Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và chính họ—những người thật sự không chịu cắt bì nhưng biết tôn trọng luật pháp—sẽ lên án anh em là người Do Thái chịu cắt bì và có luật pháp hẳn hoi nhưng không chịu vâng giữ.
  • 新标点和合本 - 而且那本来未受割礼的,若能全守律法,岂不是要审判你这有仪文和割礼竟犯律法的人吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 而且那本来未受割礼的,若能全守律法,岂不是要审判你这有仪文和割礼,竟违犯律法的人吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 而且那本来未受割礼的,若能全守律法,岂不是要审判你这有仪文和割礼,竟违犯律法的人吗?
  • 当代译本 - 身体未受割礼却遵行律法的人,必审判你这有律法条文、受了割礼却违背律法的人。
  • 圣经新译本 - 那本来没有受割礼却遵守律法的人,就要审判你这有仪文和割礼而犯律法的人。
  • 中文标准译本 - 并且,那生来没有受割礼却完全实行律法的人,对你这虽有律法条文和割礼却违犯律法的人,难道不是要施行审判吗?
  • 现代标点和合本 - 而且那本来未受割礼的,若能全守律法,岂不是要审判你这有仪文和割礼竟犯律法的人吗?
  • 和合本(拼音版) - 而且那本来未受割礼的,若能全守律法,岂不是要审判你这有仪文和割礼竟犯律法的人吗?
  • New International Version - The one who is not circumcised physically and yet obeys the law will condemn you who, even though you have the written code and circumcision, are a lawbreaker.
  • New International Reader's Version - Many are not circumcised physically, but they obey the law. They will prove that you are guilty. You are breaking the law, even though you have the written law and are circumcised.
  • English Standard Version - Then he who is physically uncircumcised but keeps the law will condemn you who have the written code and circumcision but break the law.
  • New Living Translation - In fact, uncircumcised Gentiles who keep God’s law will condemn you Jews who are circumcised and possess God’s law but don’t obey it.
  • Christian Standard Bible - A man who is physically uncircumcised, but who keeps the law, will judge you who are a lawbreaker in spite of having the letter of the law and circumcision.
  • New American Standard Bible - And he who is physically uncircumcised, if he keeps the Law, will he not judge you who though having the letter of the Law and circumcision are a violator of the Law?
  • New King James Version - And will not the physically uncircumcised, if he fulfills the law, judge you who, even with your written code and circumcision, are a transgressor of the law?
  • Amplified Bible - Then he who is physically uncircumcised but keeps [the spirit of] the Law will judge you who, even though you have the written code and circumcision, break the Law.
  • American Standard Version - and shall not the uncircumcision which is by nature, if it fulfil the law, judge thee, who with the letter and circumcision art a transgressor of the law?
  • King James Version - And shall not uncircumcision which is by nature, if it fulfil the law, judge thee, who by the letter and circumcision dost transgress the law?
  • New English Translation - And will not the physically uncircumcised man who keeps the law judge you who, despite the written code and circumcision, transgress the law?
  • World English Bible - Won’t the uncircumcision which is by nature, if it fulfills the law, judge you, who with the letter and circumcision are a transgressor of the law?
  • 新標點和合本 - 而且那本來未受割禮的,若能全守律法,豈不是要審判你這有儀文和割禮竟犯律法的人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 而且那本來未受割禮的,若能全守律法,豈不是要審判你這有儀文和割禮,竟違犯律法的人嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 而且那本來未受割禮的,若能全守律法,豈不是要審判你這有儀文和割禮,竟違犯律法的人嗎?
  • 當代譯本 - 身體未受割禮卻遵行律法的人,必審判你這有律法條文、受了割禮卻違背律法的人。
  • 聖經新譯本 - 那本來沒有受割禮卻遵守律法的人,就要審判你這有儀文和割禮而犯律法的人。
  • 呂振中譯本 - 而那生來沒受割禮、且能行盡律法 的人 、就要將你這憑着典籍和割禮去違犯律法的人定罪了。
  • 中文標準譯本 - 並且,那生來沒有受割禮卻完全實行律法的人,對你這雖有律法條文和割禮卻違犯律法的人,難道不是要施行審判嗎?
  • 現代標點和合本 - 而且那本來未受割禮的,若能全守律法,豈不是要審判你這有儀文和割禮竟犯律法的人嗎?
  • 文理和合譯本 - 其素無割而守律者、不罪爾以文與割而干律者乎、
  • 文理委辦譯本 - 其素無割禮而守法者、豈不罪爾、謂奉詔受割、而仍犯之耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其素無割禮、而守律法者、豈不罪爾有儀文受割禮、仍犯律法乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且彼未割而自然守法者、不將罪爾已割而犯成文之法乎?
