Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • 新标点和合本 - 却将荣耀、尊贵、平安加给一切行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 却把荣耀、尊贵、平安加给一切行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 却把荣耀、尊贵、平安加给一切行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • 当代译本 - 一切行善之人必享荣耀、尊贵和平安,先是犹太人,然后是希腊人。
  • 圣经新译本 - 却把荣耀、尊贵与平安赐给所有行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • 中文标准译本 - 而把荣耀、尊贵、平安赐给所有做美善事的人,先是犹太人,后是外邦人 。
  • 现代标点和合本 - 却将荣耀、尊贵、平安加给一切行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • 和合本(拼音版) - 却将荣耀、尊贵、平安加给一切行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • New International Version - but glory, honor and peace for everyone who does good: first for the Jew, then for the Gentile.
  • New International Reader's Version - But there will be glory, honor and peace for everyone who does good. That is meant first for the Jews. It is also meant for the Gentiles.
  • English Standard Version - but glory and honor and peace for everyone who does good, the Jew first and also the Greek.
  • New Living Translation - But there will be glory and honor and peace from God for all who do good—for the Jew first and also for the Gentile.
  • Christian Standard Bible - but glory, honor, and peace for everyone who does what is good, first to the Jew, and also to the Greek.
  • New American Standard Bible - but glory, honor, and peace to everyone who does what is good, to the Jew first and also to the Greek.
  • New King James Version - but glory, honor, and peace to everyone who works what is good, to the Jew first and also to the Greek.
  • Amplified Bible - but glory and honor and inner peace [will be given] to everyone who habitually does good, to the Jew first and also to the Greek.
  • American Standard Version - but glory and honor and peace to every man that worketh good, to the Jew first, and also to the Greek:
  • King James Version - But glory, honour, and peace, to every man that worketh good, to the Jew first, and also to the Gentile:
  • New English Translation - but glory and honor and peace for everyone who does good, for the Jew first and also the Greek.
  • World English Bible - But glory, honor, and peace go to every man who does good, to the Jew first, and also to the Greek.
  • 新標點和合本 - 卻將榮耀、尊貴、平安加給一切行善的人,先是猶太人,後是希臘人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻把榮耀、尊貴、平安加給一切行善的人,先是猶太人,後是希臘人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卻把榮耀、尊貴、平安加給一切行善的人,先是猶太人,後是希臘人。
  • 當代譯本 - 一切行善之人必享榮耀、尊貴和平安,先是猶太人,然後是希臘人。
  • 聖經新譯本 - 卻把榮耀、尊貴與平安賜給所有行善的人,先是猶太人,後是希臘人。
  • 呂振中譯本 - 卻有榮耀尊貴和平安、加給一切行善的,先 猶太 人,而後 希利尼 人。
  • 中文標準譯本 - 而把榮耀、尊貴、平安賜給所有做美善事的人,先是猶太人,後是外邦人 。
  • 現代標點和合本 - 卻將榮耀、尊貴、平安加給一切行善的人,先是猶太人,後是希臘人。
  • 文理和合譯本 - 尊榮、平康、賚諸作善者、先猶太人、次希利尼人、
  • 文理委辦譯本 - 而尊榮平康、賞諸為善之人、先猶太、次希利尼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以尊榮平康、加諸行善之人、先 猶太 人、次 希拉 人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尊榮安康、加於為善之人、亦始自 猶太 、推及 希臘 。
  • Nueva Versión Internacional - pero gloria, honor y paz para todos los que hacen el bien, los judíos primeramente, y también los gentiles.
  • 현대인의 성경 - 선한 일을 하는 사람에게는 영광과 존귀와 평안이 있을 것입니다. 이것도 유대인이나 이방인이 마찬가지입니다.
