Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 问百基拉和亚居拉安。他们在基督耶稣里与我同工,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请向百基拉和亚居拉问安。他们在基督耶稣里作我的同工,
  • 和合本2010(神版-简体) - 请向百基拉和亚居拉问安。他们在基督耶稣里作我的同工,
  • 当代译本 - 请代我问候百基拉和亚居拉夫妇,他们是我在基督耶稣里的同工,
  • 圣经新译本 - 问候在基督耶稣里与我同工的百基拉和亚居拉;
  • 中文标准译本 - 请问候普茜拉和阿奎拉;他们是我在基督耶稣里的同工。
  • 现代标点和合本 - 问百基拉和亚居拉安。他们在基督耶稣里与我同工,
  • 和合本(拼音版) - 问百基拉和亚居拉安。他们在基督耶稣里与我同工,
  • New International Version - Greet Priscilla and Aquila, my co-workers in Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - Greet Priscilla and Aquila. They work together with me in serving Christ Jesus.
  • English Standard Version - Greet Prisca and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • New Living Translation - Give my greetings to Priscilla and Aquila, my co-workers in the ministry of Christ Jesus.
  • The Message - Say hello to Priscilla and Aquila, who have worked hand in hand with me in serving Jesus. They once put their lives on the line for me. And I’m not the only one grateful to them. All the non-Jewish gatherings of believers also owe them plenty, to say nothing of the church that meets in their house. Hello to my dear friend Epenetus. He was the very first follower of Jesus in the province of Asia.
  • Christian Standard Bible - Give my greetings to Prisca and Aquila, my coworkers in Christ Jesus,
  • New American Standard Bible - Greet Prisca and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • New King James Version - Greet Priscilla and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • Amplified Bible - Greet Prisca and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • American Standard Version - Salute Prisca and Aquila my fellow-workers in Christ Jesus,
  • King James Version - Greet Priscilla and Aquila my helpers in Christ Jesus:
  • New English Translation - Greet Prisca and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • World English Bible - Greet Prisca and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • 新標點和合本 - 問百基拉和亞居拉安。他們在基督耶穌裏與我同工,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請向百基拉和亞居拉問安。他們在基督耶穌裏作我的同工,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請向百基拉和亞居拉問安。他們在基督耶穌裏作我的同工,
  • 當代譯本 - 請代我問候百基拉和亞居拉夫婦,他們是我在基督耶穌裡的同工,
  • 聖經新譯本 - 問候在基督耶穌裡與我同工的百基拉和亞居拉;
  • 呂振中譯本 - 請給 百基拉 和 亞居拉 問安;他們是我在基督耶穌裏的同工,
  • 中文標準譯本 - 請問候普茜拉和阿奎拉;他們是我在基督耶穌裡的同工。
  • 現代標點和合本 - 問百基拉和亞居拉安。他們在基督耶穌裡與我同工,
  • 文理和合譯本 - 問安於伯基拉、亞居拉、宗基督耶穌與我同勞者、
  • 文理委辦譯本 - 問安百基拉、亞居拉、皆宗基督 耶穌、與我同勞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 問安 毘司基拉 及 亞居拉 、在基督耶穌事與我同勞者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 問候 彼斯加 與 亞吉拉 、 及其家中之教會同人;
  • Nueva Versión Internacional - Saluden a Priscila y a Aquila, mis compañeros de trabajo en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그리스도 예수님을 위해 나와 함께 일하는 동역자 브리스가와 아굴라에게 문안하여 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Передавайте привет Прискилле и Акиле, моим сотрудникам в Христе Иисусе.
