker, sends you his greetings, as do Lucius, Jason, and Sosipater, my fellow Jews.
  • The Message - And here are some more greetings from our end. Timothy, my partner in this work, Lucius, and my cousins Jason and Sosipater all said to tell you hello.
  • Christian Standard Bible - Timothy, my coworker, and Lucius, Jason, and Sosipater, my fellow countrymen, greet you.
  • New American Standard Bible - Timothy, my fellow worker, greets you, and so do Lucius, Jason, and Sosipater, my kinsmen.
  • New King James Version - Timothy, my fellow worker, and Lucius, Jason, and Sosipater, my countrymen, greet you.
  • Amplified Bible - Timothy, my fellow worker, sends his greetings to you, as do Lucius, Jason and Sosipater, my kinsmen.
  • American Standard Version - Timothy my fellow-worker saluteth you; and Lucius and Jason and Sosipater, my kinsmen.
  • King James Version - Timothy my workfellow, and Lucius, and Jason, and Sosipater, my kinsmen, salute you.
  • New English Translation - Timothy, my fellow worker, greets you; so do Lucius, Jason, and Sosipater, my compatriots.
  • World English Bible - Timothy, my fellow worker, greets you, as do Lucius, Jason, and Sosipater, my relatives.
  • 新標點和合本 - 與我同工的提摩太,和我的親屬路求、耶孫、所西巴德,問你們安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的同工提摩太,和我的親戚路求、耶孫、所西巴德,向你們問安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的同工提摩太,和我的親戚路求、耶孫、所西巴德,向你們問安。
  • 當代譯本 - 我的同工提摩太和我的親人路求、耶孫和所西巴德問候你們。
  • 聖經新譯本 - 我的同工提摩太和我的親族路求、耶遜和所西巴德都問候你們。
  • 呂振中譯本 - 我的同工 提摩太 、和我同族的人們、 路求 、 耶孫 、 所西巴德 、給你們問安。
  • 中文標準譯本 - 我的同工提摩太和我的同胞盧吉斯、耶森、索西巴特都問候你們。
  • 現代標點和合本 - 與我同工的提摩太和我的親屬路求、耶孫、所西巴德問你們安。
  • 文理和合譯本 - 我同勞者提摩太、及我親戚路求、耶孫、所西巴德問爾安、
  • 文理委辦譯本 - 我之同勞提摩太、我之親戚路求、耶孫、鎖西把德問爾安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與我同勞之 提摩太 、及我親戚 路求 、 耶孫 、 梭西巴德 、問爾安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾之同勞 蒂茂德 問候爾等。吾之族人 路爵 、 雅宋 、 所思巴德 亦囑筆問候。
  • Nueva Versión Internacional - Saludos de parte de Timoteo, mi compañero de trabajo, como también de Lucio, Jasón y Sosípater, mis parientes.
  • 현대인의 성경 - 나의 동역자 디모데와 내 친척 누기오와 야손과 소시바더가 여러분에게 문안합니다.
  • Новый Русский Перевод - Вам передают привет мой сотрудник Тимофей и мои соплеменники Луций, Иасон и Сосипатр.
  • Восточный перевод - Вам передают привет мой сотрудник Тиметей и мои соплеменники Луций, Ясон и Сосипатр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам передают привет мой сотрудник Тиметей и мои соплеменники Луций, Ясон и Сосипатр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам передают привет мой сотрудник Тиметей и мои соплеменники Луций, Ясон и Сосипатр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Timothée, mon collaborateur, ainsi que Lucius, Jason et Sosipater, qui appartiennent au même peuple que moi, vous saluent.
  • リビングバイブル - 私の同労者テモテと、私の親類のルキオ、ヤソン、ソシパテロが、皆さんによろしくと言っています。
  • Nestle Aland 28 - Ἀσπάζεται ὑμᾶς Τιμόθεος ὁ συνεργός μου καὶ Λούκιος καὶ Ἰάσων καὶ Σωσίπατρος οἱ συγγενεῖς μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάζεται ὑμᾶς Τιμόθεος, ὁ συνεργός μου, καὶ Λούκιος, καὶ Ἰάσων, καὶ Σωσίπατρος, οἱ συγγενεῖς μου.
  • Nova Versão Internacional - Timóteo, meu cooperador, envia saudações, bem como Lúcio, Jasom e Sosípatro, meus parentes.
