逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
- 新标点和合本 - 且满心相信 神所应许的必能做成。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 且满心相信上帝所应许的必能成就。
- 和合本2010(神版-简体) - 且满心相信 神所应许的必能成就。
- 当代译本 - 完全相信上帝必能实现祂的应许。
- 圣经新译本 - 满心相信 神所应许的, 神必能成就。
- 中文标准译本 - 并且确信不疑:神所应许的,神也能成就。
- 现代标点和合本 - 且满心相信神所应许的必能做成。
- 和合本(拼音版) - 且满心相信上帝所应许的必能作成。
- New International Version - being fully persuaded that God had power to do what he had promised.
- New International Reader's Version - He was absolutely sure that God had the power to do what he had promised.
- English Standard Version - fully convinced that God was able to do what he had promised.
- New Living Translation - He was fully convinced that God is able to do whatever he promises.
- Christian Standard Bible - because he was fully convinced that what God had promised, he was also able to do.
- New American Standard Bible - and being fully assured that what God had promised, He was able also to perform.
- New King James Version - and being fully convinced that what He had promised He was also able to perform.
- Amplified Bible - being fully convinced that God had the power to do what He had promised.
- American Standard Version - and being fully assured that what he had promised, he was able also to perform.
- King James Version - And being fully persuaded that, what he had promised, he was able also to perform.
- New English Translation - He was fully convinced that what God promised he was also able to do.
- World English Bible - and being fully assured that what he had promised, he was also able to perform.
- 新標點和合本 - 且滿心相信神所應許的必能做成。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 且滿心相信上帝所應許的必能成就。
- 和合本2010(神版-繁體) - 且滿心相信 神所應許的必能成就。
- 當代譯本 - 完全相信上帝必能實現祂的應許。
- 聖經新譯本 - 滿心相信 神所應許的, 神必能成就。
- 呂振中譯本 - 並且堅確地相信、有話應許的、上帝必有能力實行。
- 中文標準譯本 - 並且確信不疑:神所應許的,神也能成就。
- 現代標點和合本 - 且滿心相信神所應許的必能做成。
- 文理和合譯本 - 深信上帝所許者、必能成之、
- 文理委辦譯本 - 其信之篤者、以上帝所許、終必能成也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 深知天主所許者、必能成也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 信德日益堅固、歸榮於主、深知主之所諾、主能成之;
- Nueva Versión Internacional - plenamente convencido de que Dios tenía poder para cumplir lo que había prometido.
- 현대인의 성경 - 하나님께서 약속하신 것을 이루실 수 있다고 확신했습니다.
- Новый Русский Перевод - Он твердо верил, что у Бога есть сила осуществить то, что Он обещал.
- Восточный перевод - Он твёрдо верил, что у Всевышнего есть сила осуществить то, что Он обещал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он твёрдо верил, что у Аллаха есть сила осуществить то, что Он обещал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он твёрдо верил, что у Всевышнего есть сила осуществить то, что Он обещал.
- La Bible du Semeur 2015 - et en étant absolument persuadé que Dieu est capable d’accomplir ce qu’il a promis.
- リビングバイブル - 彼は、神の約束はどんなことでも実現すると堅く信じました。
- Nestle Aland 28 - καὶ πληροφορηθεὶς ὅτι ὃ ἐπήγγελται δυνατός ἐστιν καὶ ποιῆσαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πληροφορηθεὶς ὅτι ὃ ἐπήγγελται, δυνατός ἐστιν καὶ ποιῆσαι.
- Nova Versão Internacional - estando plenamente convencido de que ele era poderoso para cumprir o que havia prometido.
- Hoffnung für alle - fest davon überzeugt, dass Gott sein Versprechen erfüllen würde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเชื่อมั่นเต็มที่ว่าพระเจ้าทรงมีฤทธิ์อำนาจที่จะทำสิ่งที่พระองค์ได้ทรงสัญญาไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านเชื่ออย่างแน่นอนว่าพระเจ้ามีอานุภาพกระทำสิ่งที่พระองค์ได้สัญญาไว้
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
- 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
- Lu-ca 1:45 - Đức Chúa Trời ban phước cho cô, vì cô tin lời Ngài hứa sẽ thành sự thật.”
- Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
- Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
- Giê-rê-mi 32:27 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại. Có việc gì khó quá cho Ta không?
- Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
- Lu-ca 1:37 - Vì chẳng có việc gì Đức Chúa Trời không làm được.”
- Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
- Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”