逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đã liên hiệp với Chúa trong sự chết, chúng ta cũng liên hiệp với Ngài trong sự sống lại.
- 新标点和合本 - 我们若在他死的形状上与他联合,也要在他复活的形状上与他联合;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们若与他合一,经历与他一样的死,也将经历与他一样的复活。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们若与他合一,经历与他一样的死,也将经历与他一样的复活。
- 当代译本 - 我们如果已经在基督的死亡上与祂联合,也必在祂的复活上与祂联合。
- 圣经新译本 - 我们若在他死的样式上与他联合,也要在他复活的样式上与他联合。
- 中文标准译本 - 就是说,如果我们在基督死的样式上与他联合,也将要在他复活的形式上与他联合。
- 现代标点和合本 - 我们若在他死的形状上与他联合,也要在他复活的形状上与他联合。
- 和合本(拼音版) - 我们若在他死的形状上与他联合,也要在他复活的形状上与他联合。
- New International Version - For if we have been united with him in a death like his, we will certainly also be united with him in a resurrection like his.
- New International Reader's Version - By being baptized, we have been joined with him in a death like his. So we will certainly also be joined with him in a resurrection like his.
- English Standard Version - For if we have been united with him in a death like his, we shall certainly be united with him in a resurrection like his.
- New Living Translation - Since we have been united with him in his death, we will also be raised to life as he was.
- Christian Standard Bible - For if we have been united with him in the likeness of his death, we will certainly also be in the likeness of his resurrection.
- New American Standard Bible - For if we have become united with Him in the likeness of His death, certainly we shall also be in the likeness of His resurrection,
- New King James Version - For if we have been united together in the likeness of His death, certainly we also shall be in the likeness of His resurrection,
- Amplified Bible - For if we have become one with Him [permanently united] in the likeness of His death, we will also certainly be [one with Him and share fully] in the likeness of His resurrection.
- American Standard Version - For if we have become united with him in the likeness of his death, we shall be also in the likeness of his resurrection;
- King James Version - For if we have been planted together in the likeness of his death, we shall be also in the likeness of his resurrection:
- New English Translation - For if we have become united with him in the likeness of his death, we will certainly also be united in the likeness of his resurrection.
- World English Bible - For if we have become united with him in the likeness of his death, we will also be part of his resurrection;
- 新標點和合本 - 我們若在他死的形狀上與他聯合,也要在他復活的形狀上與他聯合;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們若與他合一,經歷與他一樣的死,也將經歷與他一樣的復活。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們若與他合一,經歷與他一樣的死,也將經歷與他一樣的復活。
- 當代譯本 - 我們如果已經在基督的死亡上與祂聯合,也必在祂的復活上與祂聯合。
- 聖經新譯本 - 我們若在他死的樣式上與他聯合,也要在他復活的樣式上與他聯合。
- 呂振中譯本 - 我們若藉着他死的樣子得以接種 在他身上 ,也必藉着他復活的 樣子而得接種 。
- 中文標準譯本 - 就是說,如果我們在基督死的樣式上與他聯合,也將要在他復活的形式上與他聯合。
- 現代標點和合本 - 我們若在他死的形狀上與他聯合,也要在他復活的形狀上與他聯合。
- 文理和合譯本 - 蓋我儕若於其死狀與之聯合、則將於其復起也亦然、
- 文理委辦譯本 - 然我儕效其死、亦將效其生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕若效其死狀、亦必效其復活、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人既克肖其死、亦宜克肖其復活也。
- Nueva Versión Internacional - En efecto, si hemos estado unidos con él en su muerte, sin duda también estaremos unidos con él en su resurrección.
- 현대인의 성경 - 그리스도의 죽으심으로 우리도 함께 죽었다면 그분의 부활하심과 함께 우리도 틀림없이 부활하게 될 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Если мы соединились с Ним подобием Его смерти, то будем соединены и подобием Его воскресения.
- Восточный перевод - Если мы соединились с Ним подобием Его смерти, то будем соединены и подобием Его воскресения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если мы соединились с Ним подобием Его смерти, то будем соединены и подобием Его воскресения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если мы соединились с Ним подобием Его смерти, то будем соединены и подобием Его воскресения.
- La Bible du Semeur 2015 - Car si nous avons été unis à lui par une mort semblable à la sienne, nous le serons aussi par une résurrection semblable à la sienne.
- リビングバイブル - 私たちがキリストに結び合わされて、キリストといっしょに死んだのなら、やがてキリストと同じように復活するのです。
- Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ σύμφυτοι γεγόναμεν τῷ ὁμοιώματι τοῦ θανάτου αὐτοῦ, ἀλλὰ καὶ τῆς ἀναστάσεως ἐσόμεθα·
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ σύμφυτοι γεγόναμεν τῷ ὁμοιώματι τοῦ θανάτου αὐτοῦ, ἀλλὰ καὶ τῆς ἀναστάσεως ἐσόμεθα;
- Nova Versão Internacional - Se dessa forma fomos unidos a ele na semelhança da sua morte, certamente o seremos também na semelhança da sua ressurreição.
- Hoffnung für alle - Denn wie wir seinen Tod mit ihm geteilt haben, so haben wir auch Anteil an seiner Auferstehung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเราได้มีส่วนร่วมกับพระองค์ในการตายเหมือนพระองค์ แน่นอนเราจะมีส่วนร่วมในการเป็นขึ้นจากตายเหมือนพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเราผูกพันกับพระองค์ในการตายอย่างพระองค์ เราจะผูกพันกับพระองค์ในการฟื้นคืนชีวิตอย่างพระองค์อย่างแน่นอน
交叉引用
- Rô-ma 6:8 - Đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, chắc chắn chúng ta sẽ cùng sống với Ngài.
- Rô-ma 6:9 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, Ngài không bao giờ chết nữa, vì sự chết chẳng còn quyền lực gì trên Ngài,
- Rô-ma 6:10 - Ngài đã chết, là chết để tiêu diệt tội lỗi một lần đủ cả, và nay Ngài sống cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 6:11 - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
- Giăng 12:24 - Ta quả quyết với các người, nếu hạt lúa kia không được gieo vào lòng đất và chết đi, nó chỉ là một hạt giống lẻ loi. Nhưng nếu chết đi, nó sinh sôi nẩy nở rất nhiều.
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
- Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
- Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
- Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
- Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
- Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
- Ma-thi-ơ 15:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Cây nào Cha Ta không trồng sẽ bị nhổ đi.
- Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
- Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
- Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
- Phi-líp 3:11 - Như thế, tôi có thể đạt đến sự sống lại từ cõi chết!