Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • 新标点和合本 - 也不因为是亚伯拉罕的后裔就都作他的儿女;惟独“从以撒生的才要称为你的后裔。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也不因为是亚伯拉罕的后裔就都是他的儿女;惟独“从以撒生的才要称为你的后裔。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 也不因为是亚伯拉罕的后裔就都是他的儿女;惟独“从以撒生的才要称为你的后裔。”
  • 当代译本 - 亚伯拉罕的后裔并不都是亚伯拉罕的儿女,圣经上说:“以撒生的才可算为你的后裔。”
  • 圣经新译本 - 也不因为他们是亚伯拉罕的后裔,就都成为他的儿女,只有“以撒生的,才可以称为你的后裔”,
  • 中文标准译本 - 也不因为是亚伯拉罕的后裔,就都是他的儿女;只有“从以撒生的,才会被称为你的后裔。”
  • 现代标点和合本 - 也不因为是亚伯拉罕的后裔,就都做他的儿女,唯独“从以撒生的,才要称为你的后裔”。
  • 和合本(拼音版) - 也不因为是亚伯拉罕的后裔,就都作他的儿女;惟独“从以撒生的,才要称为你的后裔。”
  • New International Version - Nor because they are his descendants are they all Abraham’s children. On the contrary, “It is through Isaac that your offspring will be reckoned.”
  • New International Reader's Version - Not everyone in Abraham’s family line is really his child. Not at all! Scripture says, “Your family line will continue through Isaac.” ( Genesis 21:12 )
  • English Standard Version - and not all are children of Abraham because they are his offspring, but “Through Isaac shall your offspring be named.”
  • New Living Translation - Being descendants of Abraham doesn’t make them truly Abraham’s children. For the Scriptures say, “Isaac is the son through whom your descendants will be counted,” though Abraham had other children, too.
  • Christian Standard Bible - Neither is it the case that all of Abraham’s children are his descendants. On the contrary, your offspring will be traced through Isaac.
  • New American Standard Bible - nor are they all children because they are Abraham’s descendants, but: “ through Isaac your descendants shall be named.”
  • New King James Version - nor are they all children because they are the seed of Abraham; but, “In Isaac your seed shall be called.”
  • Amplified Bible - and they are not all the children of Abraham because they are his descendants [by blood], but [the promise was]: “Your descendants will be named through Isaac” [though Abraham had other sons].
  • American Standard Version - neither, because they are Abraham’s seed, are they all children: but, In Isaac shall thy seed be called.
  • King James Version - Neither, because they are the seed of Abraham, are they all children: but, In Isaac shall thy seed be called.
  • New English Translation - nor are all the children Abraham’s true descendants; rather “through Isaac will your descendants be counted.”
  • World English Bible - Neither, because they are Abraham’s offspring, are they all children. But, “your offspring will be accounted as from Isaac.”
  • 新標點和合本 - 也不因為是亞伯拉罕的後裔就都作他的兒女;惟獨「從以撒生的才要稱為你的後裔。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也不因為是亞伯拉罕的後裔就都是他的兒女;惟獨「從以撒生的才要稱為你的後裔。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也不因為是亞伯拉罕的後裔就都是他的兒女;惟獨「從以撒生的才要稱為你的後裔。」
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕的後裔並不都是亞伯拉罕的兒女,聖經上說:「以撒生的才可算為你的後裔。」
  • 聖經新譯本 - 也不因為他們是亞伯拉罕的後裔,就都成為他的兒女,只有“以撒生的,才可以稱為你的後裔”,
  • 呂振中譯本 - 也不是因他們做 亞伯拉罕 的後裔、就都是 真 「兒女」,乃是『本於 以撒 的、才要叫做你的後裔』。
  • 中文標準譯本 - 也不因為是亞伯拉罕的後裔,就都是他的兒女;只有「從以撒生的,才會被稱為你的後裔。」
  • 現代標點和合本 - 也不因為是亞伯拉罕的後裔,就都做他的兒女,唯獨「從以撒生的,才要稱為你的後裔」。
  • 文理和合譯本 - 亦非因其為亞伯拉罕之裔、遂盡為子、經云、由於以撒者、乃謂爾裔也、
  • 文理委辦譯本 - 為亞伯拉罕裔者、不得盡為嗣子、經云、惟出自以撒者、得謂爾裔焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦非因係 亞伯拉罕 之裔、皆得為子、 經載主云、 惟由 以撒 而生者、方可稱為爾裔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而 亞伯漢 之苗裔、亦非必盡為其子女。經云:『惟 依灑格 所生、乃得稱為汝裔。』
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco por ser descendientes de Abraham son todos hijos suyos. Al contrario: «Tu descendencia se establecerá por medio de Isaac».
  • 현대인의 성경 - 아브라함의 후손이라고 해서 다 그의 자녀가 아닙니다. 오히려 하나님은 “이삭을 통해서 난 사람이라야 네 후손으로 인정될 것이다” 라고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И не все потомки Авраама являются его истинными детьми . Написано: «Через Исаака ты будешь иметь потомство, которое Я тебе обещал» .
  • Восточный перевод - И не все потомки Ибрахима являются его истинными детьми. Написано: «Через Исхака ты будешь иметь обещанное потомство» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И не все потомки Ибрахима являются его истинными детьми. Написано: «Через Исхака ты будешь иметь обещанное потомство» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И не все потомки Иброхима являются его истинными детьми. Написано: «Через Исхока ты будешь иметь обещанное потомство» .
  • La Bible du Semeur 2015 - et ceux qui descendent d’Abraham ne sont pas tous ses enfants. Car Dieu dit à Abraham : C’est par Isaac que te sera suscitée une descendance .
