Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
  • 新标点和合本 - 体贴肉体的,就是死;体贴圣灵的,乃是生命、平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 体贴肉体就是死;体贴圣灵就是生命和平安 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 体贴肉体就是死;体贴圣灵就是生命和平安 。
  • 当代译本 - 受本性支配的思想会导致死亡,受圣灵支配的思想会带来生命和平安。
  • 圣经新译本 - 以肉体为念就是死,以圣灵为念就是生命、平安;
  • 中文标准译本 - 属肉体的思想带来死亡;属圣灵的思想带来生命和平安。
  • 现代标点和合本 - 体贴肉体的就是死,体贴圣灵的乃是生命、平安。
  • 和合本(拼音版) - 体贴肉体的就是死,体贴圣灵的乃是生命平安。
  • New International Version - The mind governed by the flesh is death, but the mind governed by the Spirit is life and peace.
  • New International Reader's Version - The thoughts of a person ruled by sin bring death. But the mind ruled by the Spirit brings life and peace.
  • English Standard Version - For to set the mind on the flesh is death, but to set the mind on the Spirit is life and peace.
  • New Living Translation - So letting your sinful nature control your mind leads to death. But letting the Spirit control your mind leads to life and peace.
  • Christian Standard Bible - Now the mindset of the flesh is death, but the mindset of the Spirit is life and peace.
  • New American Standard Bible - For the mind set on the flesh is death, but the mind set on the Spirit is life and peace,
  • New King James Version - For to be carnally minded is death, but to be spiritually minded is life and peace.
  • Amplified Bible - Now the mind of the flesh is death [both now and forever—because it pursues sin]; but the mind of the Spirit is life and peace [the spiritual well-being that comes from walking with God—both now and forever];
  • American Standard Version - For the mind of the flesh is death; but the mind of the Spirit is life and peace:
  • King James Version - For to be carnally minded is death; but to be spiritually minded is life and peace.
  • New English Translation - For the outlook of the flesh is death, but the outlook of the Spirit is life and peace,
  • World English Bible - For the mind of the flesh is death, but the mind of the Spirit is life and peace;
  • 新標點和合本 - 體貼肉體的,就是死;體貼聖靈的,乃是生命、平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 體貼肉體就是死;體貼聖靈就是生命和平安 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 體貼肉體就是死;體貼聖靈就是生命和平安 。
  • 當代譯本 - 受本性支配的思想會導致死亡,受聖靈支配的思想會帶來生命和平安。
  • 聖經新譯本 - 以肉體為念就是死,以聖靈為念就是生命、平安;
  • 呂振中譯本 - 肉體的意念是死;靈的意念乃是生命與平安。
  • 中文標準譯本 - 屬肉體的思想帶來死亡;屬聖靈的思想帶來生命和平安。
  • 現代標點和合本 - 體貼肉體的就是死,體貼聖靈的乃是生命、平安。
  • 文理和合譯本 - 夫形軀之志乃死、神之志生且安也、
  • 文理委辦譯本 - 體欲之情者死、體神之情者生且安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 體肉體、死也、體聖神、生且安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 體欲之情者死、而體神之情者生以安。
  • Nueva Versión Internacional - La mentalidad pecaminosa es muerte, mientras que la mentalidad que proviene del Espíritu es vida y paz.
  • 현대인의 성경 - 육적인 생각은 죽음을 뜻하고 영적인 생각은 생명과 평안을 뜻합니다.
  • Новый Русский Перевод - Мысли, исходящие от греховной природы, ведут к смерти, а мысли, исходящие от Духа, – к жизни и миру.
  • Восточный перевод - Мысли, исходящие от греховной природы, ведут к смерти, а мысли, исходящие от Духа – к жизни и миру.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мысли, исходящие от греховной природы, ведут к смерти, а мысли, исходящие от Духа – к жизни и миру.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мысли, исходящие от греховной природы, ведут к смерти, а мысли, исходящие от Духа – к жизни и миру.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce à quoi tend l’homme livré à lui-même mène à la mort, tandis que ce à quoi tend l’Esprit conduit à la vie et à la paix.
  • リビングバイブル - 聖霊に従って歩むならいのちと平安があり、古い罪の性質に従って歩むなら死が待っています。
  • Nestle Aland 28 - τὸ γὰρ φρόνημα τῆς σαρκὸς θάνατος, τὸ δὲ φρόνημα τοῦ πνεύματος ζωὴ καὶ εἰρήνη·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ γὰρ φρόνημα τῆς σαρκὸς θάνατος, τὸ δὲ φρόνημα τοῦ Πνεύματος ζωὴ καὶ εἰρήνη.
  • Nova Versão Internacional - A mentalidade da carne é morte, mas a mentalidade do Espírito é vida e paz;
  • Hoffnung für alle - Wozu uns die alte, sündige Natur treibt, das bringt den Tod. Folgen wir aber dem, was Gottes Geist will, so bringt das Frieden und Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของคนบาป นำไปสู่ความตาย แต่จิตใจที่พระวิญญาณทรงควบคุมนำไปสู่ชีวิตและสันติสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​การ​ปักใจ​ไป​ตาม​ฝ่าย​เนื้อหนัง​เป็น​ความ​ตาย แต่​การ​ปักใจ​ไป​ตาม​ฝ่าย​พระ​วิญญาณ​เป็น​ชีวิต​และ​สันติสุข
交叉引用
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 7:11 - Vì tội lỗi đã lợi dụng điều răn để lừa dối tôi, và nhân đó giết tôi.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Rô-ma 7:5 - Khi chúng ta còn sống theo bản tính cũ, những ham muốn tội lỗi do luật pháp khích động, đã hoành hành trong thể xác, kết quả là cái chết.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
  • 新标点和合本 - 体贴肉体的,就是死;体贴圣灵的,乃是生命、平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 体贴肉体就是死;体贴圣灵就是生命和平安 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 体贴肉体就是死;体贴圣灵就是生命和平安 。
  • 当代译本 - 受本性支配的思想会导致死亡,受圣灵支配的思想会带来生命和平安。
  • 圣经新译本 - 以肉体为念就是死,以圣灵为念就是生命、平安;
  • 中文标准译本 - 属肉体的思想带来死亡;属圣灵的思想带来生命和平安。
  • 现代标点和合本 - 体贴肉体的就是死,体贴圣灵的乃是生命、平安。
  • 和合本(拼音版) - 体贴肉体的就是死,体贴圣灵的乃是生命平安。
  • New International Version - The mind governed by the flesh is death, but the mind governed by the Spirit is life and peace.