  • Nueva Versión Internacional - El que no está físicamente circuncidado, pero obedece la ley, te condenará a ti que, a pesar de tener el mandamiento escrito y la circuncisión, quebrantas la ley.
  • 현대인의 성경 - 그래서 본래 할례를 받지 않은 사람이 율법을 지킨다면 오히려 그가 할례를 받고 율법을 잘 알면서도 그것을 어기는 여러분을 판단하게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И тот, кто лишен телесного обрезания, но исполняет Закон, осудит тебя, обрезанного и имеющего писаный Закон, но не исполняющего его.
  • Восточный перевод - И тот, кто лишён телесного обрезания, но исполняет Закон, осудит тебя, обрезанного и имеющего писаный Закон, но не исполняющего его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тот, кто лишён телесного обрезания, но исполняет Закон, осудит тебя, обрезанного и имеющего писаный Закон, но не исполняющего его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тот, кто лишён телесного обрезания, но исполняет Закон, осудит тебя, обрезанного и имеющего писаный Закон, но не исполняющего его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et cet homme qui accomplit la Loi sans être physiquement circoncis ne va-t-il pas te condamner, toi qui désobéis à la Loi tout en possédant les Ecritures et la circoncision ?
  • リビングバイブル - 事実、そのような外国人は、ユダヤ人のあなたより、はるかにすぐれています。あなたは神について多くのことを知っており、神の約束をいただいていながら、その律法に従わないからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ κρινεῖ ἡ ἐκ φύσεως ἀκροβυστία τὸν νόμον τελοῦσα σὲ τὸν διὰ γράμματος καὶ περιτομῆς παραβάτην νόμου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κρινεῖ ἡ ἐκ φύσεως ἀκροβυστία, τὸν νόμον τελοῦσα, σὲ τὸν διὰ γράμματος καὶ περιτομῆς παραβάτην νόμου.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que não é circuncidado fisicamente, mas obedece à Lei, condenará você que, tendo a Lei escrita e a circuncisão, é transgressor da Lei.
  • Hoffnung für alle - Ja, solche Menschen werden sogar über euch Juden Richter sein; denn ihr seid zwar am Körper beschnitten und habt Gottes Gebote, aber ihr lebt nicht danach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ไม่ได้เข้าสุหนัตทางกายแต่ยังทำตามบทบัญญัตินั่นแหละจะปรับโทษท่านผู้ซึ่งทั้งๆ ที่มี บทบัญญัติเป็นลายลักษณ์อักษรและได้เข้าสุหนัตแล้วก็ยังเป็นผู้ละเมิดบทบัญญัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​คน​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​ฝ่าย​กาย แต่​รักษา​กฎ​บัญญัติ​จะ​กล่าวโทษ​ท่าน​ผู้​ละเมิด​กฎ​บัญญัติ แม้​ท่าน​จะ​มี​กฎ​บัญญัติ​ที่​เขียน​ไว้​และ​เข้า​สุหนัต​แล้ว​ก็​ตาม
交叉引用
  • Rô-ma 7:6 - Ngày nay, chúng ta được giải thoát khỏi sự trói buộc của luật pháp, vì đối với luật pháp chúng ta đã chết, để được tự do phục vụ Đức Chúa Trời theo cách mới của Thánh Linh, chứ không theo lối cũ của luật pháp.
  • Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
  • Rô-ma 7:8 - Nhưng tội lỗi lợi dụng điều răn này để đánh thức mọi thứ tham muốn xấu xa dồn ép trong tôi. Vậy tội lỗi sẽ chết nếu không có luật pháp.
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Ma-thi-ơ 5:17 - “Đừng tưởng Ta đến để hủy bỏ luật pháp và lời tiên tri. Không, Ta đến để hoàn thành luật pháp và thực hiện các lời tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Ma-thi-ơ 5:19 - Người nào phạm điều răn nhỏ nhất và quyến rũ người khác làm theo là người hèn mọn nhất trong Nước Trời. Trái lại, người nào vâng giữ điều răn và dạy người khác làm theo là người lớn trong Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:20 - Ta cảnh báo các con—nếu đức hạnh các con không khá hơn các thầy dạy luật và Pha-ri-si, các con sẽ không được vào Nước Trời.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Rô-ma 8:4 - Nhờ thế, chúng ta trở nên người công chính, vô tội đúng như luật pháp đòi hỏi, vì chúng ta không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng theo Chúa Thánh Linh.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và chính họ—những người thật sự không chịu cắt bì nhưng biết tôn trọng luật pháp—sẽ lên án anh em là người Do Thái chịu cắt bì và có luật pháp hẳn hoi nhưng không chịu vâng giữ.