  • Hoffnung für alle - Mein Mitarbeiter Timotheus und meine Landsleute Luzius, Jason und Sosipater schicken euch viele Grüße.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทิโมธีเพื่อนร่วมงานของข้าพเจ้ากับลูสิอัส ยาโสนและโสสิปาเทอร์ ญาติๆ ของข้าพเจ้าขอฝากความคิดถึงมายังท่านทั้งหลายด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทิโมธี​ผู้​ร่วม​งาน​ของ​ข้าพเจ้า​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​ท่าน ส่วน​ลูสิอัส ยาโสน​และ​โสสิปาเทอร์ เพื่อน​ชาว​ยิว​ของ​ข้าพเจ้า ก็​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​ท่าน​เช่น​กัน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:22 - Phao-lô sai hai phụ tá là Ti-mô-thê và Ê-rát sang Ma-xê-đoan trước, trong khi ông còn ở lại Tiểu Á.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • Cô-lô-se 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, người anh em của chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
  • Phi-líp 2:23 - Tôi hy vọng có thể sai Ti-mô-thê lên đường ngay sau khi biết rõ kết quả phiên tòa.
  • Hê-bơ-rơ 13:23 - Tôi xin báo tin mừng: Anh em chúng ta, anh Ti-mô-thê đã được trả tự do. Nếu đến đây kịp, anh sẽ cùng tôi đi thăm anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội Thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
  • Rô-ma 16:11 - Kính chào Hê-rơ-đi-ôn, bà con của tôi, và các tín hữu trong gia đình Nạt-xít.
  • Rô-ma 16:7 - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:4 - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • 新标点和合本 - 与我同工的提摩太,和我的亲属路求、耶孙、所西巴德,问你们安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的同工提摩太,和我的亲戚路求、耶孙、所西巴德,向你们问安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的同工提摩太,和我的亲戚路求、耶孙、所西巴德,向你们问安。
  • 当代译本 - 我的同工提摩太和我的亲人路求、耶孙和所西巴德问候你们。
  • 圣经新译本 - 我的同工提摩太和我的亲族路求、耶逊和所西巴德都问候你们。
  • 中文标准译本 - 我的同工提摩太和我的同胞卢吉斯、耶森、索西巴特都问候你们。
  • 现代标点和合本 - 与我同工的提摩太和我的亲属路求、耶孙、所西巴德问你们安。
  • 和合本(拼音版) - 与我同工的提摩太和我的亲属路求、耶孙、所西巴德问你们安。
  • New International Version - Timothy, my co-worker, sends his greetings to you, as do Lucius, Jason and Sosipater, my fellow Jews.
  • New International Reader's Version - Timothy works together with me. He sends his greetings to you. So do Lucius, Jason and Sosipater, my fellow Jews.
  • English Standard Version - Timothy, my fellow worker, greets you; so do Lucius and Jason and Sosipater, my kinsmen.
  • New Living Translation - Timothy, my fellow worker, sends you his greetings, as do Lucius, Jason, and Sosipater, my fellow Jews.
  • The Message - And here are some more greetings from our end. Timothy, my partner in this work, Lucius, and my cousins Jason and Sosipater all said to tell you hello.
  • Christian Standard Bible - Timothy, my coworker, and Lucius, Jason, and Sosipater, my fellow countrymen, greet you.
  • New American Standard Bible - Timothy, my fellow worker, greets you, and so do Lucius, Jason, and Sosipater, my kinsmen.
  • New King James Version - Timothy, my fellow worker, and Lucius, Jason, and Sosipater, my countrymen, greet you.
  • Amplified Bible - Timothy, my fellow worker, sends his greetings to you, as do Lucius, Jason and Sosipater, my kinsmen.
  • American Standard Version - Timothy my fellow-worker saluteth you; and Lucius and Jason and Sosipater, my kinsmen.
  • King James Version - Timothy my workfellow, and Lucius, and Jason, and Sosipater, my kinsmen, salute you.
  • New English Translation - Timothy, my fellow worker, greets you; so do Lucius, Jason, and Sosipater, my compatriots.
  • World English Bible - Timothy, my fellow worker, greets you, as do Lucius, Jason, and Sosipater, my relatives.
