Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc này chứng tỏ các nguyên tắc luật pháp đã được ghi vào lòng họ, lương tâm cũng làm chứng khi lên tiếng buộc tội hay biện hộ.
  • 新标点和合本 - 这是显出律法的功用刻在他们心里,他们是非之心同作见证,并且他们的思念互相较量,或以为是,或以为非。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们显明律法的功用刻在他们心里,他们的良心一同作证—他们的内心挣扎,有时自责,有时为自己辩护。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们显明律法的功用刻在他们心里,他们的良心一同作证—他们的内心挣扎,有时自责,有时为自己辩护。
  • 当代译本 - 这表明律法的要求刻在他们心里,他们的良心也可以做见证,并且他们的思想有时指控他们,有时为他们辩护。
  • 圣经新译本 - 这就表明律法的作用是刻在他们的心里,有他们的良心一同作证,他们的思想互相较量,或作控告、或作辩护。
  • 中文标准译本 - 这就显出律法的要求 刻在他们的心里,他们的良心也一同作证,而且自己的心思之间,互相控告或辩解。
  • 现代标点和合本 - 这是显出律法的功用刻在他们心里,他们是非之心同作见证,并且他们的思念互相较量,或以为是,或以为非。)
  • 和合本(拼音版) - 这是显出律法的功用刻在他们心里,他们是非之心同作见证,并且他们的思念互相较量,或以为是,或以为非。)
  • New International Version - They show that the requirements of the law are written on their hearts, their consciences also bearing witness, and their thoughts sometimes accusing them and at other times even defending them.)
  • New International Reader's Version - They show that what the law requires is written on their hearts. The way their minds judge them proves this fact. Sometimes their thoughts find them guilty. At other times their thoughts find them not guilty.
  • English Standard Version - They show that the work of the law is written on their hearts, while their conscience also bears witness, and their conflicting thoughts accuse or even excuse them
  • New Living Translation - They demonstrate that God’s law is written in their hearts, for their own conscience and thoughts either accuse them or tell them they are doing right.
  • Christian Standard Bible - They show that the work of the law is written on their hearts. Their consciences confirm this. Their competing thoughts either accuse or even excuse them
  • New American Standard Bible - in that they show the work of the Law written in their hearts, their conscience testifying and their thoughts alternately accusing or else defending them,
  • New King James Version - who show the work of the law written in their hearts, their conscience also bearing witness, and between themselves their thoughts accusing or else excusing them)
  • Amplified Bible - They show that the essential requirements of the Law are written in their hearts; and their conscience [their sense of right and wrong, their moral choices] bearing witness and their thoughts alternately accusing or perhaps defending them
  • American Standard Version - in that they show the work of the law written in their hearts, their conscience bearing witness therewith, and their thoughts one with another accusing or else excusing them);
  • King James Version - Which shew the work of the law written in their hearts, their conscience also bearing witness, and their thoughts the mean while accusing or else excusing one another;)
  • New English Translation - They show that the work of the law is written in their hearts, as their conscience bears witness and their conflicting thoughts accuse or else defend them,
  • World English Bible - in that they show the work of the law written in their hearts, their conscience testifying with them, and their thoughts among themselves accusing or else excusing them)
  • 新標點和合本 - 這是顯出律法的功用刻在他們心裏,他們是非之心同作見證,並且他們的思念互相較量,或以為是,或以為非。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們顯明律法的功用刻在他們心裏,他們的良心一同作證-他們的內心掙扎,有時自責,有時為自己辯護。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們顯明律法的功用刻在他們心裏,他們的良心一同作證—他們的內心掙扎,有時自責,有時為自己辯護。
  • 當代譯本 - 這表明律法的要求刻在他們心裡,他們的良心也可以作見證,並且他們的思想有時指控他們,有時為他們辯護。
  • 聖經新譯本 - 這就表明律法的作用是刻在他們的心裡,有他們的良心一同作證,他們的思想互相較量,或作控告、或作辯護。
  • 呂振中譯本 - 這種人就證顯律法之功用是寫在他們自己心裏;他們的良知一同作證, 他們的 思想互相控告 為有罪 ,或者自己辯護 為無罪 、
  • 中文標準譯本 - 這就顯出律法的要求 刻在他們的心裡,他們的良心也一同作證,而且自己的心思之間,互相控告或辯解。
  • 現代標點和合本 - 這是顯出律法的功用刻在他們心裡,他們是非之心同作見證,並且他們的思念互相較量,或以為是,或以為非。)
  • 文理和合譯本 - 乃律銘於其心、彰之以行、良心亦與同證、其相議也、或訟或恕、
  • 文理委辦譯本 - 法銘於心、以行彰之、內自為證、而其思慮、時寓褒貶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即以行事彰明律法、銘於其心、是非之心、亦為之證、其意念互相褒貶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若是者顯然有法銘於其心、且有良心為之證明、必能辨別是非、而自為黜陟於審判之日。
  • Nueva Versión Internacional - Estos muestran que llevan escrito en el corazón lo que la ley exige, como lo atestigua su conciencia, pues sus propios pensamientos algunas veces los acusan y otras veces los excusan.
