逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
- 新标点和合本 - 为我弟兄,我骨肉之亲,就是自己被咒诅,与基督分离,我也愿意。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为我弟兄,我骨肉之亲,就是自己被诅咒,与基督分离,我也愿意。
- 和合本2010(神版-简体) - 为我弟兄,我骨肉之亲,就是自己被诅咒,与基督分离,我也愿意。
- 当代译本 - 为了我的弟兄——我的同胞以色列人,即使我自己被咒诅、与基督隔绝,我也愿意!
- 圣经新译本 - 为我的同胞,就是我骨肉之亲,就算自己受咒诅,与基督隔绝,我也甘心。
- 中文标准译本 - 为了我的同胞 ,我的骨肉之亲,就算我自己被诅咒、与基督分离,我也愿意。
- 现代标点和合本 - 为我弟兄,我骨肉之亲,就是自己被咒诅,与基督分离,我也愿意。
- 和合本(拼音版) - 为我弟兄、我骨肉之亲,就是自己被咒诅,与基督分离,我也愿意。
- New International Version - For I could wish that I myself were cursed and cut off from Christ for the sake of my people, those of my own race,
- New International Reader's Version - I am so concerned about my people, who are members of my own race. I am ready to be cursed, if that would help them. I am even willing to be separated from Christ.
- English Standard Version - For I could wish that I myself were accursed and cut off from Christ for the sake of my brothers, my kinsmen according to the flesh.
- New Living Translation - for my people, my Jewish brothers and sisters. I would be willing to be forever cursed—cut off from Christ!—if that would save them.
- Christian Standard Bible - For I could wish that I myself were cursed and cut off from Christ for the benefit of my brothers and sisters, my own flesh and blood.
- New American Standard Bible - For I could wish that I myself were accursed, separated from Christ for the sake of my countrymen, my kinsmen according to the flesh,
- New King James Version - For I could wish that I myself were accursed from Christ for my brethren, my countrymen according to the flesh,
- Amplified Bible - For [if it were possible] I would wish that I myself were accursed, [separated, banished] from Christ for the sake [of the salvation] of my brothers, my natural kinsmen,
- American Standard Version - For I could wish that I myself were anathema from Christ for my brethren’s sake, my kinsmen according to the flesh:
- King James Version - For I could wish that myself were accursed from Christ for my brethren, my kinsmen according to the flesh:
- New English Translation - For I could wish that I myself were accursed – cut off from Christ – for the sake of my people, my fellow countrymen,
- World English Bible - For I could wish that I myself were accursed from Christ for my brothers’ sake, my relatives according to the flesh
- 新標點和合本 - 為我弟兄,我骨肉之親,就是自己被咒詛,與基督分離,我也願意。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為我弟兄,我骨肉之親,就是自己被詛咒,與基督分離,我也願意。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為我弟兄,我骨肉之親,就是自己被詛咒,與基督分離,我也願意。
- 當代譯本 - 為了我的弟兄——我的同胞以色列人,即使我自己被咒詛、與基督隔絕,我也願意!
- 聖經新譯本 - 為我的同胞,就是我骨肉之親,就算自己受咒詛,與基督隔絕,我也甘心。
- 呂振中譯本 - 為我弟兄、我骨肉之親、我巴不得被革除、和基督隔絕呢!
- 中文標準譯本 - 為了我的同胞 ,我的骨肉之親,就算我自己被詛咒、與基督分離,我也願意。
- 現代標點和合本 - 為我弟兄,我骨肉之親,就是自己被咒詛,與基督分離,我也願意。
- 文理和合譯本 - 即為兄弟骨肉之親、見絕於基督、亦所願也、
- 文理委辦譯本 - 倘吾能救兄弟骨肉之親、即絕基督、亦所願也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我為我兄弟骨肉之親、即見絕於基督、亦所願也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘能救我兄弟骨肉之親、則吾本人雖見絕於基督、亦所願也!