  • 新标点和合本 - 而且那本来未受割礼的,若能全守律法,岂不是要审判你这有仪文和割礼竟犯律法的人吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 而且那本来未受割礼的,若能全守律法,岂不是要审判你这有仪文和割礼,竟违犯律法的人吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 而且那本来未受割礼的,若能全守律法,岂不是要审判你这有仪文和割礼,竟违犯律法的人吗?
  • 当代译本 - 身体未受割礼却遵行律法的人,必审判你这有律法条文、受了割礼却违背律法的人。
  • 圣经新译本 - 那本来没有受割礼却遵守律法的人,就要审判你这有仪文和割礼而犯律法的人。
  • 中文标准译本 - 并且,那生来没有受割礼却完全实行律法的人,对你这虽有律法条文和割礼却违犯律法的人,难道不是要施行审判吗?
  • 现代标点和合本 - 而且那本来未受割礼的,若能全守律法,岂不是要审判你这有仪文和割礼竟犯律法的人吗?
  • 和合本(拼音版) - 而且那本来未受割礼的,若能全守律法,岂不是要审判你这有仪文和割礼竟犯律法的人吗?
  • New International Version - The one who is not circumcised physically and yet obeys the law will condemn you who, even though you have the written code and circumcision, are a lawbreaker.
  • New International Reader's Version - Many are not circumcised physically, but they obey the law. They will prove that you are guilty. You are breaking the law, even though you have the written law and are circumcised.
  • English Standard Version - Then he who is physically uncircumcised but keeps the law will condemn you who have the written code and circumcision but break the law.
  • New Living Translation - In fact, uncircumcised Gentiles who keep God’s law will condemn you Jews who are circumcised and possess God’s law but don’t obey it.
  • Christian Standard Bible - A man who is physically uncircumcised, but who keeps the law, will judge you who are a lawbreaker in spite of having the letter of the law and circumcision.
  • New American Standard Bible - And he who is physically uncircumcised, if he keeps the Law, will he not judge you who though having the letter of the Law and circumcision are a violator of the Law?
  • New King James Version - And will not the physically uncircumcised, if he fulfills the law, judge you who, even with your written code and circumcision, are a transgressor of the law?
  • Amplified Bible - Then he who is physically uncircumcised but keeps [the spirit of] the Law will judge you who, even though you have the written code and circumcision, break the Law.
  • American Standard Version - and shall not the uncircumcision which is by nature, if it fulfil the law, judge thee, who with the letter and circumcision art a transgressor of the law?
  • King James Version - And shall not uncircumcision which is by nature, if it fulfil the law, judge thee, who by the letter and circumcision dost transgress the law?
  • New English Translation - And will not the physically uncircumcised man who keeps the law judge you who, despite the written code and circumcision, transgress the law?
  • World English Bible - Won’t the uncircumcision which is by nature, if it fulfills the law, judge you, who with the letter and circumcision are a transgressor of the law?
  • 新標點和合本 - 而且那本來未受割禮的,若能全守律法,豈不是要審判你這有儀文和割禮竟犯律法的人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 而且那本來未受割禮的,若能全守律法,豈不是要審判你這有儀文和割禮,竟違犯律法的人嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 而且那本來未受割禮的,若能全守律法,豈不是要審判你這有儀文和割禮,竟違犯律法的人嗎?
  • 當代譯本 - 身體未受割禮卻遵行律法的人,必審判你這有律法條文、受了割禮卻違背律法的人。
  • 聖經新譯本 - 那本來沒有受割禮卻遵守律法的人,就要審判你這有儀文和割禮而犯律法的人。
  • 呂振中譯本 - 而那生來沒受割禮、且能行盡律法 的人 、就要將你這憑着典籍和割禮去違犯律法的人定罪了。
  • 中文標準譯本 - 並且,那生來沒有受割禮卻完全實行律法的人,對你這雖有律法條文和割禮卻違犯律法的人,難道不是要施行審判嗎?
  • 現代標點和合本 - 而且那本來未受割禮的,若能全守律法,豈不是要審判你這有儀文和割禮竟犯律法的人嗎?
  • 文理和合譯本 - 其素無割而守律者、不罪爾以文與割而干律者乎、
  • 文理委辦譯本 - 其素無割禮而守法者、豈不罪爾、謂奉詔受割、而仍犯之耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其素無割禮、而守律法者、豈不罪爾有儀文受割禮、仍犯律法乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且彼未割而自然守法者、不將罪爾已割而犯成文之法乎?