  • Восточный перевод - Передавайте привет Прискилле и Акиле, моим сотрудникам в служении Исе Масиху.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Передавайте привет Прискилле и Акиле, моим сотрудникам в служении Исе аль-Масиху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Передавайте привет Прискилле и Акиле, моим сотрудникам в служении Исо Масеху.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saluez Prisca et Aquilas , mes collaborateurs dans le service de Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - 私の同労者としてキリスト・イエスのために働いてきたプリスカとアクラによろしく伝えてください。
  • Nestle Aland 28 - Ἀσπάσασθε Πρίσκαν καὶ Ἀκύλαν τοὺς συνεργούς μου ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάσασθε Πρίσκαν καὶ Ἀκύλαν, τοὺς συνεργούς μου ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Saúdem Priscila e Áquila, meus colaboradores em Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - Grüßt Priska und Aquila, die mit mir zusammen Jesus Christus dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอฝากความคิดถึงมายังปริสสิลลา กับอาควิลลาเพื่อนร่วมงานของข้าพเจ้าในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​ปริสคา​และ​อาควิลลา ผู้​ร่วม​งาน​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​พระ​เยซู​คริสต์
交叉引用
  • Rô-ma 16:9 - Kính chào U-rơ-banh, bạn đồng sự với chúng tôi trong Chúa Cứu Thế, và Ếch-ta-chi, bạn yêu dấu của tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:7 - Rồi ông rời khỏi và đến nhà Ti-ti-u Giúc-tu, là một Dân Ngoại, người sùng kính Đức Chúa Trời. Nhà này ở bên cạnh hội đường Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:11 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một năm rưỡi, tiếp tục giảng Đạo của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:13 - Họ tố cáo Phao-lô vì đã “xúi giục dân chúng thờ lạy Đức Chúa Trời cách trái luật.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:14 - Nhưng Phao-lô chưa kịp trả lời, thì Ga-li-ôn đã bảo những người tố cáo: “Này các anh Do Thái! Nếu đây là một trường hợp liên quan đến việc sai trái hay một tội hình nghiêm trọng thì tôi mới chịu khó nghe các anh kiện tụng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:15 - Nhưng đây chỉ là vấn đề ngôn từ, danh hiệu, giáo luật của các anh; chính các anh phải tự giải quyết lấy! Tôi không xét xử các vụ đó!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:16 - Rồi Ga-li-ôn đuổi họ ra khỏi tòa án.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:17 - Để phản ứng, người Hy Lạp bắt Sốt-then, quản lý hội đường Do Thái, đánh đòn ngay trước tòa án. Nhưng Ga-li-ôn chẳng hề quan tâm.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:16 - hãy noi gương họ, hết sức giúp đỡ họ cũng như ủng hộ những người đã dày công hoạt động với anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 4:19 - Ta gửi lời chào thăm Bê-rít-sin, A-qui-la, và gia đình Ô-nê-si-phô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:26 - Ông bắt đầu giảng giải Phúc Âm trong hội đường cách dũng cảm. Bê-rít-sin và A-qui-la nghe ông giảng, liền đón về nhà, giúp ông thấu triệt Đạo Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:19 - Các Hội Thánh Tiểu Á gửi lời chào anh chị em. A-qui-la và Bê-rít-sin cùng Hội Thánh họp trong nhà họ, thân ái chào thăm anh chị em trong Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 问百基拉和亚居拉安。他们在基督耶稣里与我同工,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请向百基拉和亚居拉问安。他们在基督耶稣里作我的同工,
  • 和合本2010(神版-简体) - 请向百基拉和亚居拉问安。他们在基督耶稣里作我的同工,
  • 当代译本 - 请代我问候百基拉和亚居拉夫妇,他们是我在基督耶稣里的同工,
  • 圣经新译本 - 问候在基督耶稣里与我同工的百基拉和亚居拉;
  • 中文标准译本 - 请问候普茜拉和阿奎拉;他们是我在基督耶稣里的同工。
  • 现代标点和合本 - 问百基拉和亚居拉安。他们在基督耶稣里与我同工,
  • 和合本(拼音版) - 问百基拉和亚居拉安。他们在基督耶稣里与我同工,
  • New International Version - Greet Priscilla and Aquila, my co-workers in Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - Greet Priscilla and Aquila. They work together with me in serving Christ Jesus.
  • English Standard Version - Greet Prisca and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • New Living Translation - Give my greetings to Priscilla and Aquila, my co-workers in the ministry of Christ Jesus.
  • The Message - Say hello to Priscilla and Aquila, who have worked hand in hand with me in serving Jesus. They once put their lives on the line for me. And I’m not the only one grateful to them. All the non-Jewish gatherings of believers also owe them plenty, to say nothing of the church that meets in their house. Hello to my dear friend Epenetus. He was the very first follower of Jesus in the province of Asia.
