Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • 新标点和合本 - 你指着律法夸口,自己倒犯律法、玷辱 神吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你这以律法夸口的,自己倒违犯律法,羞辱上帝!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你这以律法夸口的,自己倒违犯律法,羞辱 神!
  • 当代译本 - 你以律法自夸,自己却违背律法羞辱上帝吗?
  • 圣经新译本 - 你既然以律法夸口,自己却因犯律法而羞辱 神吗?
  • 中文标准译本 - 你这以律法夸耀的,难道自己还违犯律法侮辱神吗?
  • 现代标点和合本 - 你指着律法夸口,自己倒犯律法玷辱神吗?
  • 和合本(拼音版) - 你指着律法夸口,自己倒犯律法玷辱上帝吗?
  • New International Version - You who boast in the law, do you dishonor God by breaking the law?
  • New International Reader's Version - You brag about the law. But when you break it, you rob God of his honor!
  • English Standard Version - You who boast in the law dishonor God by breaking the law.
  • New Living Translation - You are so proud of knowing the law, but you dishonor God by breaking it.
  • Christian Standard Bible - You who boast in the law, do you dishonor God by breaking the law?
  • New American Standard Bible - You who boast in the Law, through your breaking the Law, do you dishonor God?
  • New King James Version - You who make your boast in the law, do you dishonor God through breaking the law?
  • Amplified Bible - You who boast in the Law, do you [repeatedly] dishonor God by breaking the Law?
  • American Standard Version - thou who gloriest in the law, through thy transgression of the law dishonorest thou God?
  • King James Version - Thou that makest thy boast of the law, through breaking the law dishonourest thou God?
  • New English Translation - You who boast in the law dishonor God by transgressing the law!
  • World English Bible - You who glory in the law, do you dishonor God by disobeying the law?
  • 新標點和合本 - 你指着律法誇口,自己倒犯律法、玷辱神嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這以律法誇口的,自己倒違犯律法,羞辱上帝!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你這以律法誇口的,自己倒違犯律法,羞辱 神!
  • 當代譯本 - 你以律法自誇,自己卻違背律法羞辱上帝嗎?
  • 聖經新譯本 - 你既然以律法誇口,自己卻因犯律法而羞辱 神嗎?
  • 呂振中譯本 - 你這指着律法而誇口的,你因違犯律法而侮辱上帝麼?
  • 中文標準譯本 - 你這以律法誇耀的,難道自己還違犯律法侮辱神嗎?
  • 現代標點和合本 - 你指著律法誇口,自己倒犯律法玷辱神嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾以律自誇、而干律以辱上帝乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾誇律法、而自犯法、辱上帝乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以律法為誇、而自犯律法辱天主乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而以法為誇者、豈可明知故犯、以辱天主乎?
  • Nueva Versión Internacional - Tú que te jactas de la ley, ¿deshonras a Dios quebrantando la ley?
  • 현대인의 성경 - 율법을 자랑하는 여러분이 율법을 어겨 하나님을 욕되게 하다니 말이나 됩니까?
  • Новый Русский Перевод - ты гордишься Законом, а бесчестишь Бога, нарушая Закон.
  • Восточный перевод - ты гордишься Законом, а бесчестишь Всевышнего, нарушая Закон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ты гордишься Законом, а бесчестишь Аллаха, нарушая Закон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ты гордишься Законом, а бесчестишь Всевышнего, нарушая Закон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es fier de posséder la Loi, mais tu déshonores Dieu en y désobéissant !
  • リビングバイブル - あなたは、律法を知っていると自慢しながら、律法を破って、神の名誉を汚しているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὃς ἐν νόμῳ καυχᾶσαι, διὰ τῆς παραβάσεως τοῦ νόμου τὸν θεὸν ἀτιμάζεις·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς ἐν νόμῳ καυχᾶσαι διὰ τῆς παραβάσεως τοῦ νόμου, τὸν Θεὸν ἀτιμάζεις?
  • Nova Versão Internacional - Você, que se orgulha da Lei, desonra a Deus, desobedecendo à Lei?
  • Hoffnung für alle - Du bist stolz darauf, dass Gott euch sein Gesetz gegeben hat, und dennoch lebst du nicht nach seinen Geboten und bringst ihn so in Verruf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้โอ้อวดในบทบัญญัติ ท่านเองลบหลู่พระเจ้าโดยละเมิดบทบัญญัติหรือไม่?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เอง​โอ้อวด​เรื่อง​กฎ​บัญญัติ แล้ว​ท่าน​หลู่​เกียรติ​พระ​เจ้า​ด้วย​การ​ละเมิด​กฎ​บัญญัติ​หรือ​เปล่า
交叉引用
  • Lu-ca 10:26 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Luật pháp Môi-se dạy điều gì? Ông đã đọc thế nào về điều đó?”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Ma-thi-ơ 19:18 - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
  • Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Ma-thi-ơ 19:20 - Anh tự hào: “Tôi đã vâng giữ những điều ấy. Vậy tôi còn thiếu gì nữa?”
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.
  • Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Giăng 5:45 - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • 新标点和合本 - 你指着律法夸口,自己倒犯律法、玷辱 神吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你这以律法夸口的,自己倒违犯律法,羞辱上帝!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你这以律法夸口的,自己倒违犯律法,羞辱 神!
  • 当代译本 - 你以律法自夸,自己却违背律法羞辱上帝吗?
  • 圣经新译本 - 你既然以律法夸口,自己却因犯律法而羞辱 神吗?
  • 中文标准译本 - 你这以律法夸耀的,难道自己还违犯律法侮辱神吗?
  • 现代标点和合本 - 你指着律法夸口,自己倒犯律法玷辱神吗?
  • 和合本(拼音版) - 你指着律法夸口,自己倒犯律法玷辱上帝吗?
  • New International Version - You who boast in the law, do you dishonor God by breaking the law?
  • New International Reader's Version - You brag about the law. But when you break it, you rob God of his honor!
  • English Standard Version - You who boast in the law dishonor God by breaking the law.
  • New Living Translation - You are so proud of knowing the law, but you dishonor God by breaking it.
  • Christian Standard Bible - You who boast in the law, do you dishonor God by breaking the law?
  • New American Standard Bible - You who boast in the Law, through your breaking the Law, do you dishonor God?
  • New King James Version - You who make your boast in the law, do you dishonor God through breaking the law?
  • Amplified Bible - You who boast in the Law, do you [repeatedly] dishonor God by breaking the Law?
  • American Standard Version - thou who gloriest in the law, through thy transgression of the law dishonorest thou God?
  • King James Version - Thou that makest thy boast of the law, through breaking the law dishonourest thou God?
  • New English Translation - You who boast in the law dishonor God by transgressing the law!
  • World English Bible - You who glory in the law, do you dishonor God by disobeying the law?
  • 新標點和合本 - 你指着律法誇口,自己倒犯律法、玷辱神嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這以律法誇口的,自己倒違犯律法,羞辱上帝!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你這以律法誇口的,自己倒違犯律法,羞辱 神!
  • 當代譯本 - 你以律法自誇,自己卻違背律法羞辱上帝嗎?
  • 聖經新譯本 - 你既然以律法誇口,自己卻因犯律法而羞辱 神嗎?
  • 呂振中譯本 - 你這指着律法而誇口的,你因違犯律法而侮辱上帝麼?
  • 中文標準譯本 - 你這以律法誇耀的,難道自己還違犯律法侮辱神嗎?
  • 現代標點和合本 - 你指著律法誇口,自己倒犯律法玷辱神嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾以律自誇、而干律以辱上帝乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾誇律法、而自犯法、辱上帝乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以律法為誇、而自犯律法辱天主乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而以法為誇者、豈可明知故犯、以辱天主乎?
  • Nueva Versión Internacional - Tú que te jactas de la ley, ¿deshonras a Dios quebrantando la ley?
  • 현대인의 성경 - 율법을 자랑하는 여러분이 율법을 어겨 하나님을 욕되게 하다니 말이나 됩니까?
  • Новый Русский Перевод - ты гордишься Законом, а бесчестишь Бога, нарушая Закон.
  • Восточный перевод - ты гордишься Законом, а бесчестишь Всевышнего, нарушая Закон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ты гордишься Законом, а бесчестишь Аллаха, нарушая Закон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ты гордишься Законом, а бесчестишь Всевышнего, нарушая Закон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es fier de posséder la Loi, mais tu déshonores Dieu en y désobéissant !
  • リビングバイブル - あなたは、律法を知っていると自慢しながら、律法を破って、神の名誉を汚しているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὃς ἐν νόμῳ καυχᾶσαι, διὰ τῆς παραβάσεως τοῦ νόμου τὸν θεὸν ἀτιμάζεις·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς ἐν νόμῳ καυχᾶσαι διὰ τῆς παραβάσεως τοῦ νόμου, τὸν Θεὸν ἀτιμάζεις?
  • Nova Versão Internacional - Você, que se orgulha da Lei, desonra a Deus, desobedecendo à Lei?
  • Hoffnung für alle - Du bist stolz darauf, dass Gott euch sein Gesetz gegeben hat, und dennoch lebst du nicht nach seinen Geboten und bringst ihn so in Verruf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้โอ้อวดในบทบัญญัติ ท่านเองลบหลู่พระเจ้าโดยละเมิดบทบัญญัติหรือไม่?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เอง​โอ้อวด​เรื่อง​กฎ​บัญญัติ แล้ว​ท่าน​หลู่​เกียรติ​พระ​เจ้า​ด้วย​การ​ละเมิด​กฎ​บัญญัติ​หรือ​เปล่า
  • Lu-ca 10:26 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Luật pháp Môi-se dạy điều gì? Ông đã đọc thế nào về điều đó?”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Ma-thi-ơ 19:18 - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
  • Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Ma-thi-ơ 19:20 - Anh tự hào: “Tôi đã vâng giữ những điều ấy. Vậy tôi còn thiếu gì nữa?”
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.
  • Gia-cơ 4:17 - Đừng quên rằng đã biết điều tốt thì phải làm, biết mà không làm là phạm tội.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Giăng 5:45 - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献