- Nueva Versión Internacional - Desearía yo mismo ser maldecido y separado de Cristo por el bien de mis hermanos, los de mi propia raza,
- 현대인의 성경 - 만일 내 동족이 구원만 얻는다면 내가 저주를 받아 그리스도에게서 떨어져 나가는 한이 있더라도 나는 그렇게 되기를 바라고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - я бы предпочел сам быть проклятым и отлученным от Христа ради моих братьев, родных мне по крови,
- Восточный перевод - я бы предпочёл сам быть проклятым и отлучённым от Масиха ради моих братьев, родных мне по крови, –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я бы предпочёл сам быть проклятым и отлучённым от аль-Масиха ради моих братьев, родных мне по крови, –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - я бы предпочёл сам быть проклятым и отлучённым от Масеха ради моих братьев, родных мне по крови, –
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, je demanderais à Dieu d’être maudit et séparé de Christ pour mes frères, nés du même peuple que moi.
- Nestle Aland 28 - ηὐχόμην γὰρ ἀνάθεμα εἶναι αὐτὸς ἐγὼ ἀπὸ τοῦ Χριστοῦ ὑπὲρ τῶν ἀδελφῶν μου τῶν συγγενῶν μου κατὰ σάρκα,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ηὐχόμην γὰρ ἀνάθεμα εἶναι αὐτὸς, ἐγὼ ἀπὸ τοῦ Χριστοῦ ὑπὲρ τῶν ἀδελφῶν μου, τῶν συγγενῶν μου, κατὰ σάρκα;
- Nova Versão Internacional - Pois eu até desejaria ser amaldiçoado e separado de Cristo por amor de meus irmãos, os de minha raça,
- Hoffnung für alle - Käme es meinen Brüdern und Schwestern, meinem eigenen Volk, zugute, ich würde es auf mich nehmen, verflucht und von Christus getrennt zu sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าปรารถนาว่าถ้าเป็นไปได้ให้ข้าพเจ้าเองถูกสาปแช่งและถูกตัดขาดจากพระคริสต์เพื่อพี่น้องของข้าพเจ้าผู้เป็นคนเชื้อชาติเดียวกับข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเป็นไปได้ ข้าพเจ้ายินดีจะรับการสาปแช่งและถูกตัดขาดจากพระคริสต์ เพื่อพี่น้องของข้าพเจ้า คือบรรดาพี่น้องร่วมชาติ
交叉引用
- Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
- Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:23 - Khi Môi-se được bốn mươi tuổi, ông quyết định đi thăm các anh em mình, là người Ít-ra-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:24 - Ông thấy một người Ai Cập đang hành hạ một người Ít-ra-ên, Môi-se liền bênh vực, đánh chết người Ai Cập để trả thù.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:25 - Môi-se đinh ninh anh em mình biết Chúa dùng mình giải cứu họ, nhưng họ không hiểu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:26 - Hôm sau, ông bắt gặp hai người Ít-ra-ên đánh nhau. Ông cố gắng hòa giải: ‘Này các anh! Các anh là anh em với nhau. Tạo sao các anh đánh nhau?’
- 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
- Sáng Thế Ký 29:14 - La-ban đáp: “Cháu đúng là cốt nhục của cậu.” Gia-cốp ở chơi nhà cậu một tháng và giúp việc cho cậu.
- Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
- Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
- Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
- 1 Sa-mu-ên 14:44 - Sau-lơ nói: “Giô-na-than, con phải chết! Nếu không, xin Đức Chúa Trời phạt cha chết hay nặng hơn thế nữa.”
- Ê-xơ-tê 8:6 - Làm sao tôi chịu đựng nổi thảm họa xảy đến cho dân tộc tôi, và đứng nhìn cảnh gia đình tôi bị tận diệt?”
- 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
- Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
- 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
- Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23 - không được để xác người ấy trên cây suốt đêm, phải đem chôn ngay hôm ấy, vì Đức Chúa Trời rủa sả người bị treo. Đừng làm ô uế đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho anh em.”
- Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”