逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vạn vật khắc khoải chờ mong ngày con cái Đức Chúa Trời được hiện ra.
- 新标点和合本 - 受造之物切望等候 神的众子显出来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 受造之物切望等候上帝的众子显出来。
- 和合本2010(神版-简体) - 受造之物切望等候 神的众子显出来。
- 当代译本 - 受造之物正热切等候上帝众子的显现,
- 圣经新译本 - 被造的万物都热切渴望 神的众子显现出来。
- 中文标准译本 - 被造之物都热切盼望、热切等待着神的儿女显现出来,
- 现代标点和合本 - 受造之物切望等候神的众子显出来。
- 和合本(拼音版) - 受造之物切望等候上帝的众子显出来。
- New International Version - For the creation waits in eager expectation for the children of God to be revealed.
- New International Reader's Version - Everything God created looks forward to the future. That will be the time when his children appear in their full and final glory.
- English Standard Version - For the creation waits with eager longing for the revealing of the sons of God.
- New Living Translation - For all creation is waiting eagerly for that future day when God will reveal who his children really are.
- Christian Standard Bible - For the creation eagerly waits with anticipation for God’s sons to be revealed.
- New American Standard Bible - For the eagerly awaiting creation waits for the revealing of the sons and daughters of God.
- New King James Version - For the earnest expectation of the creation eagerly waits for the revealing of the sons of God.
- Amplified Bible - For [even the whole] creation [all nature] waits eagerly for the children of God to be revealed.
- American Standard Version - For the earnest expectation of the creation waiteth for the revealing of the sons of God.
- King James Version - For the earnest expectation of the creature waiteth for the manifestation of the sons of God.
- New English Translation - For the creation eagerly waits for the revelation of the sons of God.
- World English Bible - For the creation waits with eager expectation for the children of God to be revealed.
- 新標點和合本 - 受造之物切望等候神的眾子顯出來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 受造之物切望等候上帝的眾子顯出來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 受造之物切望等候 神的眾子顯出來。
- 當代譯本 - 受造之物正熱切等候上帝眾子的顯現,
- 聖經新譯本 - 被造的萬物都熱切渴望 神的眾子顯現出來。
- 呂振中譯本 - 被創造之物熱切等候着上帝兒子們之顯示出來。
- 中文標準譯本 - 被造之物都熱切盼望、熱切等待著神的兒女顯現出來,
- 現代標點和合本 - 受造之物切望等候神的眾子顯出來。
- 文理和合譯本 - 受造之物引領而待上帝眾子之顯、
- 文理委辦譯本 - 萬物企望上帝眾子之顯、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬物甚慕且望天主眾子之顯現、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即天地萬物、亦莫不如飢若渴、引領而望天主眾子之揭曉焉。
- Nueva Versión Internacional - La creación aguarda con ansiedad la revelación de los hijos de Dios,
- 현대인의 성경 - 모든 피조물들은 하나님의 아들들이 나타나기를 애타게 기다리고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь все творение с нетерпением ожидает откровения сыновей Божьих.
- Восточный перевод - Ведь всё творение с нетерпением ожидает того дня, когда Всевышний прославит Своих сынов,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь всё творение с нетерпением ожидает того дня, когда Всевышний прославит Своих сынов,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь всё творение с нетерпением ожидает того дня, когда Всевышний прославит Своих сынов,
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, la création attend, avec un ardent désir, la révélation des fils de Dieu.
- リビングバイブル - そして、神がお造りになったすべてのものが、神の子どもたちの復活を忍耐と希望をもって待ち望んでいます。
- Nestle Aland 28 - ἡ γὰρ ἀποκαραδοκία τῆς κτίσεως τὴν ἀποκάλυψιν τῶν υἱῶν τοῦ θεοῦ ἀπεκδέχεται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ γὰρ ἀποκαραδοκία τῆς κτίσεως, τὴν ἀποκάλυψιν τῶν υἱῶν τοῦ Θεοῦ ἀπεκδέχεται.
- Nova Versão Internacional - A natureza criada aguarda, com grande expectativa, que os filhos de Deus sejam revelados.
- Hoffnung für alle - Darum wartet die ganze Schöpfung sehnsüchtig und voller Hoffnung auf den Tag, an dem Gott seine Kinder in diese Herrlichkeit aufnimmt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สรรพสิ่งที่พระเจ้าทรงสร้างจดจ่อรอคอยให้บรรดาบุตรของพระเจ้าปรากฏ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรพสิ่งที่พระเจ้าได้สร้างขึ้นกำลังรอคอยอย่างใจจดจ่อให้บรรดาบุตรของพระเจ้าปรากฏ
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:21 - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
- Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
- Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
- Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
- Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
- Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
- Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
- Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
- Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
- Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
- 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
- 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
- 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
- Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
- Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”