逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- 新标点和合本 - 既是儿女,便是后嗣,就是 神的后嗣,和基督同作后嗣。如果我们和他一同受苦,也必和他一同得荣耀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若是儿女,就是后嗣,是上帝的后嗣,和基督同作后嗣。如果我们和他一同受苦,是要我们和他一同得荣耀。
- 和合本2010(神版-简体) - 若是儿女,就是后嗣,是 神的后嗣,和基督同作后嗣。如果我们和他一同受苦,是要我们和他一同得荣耀。
- 当代译本 - 我们既然是儿女,就是继承人,是上帝的继承人,并且与基督同做继承人。所以,我们现在若和基督一同受苦,将来也必和祂一同得荣耀。
- 圣经新译本 - 既然是儿女,就是后嗣;是 神的后嗣,也和基督一同作后嗣。我们既然和他一同受苦,就必和他一同得荣耀。
- 中文标准译本 - 既然是儿女,也就是继承人;如果我们真是为了与他一同得荣耀而与他一同受苦,我们就是神的继承人,而且与基督同做继承人。
- 现代标点和合本 - 既是儿女,便是后嗣,就是神的后嗣,和基督同做后嗣。如果我们和他一同受苦,也必和他一同得荣耀。
- 和合本(拼音版) - 既是儿女,便是后嗣,就是上帝的后嗣,和基督同作后嗣。如果我们和他一同受苦,也必和他一同得荣耀。
- New International Version - Now if we are children, then we are heirs—heirs of God and co-heirs with Christ, if indeed we share in his sufferings in order that we may also share in his glory.
- New International Reader's Version - As his children, we will receive all that he has for us. We will share what Christ receives. But we must share in his sufferings if we want to share in his glory.
- English Standard Version - and if children, then heirs—heirs of God and fellow heirs with Christ, provided we suffer with him in order that we may also be glorified with him.
- New Living Translation - And since we are his children, we are his heirs. In fact, together with Christ we are heirs of God’s glory. But if we are to share his glory, we must also share his suffering.
- Christian Standard Bible - and if children, also heirs — heirs of God and coheirs with Christ — if indeed we suffer with him so that we may also be glorified with him.
- New American Standard Bible - and if children, heirs also, heirs of God and fellow heirs with Christ, if indeed we suffer with Him so that we may also be glorified with Him.
- New King James Version - and if children, then heirs—heirs of God and joint heirs with Christ, if indeed we suffer with Him, that we may also be glorified together.
- Amplified Bible - And if [we are His] children, [then we are His] heirs also: heirs of God and fellow heirs with Christ [sharing His spiritual blessing and inheritance], if indeed we share in His suffering so that we may also share in His glory.
- American Standard Version - and if children, then heirs; heirs of God, and joint-heirs with Christ; if so be that we suffer with him, that we may be also glorified with him.
- King James Version - And if children, then heirs; heirs of God, and joint-heirs with Christ; if so be that we suffer with him, that we may be also glorified together.
- New English Translation - And if children, then heirs (namely, heirs of God and also fellow heirs with Christ) – if indeed we suffer with him so we may also be glorified with him.
- World English Bible - and if children, then heirs: heirs of God and joint heirs with Christ, if indeed we suffer with him, that we may also be glorified with him.
- 新標點和合本 - 既是兒女,便是後嗣,就是神的後嗣,和基督同作後嗣。如果我們和他一同受苦,也必和他一同得榮耀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若是兒女,就是後嗣,是上帝的後嗣,和基督同作後嗣。如果我們和他一同受苦,是要我們和他一同得榮耀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 若是兒女,就是後嗣,是 神的後嗣,和基督同作後嗣。如果我們和他一同受苦,是要我們和他一同得榮耀。
- 當代譯本 - 我們既然是兒女,就是繼承人,是上帝的繼承人,並且與基督同作繼承人。所以,我們現在若和基督一同受苦,將來也必和祂一同得榮耀。
- 聖經新譯本 - 既然是兒女,就是後嗣;是 神的後嗣,也和基督一同作後嗣。我們既然和他一同受苦,就必和他一同得榮耀。
- 呂振中譯本 - 既是兒女,便是後嗣:是上帝的後嗣,和基督同做後嗣,如果我們 和他 一同受苦、的話;那是要使我們也 和他 同得榮耀。
- 中文標準譯本 - 既然是兒女,也就是繼承人;如果我們真是為了與他一同得榮耀而與他一同受苦,我們就是神的繼承人,而且與基督同做繼承人。
- 現代標點和合本 - 既是兒女,便是後嗣,就是神的後嗣,和基督同做後嗣。如果我們和他一同受苦,也必和他一同得榮耀。
- 文理和合譯本 - 既為子、則為嗣、即上帝嗣、與基督同為嗣、若與之同苦、亦必與之同榮、○
- 文理委辦譯本 - 既為子、即為嗣、乃上帝嗣、與基督同為嗣、同苦者同榮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既為子則為嗣、即天主之嗣、與基督同為嗣、我儕若與之同苦、亦必與之同榮、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既為兒女、即為嗣子;既為天主之嗣子、則亦為基督之共同繼承人也。惟是吾人如欲與之共榮、則不可不先與之共苦共難耳。
- Nueva Versión Internacional - Y, si somos hijos, somos herederos; herederos de Dios y coherederos con Cristo, pues, si ahora sufrimos con él, también tendremos parte con él en su gloria.