  • Christian Standard Bible - Give my greetings to Prisca and Aquila, my coworkers in Christ Jesus,
  • New American Standard Bible - Greet Prisca and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • New King James Version - Greet Priscilla and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • Amplified Bible - Greet Prisca and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • American Standard Version - Salute Prisca and Aquila my fellow-workers in Christ Jesus,
  • King James Version - Greet Priscilla and Aquila my helpers in Christ Jesus:
  • New English Translation - Greet Prisca and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • World English Bible - Greet Prisca and Aquila, my fellow workers in Christ Jesus,
  • 新標點和合本 - 問百基拉和亞居拉安。他們在基督耶穌裏與我同工,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請向百基拉和亞居拉問安。他們在基督耶穌裏作我的同工,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請向百基拉和亞居拉問安。他們在基督耶穌裏作我的同工,
  • 當代譯本 - 請代我問候百基拉和亞居拉夫婦,他們是我在基督耶穌裡的同工,
  • 聖經新譯本 - 問候在基督耶穌裡與我同工的百基拉和亞居拉;
  • 呂振中譯本 - 請給 百基拉 和 亞居拉 問安;他們是我在基督耶穌裏的同工,
  • 中文標準譯本 - 請問候普茜拉和阿奎拉;他們是我在基督耶穌裡的同工。
  • 現代標點和合本 - 問百基拉和亞居拉安。他們在基督耶穌裡與我同工,
  • 文理和合譯本 - 問安於伯基拉、亞居拉、宗基督耶穌與我同勞者、
  • 文理委辦譯本 - 問安百基拉、亞居拉、皆宗基督 耶穌、與我同勞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 問安 毘司基拉 及 亞居拉 、在基督耶穌事與我同勞者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 問候 彼斯加 與 亞吉拉 、 及其家中之教會同人;
  • Nueva Versión Internacional - Saluden a Priscila y a Aquila, mis compañeros de trabajo en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그리스도 예수님을 위해 나와 함께 일하는 동역자 브리스가와 아굴라에게 문안하여 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Передавайте привет Прискилле и Акиле, моим сотрудникам в Христе Иисусе.
  • Восточный перевод - Передавайте привет Прискилле и Акиле, моим сотрудникам в служении Исе Масиху.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Передавайте привет Прискилле и Акиле, моим сотрудникам в служении Исе аль-Масиху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Передавайте привет Прискилле и Акиле, моим сотрудникам в служении Исо Масеху.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saluez Prisca et Aquilas , mes collaborateurs dans le service de Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - 私の同労者としてキリスト・イエスのために働いてきたプリスカとアクラによろしく伝えてください。
  • Nestle Aland 28 - Ἀσπάσασθε Πρίσκαν καὶ Ἀκύλαν τοὺς συνεργούς μου ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάσασθε Πρίσκαν καὶ Ἀκύλαν, τοὺς συνεργούς μου ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Saúdem Priscila e Áquila, meus colaboradores em Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - Grüßt Priska und Aquila, die mit mir zusammen Jesus Christus dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอฝากความคิดถึงมายังปริสสิลลา กับอาควิลลาเพื่อนร่วมงานของข้าพเจ้าในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​ปริสคา​และ​อาควิลลา ผู้​ร่วม​งาน​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​พระ​เยซู​คริสต์
  • Rô-ma 16:9 - Kính chào U-rơ-banh, bạn đồng sự với chúng tôi trong Chúa Cứu Thế, và Ếch-ta-chi, bạn yêu dấu của tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:7 - Rồi ông rời khỏi và đến nhà Ti-ti-u Giúc-tu, là một Dân Ngoại, người sùng kính Đức Chúa Trời. Nhà này ở bên cạnh hội đường Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:11 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một năm rưỡi, tiếp tục giảng Đạo của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:13 - Họ tố cáo Phao-lô vì đã “xúi giục dân chúng thờ lạy Đức Chúa Trời cách trái luật.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:14 - Nhưng Phao-lô chưa kịp trả lời, thì Ga-li-ôn đã bảo những người tố cáo: “Này các anh Do Thái! Nếu đây là một trường hợp liên quan đến việc sai trái hay một tội hình nghiêm trọng thì tôi mới chịu khó nghe các anh kiện tụng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:15 - Nhưng đây chỉ là vấn đề ngôn từ, danh hiệu, giáo luật của các anh; chính các anh phải tự giải quyết lấy! Tôi không xét xử các vụ đó!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:16 - Rồi Ga-li-ôn đuổi họ ra khỏi tòa án.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:17 - Để phản ứng, người Hy Lạp bắt Sốt-then, quản lý hội đường Do Thái, đánh đòn ngay trước tòa án. Nhưng Ga-li-ôn chẳng hề quan tâm.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:16 - hãy noi gương họ, hết sức giúp đỡ họ cũng như ủng hộ những người đã dày công hoạt động với anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 4:19 - Ta gửi lời chào thăm Bê-rít-sin, A-qui-la, và gia đình Ô-nê-si-phô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:26 - Ông bắt đầu giảng giải Phúc Âm trong hội đường cách dũng cảm. Bê-rít-sin và A-qui-la nghe ông giảng, liền đón về nhà, giúp ông thấu triệt Đạo Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:19 - Các Hội Thánh Tiểu Á gửi lời chào anh chị em. A-qui-la và Bê-rít-sin cùng Hội Thánh họp trong nhà họ, thân ái chào thăm anh chị em trong Chúa.
圣经
资源
计划
奉献