  • 현대인의 성경 - 그들의 행동은 율법이 요구하는 일이 그들의 마음에 기록되어 있다는 것을 보여 주며 그들의 양심도 이것이 사실임을 증거하고 있습니다. 왜냐하면 그들의 생각이 서로 고발하며 변명하기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они показывают тем самым, что требования Закона записаны у них в сердце , и об этом свидетельствуют их совесть и мысли, то оправдывающие их, то обвиняющие.)
  • Восточный перевод - Они показывают тем самым, что требования Закона записаны у них в сердце , и об этом свидетельствуют их совесть и мысли, то оправдывающие их, то обвиняющие.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они показывают тем самым, что требования Закона записаны у них в сердце , и об этом свидетельствуют их совесть и мысли, то оправдывающие их, то обвиняющие.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они показывают тем самым, что требования Закона записаны у них в сердце , и об этом свидетельствуют их совесть и мысли, то оправдывающие их, то обвиняющие.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils démontrent par leur comportement que les œuvres demandées par la Loi sont inscrites dans leur cœur. Leur conscience en témoigne également, ainsi que les raisonnements par lesquels ils s’accusent ou s’excusent les uns les autres .
  • Nestle Aland 28 - οἵτινες ἐνδείκνυνται τὸ ἔργον τοῦ νόμου γραπτὸν ἐν ταῖς καρδίαις αὐτῶν, συμμαρτυρούσης αὐτῶν τῆς συνειδήσεως καὶ μεταξὺ ἀλλήλων τῶν λογισμῶν κατηγορούντων ἢ καὶ ἀπολογουμένων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἵτινες ἐνδείκνυνται τὸ ἔργον τοῦ νόμου, γραπτὸν ἐν ταῖς καρδίαις αὐτῶν, συνμαρτυρούσης αὐτῶν τῆς συνειδήσεως, καὶ μεταξὺ ἀλλήλων, τῶν λογισμῶν κατηγορούντων ἢ καὶ ἀπολογουμένων,
  • Nova Versão Internacional - pois mostram que as exigências da Lei estão gravadas em seu coração. Disso dão testemunho também a sua consciência e os pensamentos deles, ora acusando-os, ora defendendo-os.)
  • Hoffnung für alle - Durch ihr Handeln beweisen sie, dass die Forderungen des Gesetzes in ihre Herzen geschrieben sind. Das wird ihnen durch ihr Gewissen und auch durch ihre Gedanken bestätigt, die sie entweder anklagen oder freisprechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาแสดงให้เห็นว่าข้อกำหนดต่างๆ ของบทบัญญัติได้จารึกอยู่ในใจของเขา จิตสำนึกของเขาก็เป็นพยานด้วยและความคิดของเขานั่นแหละที่ฟ้องร้องหรือปกป้องเขา)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​เขา​แสดง​ให้​เห็นว่า สิ่ง​ที่​กฎ​บัญญัติ​เรียกร้อง​ได้​จารึก​อยู่​ใน​จิตใจ​ของ​เขา​แล้ว มโนธรรม​ของ​เขา​ก็​เป็น​พยาน และ​ความ​นึก​คิด​ต่างๆ ของ​เขา​ก็​จะ​กล่าวหา​เขา หรือ​ไม่​ก็​ช่วย​ป้องกัน​เขา​ไว้
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
  • Sáng Thế Ký 42:22 - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
  • Sáng Thế Ký 20:5 - Áp-ra-ham đã nói: ‘Nàng là em gái tôi’ cơ mà! Và nàng cũng xác nhận: ‘Áp-ra-ham là anh tôi.’ Con thật tình không có ý làm điều sai trái.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
  • Truyền Đạo 7:22 - Vì lòng con biết rằng chính con cũng hay nguyền rủa người khác.
  • Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:1 - Phao-lô nhìn vào Hội Đồng Quốc Gia, và trình bày: “Thưa các ông, tôi đã sống trước mặt Đức Chúa Trời với lương tâm hoàn toàn trong sạch cho đến ngày nay.”
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Gióp 27:6 - Tôi vẫn giữ vững sự công chính, không rời bỏ. Suốt đời, tôi không bị lương tâm tố cáo.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Rô-ma 1:18 - Những người vô đạo, bất công, bất nghĩa, xuyên tạc sự thật, sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt.
  • Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc này chứng tỏ các nguyên tắc luật pháp đã được ghi vào lòng họ, lương tâm cũng làm chứng khi lên tiếng buộc tội hay biện hộ.
  • 新标点和合本 - 这是显出律法的功用刻在他们心里,他们是非之心同作见证,并且他们的思念互相较量,或以为是,或以为非。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们显明律法的功用刻在他们心里,他们的良心一同作证—他们的内心挣扎,有时自责,有时为自己辩护。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们显明律法的功用刻在他们心里,他们的良心一同作证—他们的内心挣扎,有时自责,有时为自己辩护。
  • 当代译本 - 这表明律法的要求刻在他们心里,他们的良心也可以做见证,并且他们的思想有时指控他们,有时为他们辩护。
  • 圣经新译本 - 这就表明律法的作用是刻在他们的心里,有他们的良心一同作证,他们的思想互相较量,或作控告、或作辩护。
  • 中文标准译本 - 这就显出律法的要求 刻在他们的心里,他们的良心也一同作证,而且自己的心思之间,互相控告或辩解。
  • 现代标点和合本 - 这是显出律法的功用刻在他们心里,他们是非之心同作见证,并且他们的思念互相较量,或以为是,或以为非。)
  • 和合本(拼音版) - 这是显出律法的功用刻在他们心里,他们是非之心同作见证,并且他们的思念互相较量,或以为是,或以为非。)
  • New International Version - They show that the requirements of the law are written on their hearts, their consciences also bearing witness, and their thoughts sometimes accusing them and at other times even defending them.)
  • New International Reader's Version - They show that what the law requires is written on their hearts. The way their minds judge them proves this fact. Sometimes their thoughts find them guilty. At other times their thoughts find them not guilty.
  • English Standard Version - They show that the work of the law is written on their hearts, while their conscience also bears witness, and their conflicting thoughts accuse or even excuse them
  • New Living Translation - They demonstrate that God’s law is written in their hearts, for their own conscience and thoughts either accuse them or tell them they are doing right.
  • Christian Standard Bible - They show that the work of the law is written on their hearts. Their consciences confirm this. Their competing thoughts either accuse or even excuse them
  • New American Standard Bible - in that they show the work of the Law written in their hearts, their conscience testifying and their thoughts alternately accusing or else defending them,
  • New King James Version - who show the work of the law written in their hearts, their conscience also bearing witness, and between themselves their thoughts accusing or else excusing them)
  • Amplified Bible - They show that the essential requirements of the Law are written in their hearts; and their conscience [their sense of right and wrong, their moral choices] bearing witness and their thoughts alternately accusing or perhaps defending them
  • American Standard Version - in that they show the work of the law written in their hearts, their conscience bearing witness therewith, and their thoughts one with another accusing or else excusing them);
  • King James Version - Which shew the work of the law written in their hearts, their conscience also bearing witness, and their thoughts the mean while accusing or else excusing one another;)
  • New English Translation - They show that the work of the law is written in their hearts, as their conscience bears witness and their conflicting thoughts accuse or else defend them,
  • World English Bible - in that they show the work of the law written in their hearts, their conscience testifying with them, and their thoughts among themselves accusing or else excusing them)
  • 新標點和合本 - 這是顯出律法的功用刻在他們心裏,他們是非之心同作見證,並且他們的思念互相較量,或以為是,或以為非。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們顯明律法的功用刻在他們心裏,他們的良心一同作證-他們的內心掙扎,有時自責,有時為自己辯護。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們顯明律法的功用刻在他們心裏,他們的良心一同作證—他們的內心掙扎,有時自責,有時為自己辯護。
  • 當代譯本 - 這表明律法的要求刻在他們心裡,他們的良心也可以作見證,並且他們的思想有時指控他們,有時為他們辯護。
  • 聖經新譯本 - 這就表明律法的作用是刻在他們的心裡,有他們的良心一同作證,他們的思想互相較量,或作控告、或作辯護。
  • 呂振中譯本 - 這種人就證顯律法之功用是寫在他們自己心裏;他們的良知一同作證, 他們的 思想互相控告 為有罪 ,或者自己辯護 為無罪 、
  • 中文標準譯本 - 這就顯出律法的要求 刻在他們的心裡,他們的良心也一同作證,而且自己的心思之間,互相控告或辯解。
  • 現代標點和合本 - 這是顯出律法的功用刻在他們心裡,他們是非之心同作見證,並且他們的思念互相較量,或以為是,或以為非。)
  • 文理和合譯本 - 乃律銘於其心、彰之以行、良心亦與同證、其相議也、或訟或恕、
  • 文理委辦譯本 - 法銘於心、以行彰之、內自為證、而其思慮、時寓褒貶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即以行事彰明律法、銘於其心、是非之心、亦為之證、其意念互相褒貶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若是者顯然有法銘於其心、且有良心為之證明、必能辨別是非、而自為黜陟於審判之日。
  • Nueva Versión Internacional - Estos muestran que llevan escrito en el corazón lo que la ley exige, como lo atestigua su conciencia, pues sus propios pensamientos algunas veces los acusan y otras veces los excusan.