- 현대인의 성경 - 우리가 하나님의 자녀라면 하나님의 상속자로서 그리스도와 공동 상속인이 되는 것입니다. 그러므로 우리가 그리스도와 함께 영광을 받으려면 그분과 함께 고난도 받아야 합니다.
- Новый Русский Перевод - А если мы Его дети, то и наследники. Наследники Божьи и сонаследники Христу. Ведь если мы страдаем вместе с Ним, то вместе с Ним и будем прославлены.
- Восточный перевод - А если мы Его дети, то и наследники Всевышнего, которые наследуют Его благословения вместе с Масихом. Ведь если мы страдаем вместе с Ним, то вместе с Ним будем и прославлены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если мы Его дети, то и наследники Аллаха, которые наследуют Его благословения вместе с аль-Масихом. Ведь если мы страдаем вместе с Ним, то вместе с Ним будем и прославлены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если мы Его дети, то и наследники Всевышнего, которые наследуют Его благословения вместе с Масехом. Ведь если мы страдаем вместе с Ним, то вместе с Ним будем и прославлены.
- La Bible du Semeur 2015 - Et puisque nous sommes enfants, nous sommes aussi héritiers : héritiers de Dieu, et donc cohéritiers de Christ, puisque nous souffrons avec lui pour avoir part à sa gloire.
- リビングバイブル - 私たちは神の子どもですから、神の相続財産を受けるのです。神がひとり子イエスにお与えになったものは、今では私たちのものでもあるのです。私たちが神の子の栄光を共に受けるのなら、当然、その苦難をも共に受けなければなりません。
- Nestle Aland 28 - εἰ δὲ τέκνα, καὶ κληρονόμοι· κληρονόμοι μὲν θεοῦ, συγκληρονόμοι δὲ Χριστοῦ, εἴπερ συμπάσχομεν ἵνα καὶ συνδοξασθῶμεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ τέκνα, καὶ κληρονόμοι; κληρονόμοι μὲν Θεοῦ, συνκληρονόμοι δὲ Χριστοῦ, εἴπερ συνπάσχομεν, ἵνα καὶ συνδοξασθῶμεν.
- Nova Versão Internacional - Se somos filhos, então somos herdeiros; herdeiros de Deus e co-herdeiros com Cristo, se de fato participamos dos seus sofrimentos, para que também participemos da sua glória.
- Hoffnung für alle - Als seine Kinder aber sind wir – gemeinsam mit Christus – auch seine Erben. Und leiden wir jetzt mit Christus, werden wir einmal auch seine Herrlichkeit mit ihm teilen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ถ้าเราเป็นบุตรของพระองค์แล้ว เราก็เป็นทายาทคือเป็นทายาทของพระเจ้า และเป็นทายาทร่วมกับพระคริสต์ ถ้าเราร่วมทนทุกข์อย่างแท้จริงกับพระองค์ เราก็จะร่วมในพระเกียรติสิริของพระองค์ด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเราเป็นบรรดาบุตร เราก็เป็นผู้รับมรดก คือเป็นผู้รับมรดกของพระเจ้า และเป็นผู้รับมรดกร่วมกับพระคริสต์ ถ้าเรามีส่วนร่วมในการทนทุกข์ทรมานร่วมกับพระองค์ เราจะได้มีส่วนร่วมกับพระบารมีของพระองค์ด้วย
交叉引用
- Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
- Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
- 2 Cô-rinh-tô 1:7 - Chúng tôi hy vọng vững vàng, vì biết anh chị em đã dự phần gian khổ, tất nhiên cũng dự phần an ủi.
- 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
- 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
- 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
- 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
- Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
- Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
- 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
- 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
- Rô-ma 5:17 - Vì tội của A-đam mà sự chết cầm quyền trên mọi người. Trái lại nhờ sự chết của Chúa Cứu Thế Giê-xu, những ai nhận ơn phước và sự tha tội dồi dào của Đức Chúa Trời sẽ được quyền lớn lao hơn để sống thánh thiện và đắc thắng.
- Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
- Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
- 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
- 2 Ti-mô-thê 2:14 - Con nhắc nhở tín hữu những điều ấy, khuyên răn họ trước mặt Chúa. Đừng cải vã những chuyện vụn vặt, đã vô ích lại có hại cho người nghe.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
- Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.