逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như Thánh Kinh viết: “Ta yêu Gia-cốp, nhưng ghét Ê-sau.”
- 新标点和合本 - 正如经上所记:雅各是我所爱的;以扫是我所恶的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 正如经上所记:“雅各是我所爱的;以扫是我所恶的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 正如经上所记:“雅各是我所爱的;以扫是我所恶的。”
- 当代译本 - 正如圣经上说:“我爱雅各,厌恶以扫。”
- 圣经新译本 - 正如经上所记的: “我爱雅各, 却恶以扫。”
- 中文标准译本 - 正如经上所记:“我爱雅各,却恨以扫。”
- 现代标点和合本 - 正如经上所记:“雅各是我所爱的,以扫是我所恶的。”
- 和合本(拼音版) - 正如经上所记:“雅各是我所爱的,以扫是我所恶的。”
- New International Version - Just as it is written: “Jacob I loved, but Esau I hated.”
- New International Reader's Version - It is written, “I chose Jacob instead of Esau.” ( Malachi 1:2 , 3 )
- English Standard Version - As it is written, “Jacob I loved, but Esau I hated.”
- New Living Translation - In the words of the Scriptures, “I loved Jacob, but I rejected Esau.”
- Christian Standard Bible - As it is written: I have loved Jacob, but I have hated Esau.
- New American Standard Bible - Just as it is written: “Jacob I have loved, but Esau I have hated.”
- New King James Version - As it is written, “Jacob I have loved, but Esau I have hated.”
- Amplified Bible - As it is written and forever remains written, “ Jacob I loved (chose, protected, blessed), but Esau I hated (held in disregard compared to Jacob).”
- American Standard Version - Even as it is written, Jacob I loved, but Esau I hated.
- King James Version - As it is written, Jacob have I loved, but Esau have I hated.
- New English Translation - just as it is written: “Jacob I loved, but Esau I hated.”
- World English Bible - Even as it is written, “Jacob I loved, but Esau I hated.”
- 新標點和合本 - 正如經上所記:雅各是我所愛的;以掃是我所惡的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 正如經上所記:「雅各是我所愛的;以掃是我所惡的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 正如經上所記:「雅各是我所愛的;以掃是我所惡的。」
- 當代譯本 - 正如聖經上說:「我愛雅各,厭惡以掃。」
- 聖經新譯本 - 正如經上所記的: “我愛雅各, 卻惡以掃。”
- 呂振中譯本 - 正如 經上 所記:『我愛了 雅各 ,少愛 以掃 。』
- 中文標準譯本 - 正如經上所記:「我愛雅各,卻恨以掃。」
- 現代標點和合本 - 正如經上所記:「雅各是我所愛的,以掃是我所惡的。」
- 文理和合譯本 - 如經云、我愛雅各、而惡以掃、○
- 文理委辦譯本 - 如經云、吾愛雅各、不愛以掃、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如經載云、我愛 雅各 而惡 以掃 、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經云:『余愛 雅谷伯 、而憎 伊梢 』、此之謂也。
- Nueva Versión Internacional - Y así está escrito: «Amé a Jacob, pero aborrecí a Esaú».
- 현대인의 성경 - 또 그것은 성경에 “내가 야곱은 사랑하였고 에서는 미워하였다” 라고 하신 말씀과도 같습니다.
- Новый Русский Перевод - Как об этом и написано: «Я полюбил Иакова, а Исава возненавидел» .
- Восточный перевод - Как об этом и написано: «Я избрал Якуба, а не Есава» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как об этом и написано: «Я избрал Якуба, а не Есава» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как об этом и написано: «Я избрал Якуба, а не Эсова» .
- La Bible du Semeur 2015 - Ceci s’accorde avec cet autre texte de l’Ecriture : J’ai aimé Jacob, et j’ai écarté Esaü .
- Nestle Aland 28 - καθὼς γέγραπται· τὸν Ἰακὼβ ἠγάπησα, τὸν δὲ Ἠσαῦ ἐμίσησα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς γέγραπται, τὸν Ἰακὼβ ἠγάπησα, τὸν δὲ Ἠσαῦ ἐμίσησα.
- Nova Versão Internacional - Como está escrito: “Amei Jacó, mas rejeitei Esaú” .
- Hoffnung für alle - So sagt Gott ausdrücklich: »Ich habe Jakob geliebt, aber Esau von mir gestoßen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่มีเขียนไว้ว่า “ยาโคบนั้นเรารัก ส่วนเอซาวเราชัง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตามที่มีบันทึกไว้ว่า “ยาโคบนั้นเรารัก แต่เอซาวเราชัง”
交叉引用
- Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
- Châm Ngôn 13:24 - Ai kiêng roi vọt ghét con trai mình, người biết thương con không quên sửa trị nó.
- Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
- Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
- Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
- Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:15 - “Nếu một người có hai vợ, nhưng chỉ yêu một, dù cả hai đều sinh con. Người vợ không được yêu lại sinh con trưởng nam.
- Ma-la-chi 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta yêu các ngươi.” Nhưng các ngươi hỏi: “Chúa đã tỏ tình yêu ấy cách nào?” Chúa đáp: “Ê-sau là anh Gia-cốp phải không? Thế nhưng Ta yêu Gia-cốp,
- Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”