  • 현대인의 성경 - 그들의 행동은 율법이 요구하는 일이 그들의 마음에 기록되어 있다는 것을 보여 주며 그들의 양심도 이것이 사실임을 증거하고 있습니다. 왜냐하면 그들의 생각이 서로 고발하며 변명하기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они показывают тем самым, что требования Закона записаны у них в сердце , и об этом свидетельствуют их совесть и мысли, то оправдывающие их, то обвиняющие.)
  • Восточный перевод - Они показывают тем самым, что требования Закона записаны у них в сердце , и об этом свидетельствуют их совесть и мысли, то оправдывающие их, то обвиняющие.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они показывают тем самым, что требования Закона записаны у них в сердце , и об этом свидетельствуют их совесть и мысли, то оправдывающие их, то обвиняющие.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они показывают тем самым, что требования Закона записаны у них в сердце , и об этом свидетельствуют их совесть и мысли, то оправдывающие их, то обвиняющие.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils démontrent par leur comportement que les œuvres demandées par la Loi sont inscrites dans leur cœur. Leur conscience en témoigne également, ainsi que les raisonnements par lesquels ils s’accusent ou s’excusent les uns les autres .
  • Nestle Aland 28 - οἵτινες ἐνδείκνυνται τὸ ἔργον τοῦ νόμου γραπτὸν ἐν ταῖς καρδίαις αὐτῶν, συμμαρτυρούσης αὐτῶν τῆς συνειδήσεως καὶ μεταξὺ ἀλλήλων τῶν λογισμῶν κατηγορούντων ἢ καὶ ἀπολογουμένων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἵτινες ἐνδείκνυνται τὸ ἔργον τοῦ νόμου, γραπτὸν ἐν ταῖς καρδίαις αὐτῶν, συνμαρτυρούσης αὐτῶν τῆς συνειδήσεως, καὶ μεταξὺ ἀλλήλων, τῶν λογισμῶν κατηγορούντων ἢ καὶ ἀπολογουμένων,
  • Nova Versão Internacional - pois mostram que as exigências da Lei estão gravadas em seu coração. Disso dão testemunho também a sua consciência e os pensamentos deles, ora acusando-os, ora defendendo-os.)
  • Hoffnung für alle - Durch ihr Handeln beweisen sie, dass die Forderungen des Gesetzes in ihre Herzen geschrieben sind. Das wird ihnen durch ihr Gewissen und auch durch ihre Gedanken bestätigt, die sie entweder anklagen oder freisprechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาแสดงให้เห็นว่าข้อกำหนดต่างๆ ของบทบัญญัติได้จารึกอยู่ในใจของเขา จิตสำนึกของเขาก็เป็นพยานด้วยและความคิดของเขานั่นแหละที่ฟ้องร้องหรือปกป้องเขา)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​เขา​แสดง​ให้​เห็นว่า สิ่ง​ที่​กฎ​บัญญัติ​เรียกร้อง​ได้​จารึก​อยู่​ใน​จิตใจ​ของ​เขา​แล้ว มโนธรรม​ของ​เขา​ก็​เป็น​พยาน และ​ความ​นึก​คิด​ต่างๆ ของ​เขา​ก็​จะ​กล่าวหา​เขา หรือ​ไม่​ก็​ช่วย​ป้องกัน​เขา​ไว้
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
  • Sáng Thế Ký 42:22 - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
  • Sáng Thế Ký 20:5 - Áp-ra-ham đã nói: ‘Nàng là em gái tôi’ cơ mà! Và nàng cũng xác nhận: ‘Áp-ra-ham là anh tôi.’ Con thật tình không có ý làm điều sai trái.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
  • Truyền Đạo 7:22 - Vì lòng con biết rằng chính con cũng hay nguyền rủa người khác.
  • Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:1 - Phao-lô nhìn vào Hội Đồng Quốc Gia, và trình bày: “Thưa các ông, tôi đã sống trước mặt Đức Chúa Trời với lương tâm hoàn toàn trong sạch cho đến ngày nay.”
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Gióp 27:6 - Tôi vẫn giữ vững sự công chính, không rời bỏ. Suốt đời, tôi không bị lương tâm tố cáo.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Rô-ma 1:18 - Những người vô đạo, bất công, bất nghĩa, xuyên tạc sự thật, sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt.
  • Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
圣经
资源
计划
奉献