  • Новый Русский Перевод - А каждого, делающего добро, ждут слава, честь и мир, во-первых иудея, а потом и язычника,
  • Восточный перевод - А каждого, делающего добро, ждут слава, честь и мир, во-первых, иудеев, потом и других,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А каждого, делающего добро, ждут слава, честь и мир, во-первых, иудеев, потом и других,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А каждого, делающего добро, ждут слава, честь и мир, во-первых, иудеев, потом и других,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais la gloire à venir, l’honneur et la paix seront accordés à celui qui pratique le bien, quel qu’il soit, d’abord le Juif et aussi le non-Juif,
  • リビングバイブル - 反対に、神に従う人にはだれであっても、神からの栄光と栄誉と平安とがあります。
  • Nestle Aland 28 - δόξα δὲ καὶ τιμὴ καὶ εἰρήνη παντὶ τῷ ἐργαζομένῳ τὸ ἀγαθόν, Ἰουδαίῳ τε πρῶτον καὶ Ἕλληνι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δόξα δὲ, καὶ τιμὴ, καὶ εἰρήνη, παντὶ τῷ ἐργαζομένῳ τὸ ἀγαθόν, Ἰουδαίῳ τε πρῶτον καὶ Ἕλληνι.
  • Nova Versão Internacional - mas glória, honra e paz para todo o que pratica o bem: primeiro para o judeu, depois para o grego.
  • Hoffnung für alle - Doch jedem, der Gutes tut, wird Gott seine Herrlichkeit, Ehre und Frieden schenken, zuerst den Juden, dann auch allen anderen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ศักดิ์ศรี เกียรติ และสันติสุขจะมีแก่ทุกคนที่ทำดี พวกยิวก่อน แล้วคนต่างชาติด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บารมี เกียรติ และ​สันติสุข​จะ​มี​แก่​ทุกคน​ที่​กระทำ​ความ​ดี แก่​ชาวยิว​ก่อน แล้ว​ก็​แก่​ชาวกรีก​ด้วย
交叉引用
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Lu-ca 9:48 - Ngài phán cùng họ: “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp rước Ta là tiếp rước Đấng đã sai Ta. Trong các con, ai nhỏ nhất lại là người cao trọng nhất.”
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Y-sai 48:22 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu phán: “Người ác không bao giờ được bình an.”
  • Lu-ca 22:14 - Đến giờ dự lễ, Chúa Giê-xu ngồi ăn với các sứ đồ.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Rô-ma 8:6 - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Y-sai 26:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho chúng con hưởng thái bình; vì tất cả điều chúng con đạt được là đến từ Chúa cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • 新标点和合本 - 却将荣耀、尊贵、平安加给一切行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 却把荣耀、尊贵、平安加给一切行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 却把荣耀、尊贵、平安加给一切行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • 当代译本 - 一切行善之人必享荣耀、尊贵和平安,先是犹太人,然后是希腊人。
  • 圣经新译本 - 却把荣耀、尊贵与平安赐给所有行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • 中文标准译本 - 而把荣耀、尊贵、平安赐给所有做美善事的人,先是犹太人,后是外邦人 。
  • 现代标点和合本 - 却将荣耀、尊贵、平安加给一切行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • 和合本(拼音版) - 却将荣耀、尊贵、平安加给一切行善的人,先是犹太人,后是希腊人。
  • New International Version - but glory, honor and peace for everyone who does good: first for the Jew, then for the Gentile.
  • New International Reader's Version - But there will be glory, honor and peace for everyone who does good. That is meant first for the Jews. It is also meant for the Gentiles.
  • English Standard Version - but glory and honor and peace for everyone who does good, the Jew first and also the Greek.
  • New Living Translation - But there will be glory and honor and peace from God for all who do good—for the Jew first and also for the Gentile.
  • Christian Standard Bible - but glory, honor, and peace for everyone who does what is good, first to the Jew, and also to the Greek.
  • New American Standard Bible - but glory, honor, and peace to everyone who does what is good, to the Jew first and also to the Greek.
  • New King James Version - but glory, honor, and peace to everyone who works what is good, to the Jew first and also to the Greek.
  • Amplified Bible - but glory and honor and inner peace [will be given] to everyone who habitually does good, to the Jew first and also to the Greek.
  • American Standard Version - but glory and honor and peace to every man that worketh good, to the Jew first, and also to the Greek:
  • King James Version - But glory, honour, and peace, to every man that worketh good, to the Jew first, and also to the Gentile:
  • New English Translation - but glory and honor and peace for everyone who does good, for the Jew first and also the Greek.
  • World English Bible - But glory, honor, and peace go to every man who does good, to the Jew first, and also to the Greek.
