逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.
- 新标点和合本 - 而且属肉体的人不能得 神的喜欢。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 属肉体的人无法使上帝喜悦。
- 和合本2010(神版-简体) - 属肉体的人无法使 神喜悦。
- 当代译本 - 所以受本性控制的人不能让上帝喜悦。
- 圣经新译本 - 属肉体的人不能得 神的喜悦。
- 中文标准译本 - 并且,属肉体的人无法得到神的喜悦。
- 现代标点和合本 - 而且属肉体的人不能得神的喜欢。
- 和合本(拼音版) - 而且属肉体的人不能得上帝的喜欢。
- New International Version - Those who are in the realm of the flesh cannot please God.
- New International Reader's Version - Those who are under the power of sin can’t please God.
- English Standard Version - Those who are in the flesh cannot please God.
- New Living Translation - That’s why those who are still under the control of their sinful nature can never please God.
- Christian Standard Bible - Those who are in the flesh cannot please God.
- New American Standard Bible - and those who are in the flesh cannot please God.
- New King James Version - So then, those who are in the flesh cannot please God.
- Amplified Bible - and those who are in the flesh [living a life that caters to sinful appetites and impulses] cannot please God.
- American Standard Version - and they that are in the flesh cannot please God.
- King James Version - So then they that are in the flesh cannot please God.
- New English Translation - Those who are in the flesh cannot please God.
- World English Bible - Those who are in the flesh can’t please God.
- 新標點和合本 - 而且屬肉體的人不能得神的喜歡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 屬肉體的人無法使上帝喜悅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 屬肉體的人無法使 神喜悅。
- 當代譯本 - 所以受本性控制的人不能讓上帝喜悅。
- 聖經新譯本 - 屬肉體的人不能得 神的喜悅。
- 呂振中譯本 - 在肉體裏 生活 的人總不能使上帝喜歡。
- 中文標準譯本 - 並且,屬肉體的人無法得到神的喜悅。
- 現代標點和合本 - 而且屬肉體的人不能得神的喜歡。
- 文理和合譯本 - 從形軀者、不能取悅乎上帝、
- 文理委辦譯本 - 是不能悅於上帝者、從欲也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故凡從肉體者、不能見悅於天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故凡體欲之情者、必不能取悅於天主也。
- Nueva Versión Internacional - Los que viven según la naturaleza pecaminosa no pueden agradar a Dios.
- 현대인의 성경 - 육신의 지배를 받는 사람은 하나님을 기쁘시게 할 수 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому живущие под властью греховной природы не могут угодить Богу.
- Восточный перевод - Поэтому живущие под властью греховной природы не могут угодить Всевышнему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому живущие под властью греховной природы не могут угодить Аллаху.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому живущие под властью греховной природы не могут угодить Всевышнему.
- La Bible du Semeur 2015 - Les hommes livrés à eux-mêmes sont incapables de plaire à Dieu.
- リビングバイブル - ですから、なおも古い自我に支配されて欲望に従い続ける者は、決して神をお喜ばせすることができないのです。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἐν σαρκὶ ὄντες θεῷ ἀρέσαι οὐ δύνανται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἐν σαρκὶ ὄντες, Θεῷ ἀρέσαι οὐ δύνανται.
- Nova Versão Internacional - Quem é dominado pela carne não pode agradar a Deus.
- Hoffnung für alle - Deshalb kann Gott an solchen Menschen kein Gefallen finden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่วิสัยบาปควบคุมอยู่ไม่อาจเป็นที่ชอบพระทัยของพระเจ้าได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่ถูกควบคุมโดยฝ่ายเนื้อหนังไม่อาจเป็นที่พอใจของพระเจ้าได้
交叉引用
- Cô-lô-se 3:20 - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
- Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
- 1 Cô-rinh-tô 7:32 - Nhưng tôi muốn anh chị em khỏi bận tâm về đời này. Ai sống độc thân mới rảnh rang để chăm lo việc Chúa, làm đẹp lòng Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
- Rô-ma 7:5 - Khi chúng ta còn sống theo bản tính cũ, những ham muốn tội lỗi do luật pháp khích động, đã hoành hành trong thể xác, kết quả là cái chết.
- Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
- Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
- Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
- Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.