  • New International Reader's Version - The thoughts of a person ruled by sin bring death. But the mind ruled by the Spirit brings life and peace.
  • English Standard Version - For to set the mind on the flesh is death, but to set the mind on the Spirit is life and peace.
  • New Living Translation - So letting your sinful nature control your mind leads to death. But letting the Spirit control your mind leads to life and peace.
  • Christian Standard Bible - Now the mindset of the flesh is death, but the mindset of the Spirit is life and peace.
  • New American Standard Bible - For the mind set on the flesh is death, but the mind set on the Spirit is life and peace,
  • New King James Version - For to be carnally minded is death, but to be spiritually minded is life and peace.
  • Amplified Bible - Now the mind of the flesh is death [both now and forever—because it pursues sin]; but the mind of the Spirit is life and peace [the spiritual well-being that comes from walking with God—both now and forever];
  • American Standard Version - For the mind of the flesh is death; but the mind of the Spirit is life and peace:
  • King James Version - For to be carnally minded is death; but to be spiritually minded is life and peace.
  • New English Translation - For the outlook of the flesh is death, but the outlook of the Spirit is life and peace,
  • World English Bible - For the mind of the flesh is death, but the mind of the Spirit is life and peace;
  • 新標點和合本 - 體貼肉體的,就是死;體貼聖靈的,乃是生命、平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 體貼肉體就是死;體貼聖靈就是生命和平安 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 體貼肉體就是死;體貼聖靈就是生命和平安 。
  • 當代譯本 - 受本性支配的思想會導致死亡,受聖靈支配的思想會帶來生命和平安。
  • 聖經新譯本 - 以肉體為念就是死,以聖靈為念就是生命、平安;
  • 呂振中譯本 - 肉體的意念是死;靈的意念乃是生命與平安。
  • 中文標準譯本 - 屬肉體的思想帶來死亡;屬聖靈的思想帶來生命和平安。
  • 現代標點和合本 - 體貼肉體的就是死,體貼聖靈的乃是生命、平安。
  • 文理和合譯本 - 夫形軀之志乃死、神之志生且安也、
  • 文理委辦譯本 - 體欲之情者死、體神之情者生且安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 體肉體、死也、體聖神、生且安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 體欲之情者死、而體神之情者生以安。
  • Nueva Versión Internacional - La mentalidad pecaminosa es muerte, mientras que la mentalidad que proviene del Espíritu es vida y paz.
  • 현대인의 성경 - 육적인 생각은 죽음을 뜻하고 영적인 생각은 생명과 평안을 뜻합니다.
  • Новый Русский Перевод - Мысли, исходящие от греховной природы, ведут к смерти, а мысли, исходящие от Духа, – к жизни и миру.
  • Восточный перевод - Мысли, исходящие от греховной природы, ведут к смерти, а мысли, исходящие от Духа – к жизни и миру.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мысли, исходящие от греховной природы, ведут к смерти, а мысли, исходящие от Духа – к жизни и миру.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мысли, исходящие от греховной природы, ведут к смерти, а мысли, исходящие от Духа – к жизни и миру.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce à quoi tend l’homme livré à lui-même mène à la mort, tandis que ce à quoi tend l’Esprit conduit à la vie et à la paix.
  • リビングバイブル - 聖霊に従って歩むならいのちと平安があり、古い罪の性質に従って歩むなら死が待っています。
  • Nestle Aland 28 - τὸ γὰρ φρόνημα τῆς σαρκὸς θάνατος, τὸ δὲ φρόνημα τοῦ πνεύματος ζωὴ καὶ εἰρήνη·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ γὰρ φρόνημα τῆς σαρκὸς θάνατος, τὸ δὲ φρόνημα τοῦ Πνεύματος ζωὴ καὶ εἰρήνη.
  • Nova Versão Internacional - A mentalidade da carne é morte, mas a mentalidade do Espírito é vida e paz;
  • Hoffnung für alle - Wozu uns die alte, sündige Natur treibt, das bringt den Tod. Folgen wir aber dem, was Gottes Geist will, so bringt das Frieden und Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของคนบาป นำไปสู่ความตาย แต่จิตใจที่พระวิญญาณทรงควบคุมนำไปสู่ชีวิตและสันติสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​การ​ปักใจ​ไป​ตาม​ฝ่าย​เนื้อหนัง​เป็น​ความ​ตาย แต่​การ​ปักใจ​ไป​ตาม​ฝ่าย​พระ​วิญญาณ​เป็น​ชีวิต​และ​สันติสุข
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 7:11 - Vì tội lỗi đã lợi dụng điều răn để lừa dối tôi, và nhân đó giết tôi.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Rô-ma 7:5 - Khi chúng ta còn sống theo bản tính cũ, những ham muốn tội lỗi do luật pháp khích động, đã hoành hành trong thể xác, kết quả là cái chết.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
圣经
资源
计划
奉献