  • 新標點和合本 - 卻將榮耀、尊貴、平安加給一切行善的人,先是猶太人,後是希臘人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻把榮耀、尊貴、平安加給一切行善的人,先是猶太人,後是希臘人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卻把榮耀、尊貴、平安加給一切行善的人,先是猶太人,後是希臘人。
  • 當代譯本 - 一切行善之人必享榮耀、尊貴和平安,先是猶太人,然後是希臘人。
  • 聖經新譯本 - 卻把榮耀、尊貴與平安賜給所有行善的人,先是猶太人,後是希臘人。
  • 呂振中譯本 - 卻有榮耀尊貴和平安、加給一切行善的,先 猶太 人,而後 希利尼 人。
  • 中文標準譯本 - 而把榮耀、尊貴、平安賜給所有做美善事的人,先是猶太人,後是外邦人 。
  • 現代標點和合本 - 卻將榮耀、尊貴、平安加給一切行善的人,先是猶太人,後是希臘人。
  • 文理和合譯本 - 尊榮、平康、賚諸作善者、先猶太人、次希利尼人、
  • 文理委辦譯本 - 而尊榮平康、賞諸為善之人、先猶太、次希利尼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以尊榮平康、加諸行善之人、先 猶太 人、次 希拉 人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尊榮安康、加於為善之人、亦始自 猶太 、推及 希臘 。
  • Nueva Versión Internacional - pero gloria, honor y paz para todos los que hacen el bien, los judíos primeramente, y también los gentiles.
  • 현대인의 성경 - 선한 일을 하는 사람에게는 영광과 존귀와 평안이 있을 것입니다. 이것도 유대인이나 이방인이 마찬가지입니다.
  • Новый Русский Перевод - А каждого, делающего добро, ждут слава, честь и мир, во-первых иудея, а потом и язычника,
  • Восточный перевод - А каждого, делающего добро, ждут слава, честь и мир, во-первых, иудеев, потом и других,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А каждого, делающего добро, ждут слава, честь и мир, во-первых, иудеев, потом и других,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А каждого, делающего добро, ждут слава, честь и мир, во-первых, иудеев, потом и других,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais la gloire à venir, l’honneur et la paix seront accordés à celui qui pratique le bien, quel qu’il soit, d’abord le Juif et aussi le non-Juif,
  • リビングバイブル - 反対に、神に従う人にはだれであっても、神からの栄光と栄誉と平安とがあります。
  • Nestle Aland 28 - δόξα δὲ καὶ τιμὴ καὶ εἰρήνη παντὶ τῷ ἐργαζομένῳ τὸ ἀγαθόν, Ἰουδαίῳ τε πρῶτον καὶ Ἕλληνι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δόξα δὲ, καὶ τιμὴ, καὶ εἰρήνη, παντὶ τῷ ἐργαζομένῳ τὸ ἀγαθόν, Ἰουδαίῳ τε πρῶτον καὶ Ἕλληνι.
  • Nova Versão Internacional - mas glória, honra e paz para todo o que pratica o bem: primeiro para o judeu, depois para o grego.
  • Hoffnung für alle - Doch jedem, der Gutes tut, wird Gott seine Herrlichkeit, Ehre und Frieden schenken, zuerst den Juden, dann auch allen anderen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ศักดิ์ศรี เกียรติ และสันติสุขจะมีแก่ทุกคนที่ทำดี พวกยิวก่อน แล้วคนต่างชาติด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บารมี เกียรติ และ​สันติสุข​จะ​มี​แก่​ทุกคน​ที่​กระทำ​ความ​ดี แก่​ชาวยิว​ก่อน แล้ว​ก็​แก่​ชาวกรีก​ด้วย
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Lu-ca 9:48 - Ngài phán cùng họ: “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp rước Ta là tiếp rước Đấng đã sai Ta. Trong các con, ai nhỏ nhất lại là người cao trọng nhất.”
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Y-sai 48:22 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu phán: “Người ác không bao giờ được bình an.”
  • Lu-ca 22:14 - Đến giờ dự lễ, Chúa Giê-xu ngồi ăn với các sứ đồ.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Rô-ma 8:6 - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Y-sai 26:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho chúng con hưởng thái bình; vì tất cả điều chúng con đạt được là đến từ Chúa cả.
圣经
资源
计划
奉献