  • 新標點和合本 - 與我同工的提摩太,和我的親屬路求、耶孫、所西巴德,問你們安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的同工提摩太,和我的親戚路求、耶孫、所西巴德,向你們問安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的同工提摩太,和我的親戚路求、耶孫、所西巴德,向你們問安。
  • 當代譯本 - 我的同工提摩太和我的親人路求、耶孫和所西巴德問候你們。
  • 聖經新譯本 - 我的同工提摩太和我的親族路求、耶遜和所西巴德都問候你們。
  • 呂振中譯本 - 我的同工 提摩太 、和我同族的人們、 路求 、 耶孫 、 所西巴德 、給你們問安。
  • 中文標準譯本 - 我的同工提摩太和我的同胞盧吉斯、耶森、索西巴特都問候你們。
  • 現代標點和合本 - 與我同工的提摩太和我的親屬路求、耶孫、所西巴德問你們安。
  • 文理和合譯本 - 我同勞者提摩太、及我親戚路求、耶孫、所西巴德問爾安、
  • 文理委辦譯本 - 我之同勞提摩太、我之親戚路求、耶孫、鎖西把德問爾安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與我同勞之 提摩太 、及我親戚 路求 、 耶孫 、 梭西巴德 、問爾安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾之同勞 蒂茂德 問候爾等。吾之族人 路爵 、 雅宋 、 所思巴德 亦囑筆問候。
  • Nueva Versión Internacional - Saludos de parte de Timoteo, mi compañero de trabajo, como también de Lucio, Jasón y Sosípater, mis parientes.
  • 현대인의 성경 - 나의 동역자 디모데와 내 친척 누기오와 야손과 소시바더가 여러분에게 문안합니다.
  • Новый Русский Перевод - Вам передают привет мой сотрудник Тимофей и мои соплеменники Луций, Иасон и Сосипатр.
  • Восточный перевод - Вам передают привет мой сотрудник Тиметей и мои соплеменники Луций, Ясон и Сосипатр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам передают привет мой сотрудник Тиметей и мои соплеменники Луций, Ясон и Сосипатр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам передают привет мой сотрудник Тиметей и мои соплеменники Луций, Ясон и Сосипатр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Timothée, mon collaborateur, ainsi que Lucius, Jason et Sosipater, qui appartiennent au même peuple que moi, vous saluent.
  • リビングバイブル - 私の同労者テモテと、私の親類のルキオ、ヤソン、ソシパテロが、皆さんによろしくと言っています。
  • Nestle Aland 28 - Ἀσπάζεται ὑμᾶς Τιμόθεος ὁ συνεργός μου καὶ Λούκιος καὶ Ἰάσων καὶ Σωσίπατρος οἱ συγγενεῖς μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάζεται ὑμᾶς Τιμόθεος, ὁ συνεργός μου, καὶ Λούκιος, καὶ Ἰάσων, καὶ Σωσίπατρος, οἱ συγγενεῖς μου.
  • Nova Versão Internacional - Timóteo, meu cooperador, envia saudações, bem como Lúcio, Jasom e Sosípatro, meus parentes.
  • Hoffnung für alle - Mein Mitarbeiter Timotheus und meine Landsleute Luzius, Jason und Sosipater schicken euch viele Grüße.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทิโมธีเพื่อนร่วมงานของข้าพเจ้ากับลูสิอัส ยาโสนและโสสิปาเทอร์ ญาติๆ ของข้าพเจ้าขอฝากความคิดถึงมายังท่านทั้งหลายด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทิโมธี​ผู้​ร่วม​งาน​ของ​ข้าพเจ้า​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​ท่าน ส่วน​ลูสิอัส ยาโสน​และ​โสสิปาเทอร์ เพื่อน​ชาว​ยิว​ของ​ข้าพเจ้า ก็​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​ท่าน​เช่น​กัน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:22 - Phao-lô sai hai phụ tá là Ti-mô-thê và Ê-rát sang Ma-xê-đoan trước, trong khi ông còn ở lại Tiểu Á.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • Cô-lô-se 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, người anh em của chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
  • Phi-líp 2:23 - Tôi hy vọng có thể sai Ti-mô-thê lên đường ngay sau khi biết rõ kết quả phiên tòa.
  • Hê-bơ-rơ 13:23 - Tôi xin báo tin mừng: Anh em chúng ta, anh Ti-mô-thê đã được trả tự do. Nếu đến đây kịp, anh sẽ cùng tôi đi thăm anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, Si-la, và Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh tại Tê-sa-lô-ni-ca, là Hội Thánh của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
  • Rô-ma 16:11 - Kính chào Hê-rơ-đi-ôn, bà con của tôi, và các tín hữu trong gia đình Nạt-xít.
  • Rô-ma 16:7 - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:4 - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
圣经
资源
计划
奉献