  • Nueva Versión Internacional - El que no está físicamente circuncidado, pero obedece la ley, te condenará a ti que, a pesar de tener el mandamiento escrito y la circuncisión, quebrantas la ley.
  • 현대인의 성경 - 그래서 본래 할례를 받지 않은 사람이 율법을 지킨다면 오히려 그가 할례를 받고 율법을 잘 알면서도 그것을 어기는 여러분을 판단하게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И тот, кто лишен телесного обрезания, но исполняет Закон, осудит тебя, обрезанного и имеющего писаный Закон, но не исполняющего его.
  • Восточный перевод - И тот, кто лишён телесного обрезания, но исполняет Закон, осудит тебя, обрезанного и имеющего писаный Закон, но не исполняющего его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тот, кто лишён телесного обрезания, но исполняет Закон, осудит тебя, обрезанного и имеющего писаный Закон, но не исполняющего его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тот, кто лишён телесного обрезания, но исполняет Закон, осудит тебя, обрезанного и имеющего писаный Закон, но не исполняющего его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et cet homme qui accomplit la Loi sans être physiquement circoncis ne va-t-il pas te condamner, toi qui désobéis à la Loi tout en possédant les Ecritures et la circoncision ?
  • リビングバイブル - 事実、そのような外国人は、ユダヤ人のあなたより、はるかにすぐれています。あなたは神について多くのことを知っており、神の約束をいただいていながら、その律法に従わないからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ κρινεῖ ἡ ἐκ φύσεως ἀκροβυστία τὸν νόμον τελοῦσα σὲ τὸν διὰ γράμματος καὶ περιτομῆς παραβάτην νόμου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κρινεῖ ἡ ἐκ φύσεως ἀκροβυστία, τὸν νόμον τελοῦσα, σὲ τὸν διὰ γράμματος καὶ περιτομῆς παραβάτην νόμου.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que não é circuncidado fisicamente, mas obedece à Lei, condenará você que, tendo a Lei escrita e a circuncisão, é transgressor da Lei.
  • Hoffnung für alle - Ja, solche Menschen werden sogar über euch Juden Richter sein; denn ihr seid zwar am Körper beschnitten und habt Gottes Gebote, aber ihr lebt nicht danach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ไม่ได้เข้าสุหนัตทางกายแต่ยังทำตามบทบัญญัตินั่นแหละจะปรับโทษท่านผู้ซึ่งทั้งๆ ที่มี บทบัญญัติเป็นลายลักษณ์อักษรและได้เข้าสุหนัตแล้วก็ยังเป็นผู้ละเมิดบทบัญญัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​คน​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​ฝ่าย​กาย แต่​รักษา​กฎ​บัญญัติ​จะ​กล่าวโทษ​ท่าน​ผู้​ละเมิด​กฎ​บัญญัติ แม้​ท่าน​จะ​มี​กฎ​บัญญัติ​ที่​เขียน​ไว้​และ​เข้า​สุหนัต​แล้ว​ก็​ตาม
  • Rô-ma 7:6 - Ngày nay, chúng ta được giải thoát khỏi sự trói buộc của luật pháp, vì đối với luật pháp chúng ta đã chết, để được tự do phục vụ Đức Chúa Trời theo cách mới của Thánh Linh, chứ không theo lối cũ của luật pháp.
  • Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
  • Rô-ma 7:8 - Nhưng tội lỗi lợi dụng điều răn này để đánh thức mọi thứ tham muốn xấu xa dồn ép trong tôi. Vậy tội lỗi sẽ chết nếu không có luật pháp.
  • Hê-bơ-rơ 11:3 - Bởi đức tin, chúng ta biết vũ trụ được sáng tạo bởi lời Đức Chúa Trời và nguồn gốc của vạn vật không phải là những vật hữu hình.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Ma-thi-ơ 5:17 - “Đừng tưởng Ta đến để hủy bỏ luật pháp và lời tiên tri. Không, Ta đến để hoàn thành luật pháp và thực hiện các lời tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Ma-thi-ơ 5:19 - Người nào phạm điều răn nhỏ nhất và quyến rũ người khác làm theo là người hèn mọn nhất trong Nước Trời. Trái lại, người nào vâng giữ điều răn và dạy người khác làm theo là người lớn trong Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:20 - Ta cảnh báo các con—nếu đức hạnh các con không khá hơn các thầy dạy luật và Pha-ri-si, các con sẽ không được vào Nước Trời.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Rô-ma 8:4 - Nhờ thế, chúng ta trở nên người công chính, vô tội đúng như luật pháp đòi hỏi, vì chúng ta không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng theo Chúa Thánh Linh.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
圣经
资源
计划
奉献