  • リビングバイブル - 血筋の上でアブラハムの子孫だからと言って、真の意味でのアブラハムの子孫とは限りません。なぜなら、アブラハムにはイサクのほかにも子どもがいたが、神の約束が適用されるのは、イサクとその子孫だけであると聖書にあるからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐδ’ ὅτι εἰσὶν σπέρμα Ἀβραὰμ πάντες τέκνα, ἀλλ’· ἐν Ἰσαὰκ κληθήσεταί σοι σπέρμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδ’ ὅτι εἰσὶν σπέρμα Ἀβραάμ πάντες τέκνα, ἀλλ’: ἐν Ἰσαὰκ κληθήσεταί σοι σπέρμα.
  • Nova Versão Internacional - Nem por serem descendentes de Abraão passaram todos a ser filhos de Abraão. Ao contrário: “Por meio de Isaque a sua descendência será considerada” .
  • Hoffnung für alle - Nicht alle Nachkommen von Abraham sind wirklich seine Kinder. Denn Gott hatte zu Abraham gesagt: »Nur die Nachkommen deines Sohnes Isaak werden das auserwählte Volk sein.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งไม่ใช่ทุกคนที่สืบเชื้อสายของอับราฮัมจะเป็นลูกหลานของอับราฮัม แต่ตรงกันข้าม “พงศ์พันธุ์ของเจ้าจะนับทางอิสอัค”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​มิ​ใช่​ว่า​ทุก​คน​ที่​สืบ​เชื้อสาย​มา​จาก​อับราฮัม​เป็น​บุตร​แท้​ด้วย แต่ “เจ้า​จะ​มี​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อ​สาย​โดย​ผ่าน​ทาง​อิสอัค”
交叉引用
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Lu-ca 16:30 - Người giàu nài nỉ: ‘Thưa tổ Áp-ra-ham, không được đâu! Nếu có người chết sống lại cảnh cáo, họ mới ăn năn tội của họ và quay lại với Đức Chúa Trời.’
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • 新标点和合本 - 也不因为是亚伯拉罕的后裔就都作他的儿女;惟独“从以撒生的才要称为你的后裔。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也不因为是亚伯拉罕的后裔就都是他的儿女;惟独“从以撒生的才要称为你的后裔。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 也不因为是亚伯拉罕的后裔就都是他的儿女;惟独“从以撒生的才要称为你的后裔。”
  • 当代译本 - 亚伯拉罕的后裔并不都是亚伯拉罕的儿女,圣经上说:“以撒生的才可算为你的后裔。”
  • 圣经新译本 - 也不因为他们是亚伯拉罕的后裔,就都成为他的儿女,只有“以撒生的,才可以称为你的后裔”,
  • 中文标准译本 - 也不因为是亚伯拉罕的后裔,就都是他的儿女;只有“从以撒生的,才会被称为你的后裔。”
  • 现代标点和合本 - 也不因为是亚伯拉罕的后裔,就都做他的儿女,唯独“从以撒生的,才要称为你的后裔”。
  • 和合本(拼音版) - 也不因为是亚伯拉罕的后裔,就都作他的儿女;惟独“从以撒生的,才要称为你的后裔。”
  • New International Version - Nor because they are his descendants are they all Abraham’s children. On the contrary, “It is through Isaac that your offspring will be reckoned.”
  • New International Reader's Version - Not everyone in Abraham’s family line is really his child. Not at all! Scripture says, “Your family line will continue through Isaac.” ( Genesis 21:12 )
  • English Standard Version - and not all are children of Abraham because they are his offspring, but “Through Isaac shall your offspring be named.”
  • New Living Translation - Being descendants of Abraham doesn’t make them truly Abraham’s children. For the Scriptures say, “Isaac is the son through whom your descendants will be counted,” though Abraham had other children, too.
  • Christian Standard Bible - Neither is it the case that all of Abraham’s children are his descendants. On the contrary, your offspring will be traced through Isaac.
  • New American Standard Bible - nor are they all children because they are Abraham’s descendants, but: “ through Isaac your descendants shall be named.”
  • New King James Version - nor are they all children because they are the seed of Abraham; but, “In Isaac your seed shall be called.”
  • Amplified Bible - and they are not all the children of Abraham because they are his descendants [by blood], but [the promise was]: “Your descendants will be named through Isaac” [though Abraham had other sons].
  • American Standard Version - neither, because they are Abraham’s seed, are they all children: but, In Isaac shall thy seed be called.
  • King James Version - Neither, because they are the seed of Abraham, are they all children: but, In Isaac shall thy seed be called.
  • New English Translation - nor are all the children Abraham’s true descendants; rather “through Isaac will your descendants be counted.”
  • World English Bible - Neither, because they are Abraham’s offspring, are they all children. But, “your offspring will be accounted as from Isaac.”
  • 新標點和合本 - 也不因為是亞伯拉罕的後裔就都作他的兒女;惟獨「從以撒生的才要稱為你的後裔。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也不因為是亞伯拉罕的後裔就都是他的兒女;惟獨「從以撒生的才要稱為你的後裔。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也不因為是亞伯拉罕的後裔就都是他的兒女;惟獨「從以撒生的才要稱為你的後裔。」
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕的後裔並不都是亞伯拉罕的兒女,聖經上說:「以撒生的才可算為你的後裔。」
  • 聖經新譯本 - 也不因為他們是亞伯拉罕的後裔,就都成為他的兒女,只有“以撒生的,才可以稱為你的後裔”,
  • 呂振中譯本 - 也不是因他們做 亞伯拉罕 的後裔、就都是 真 「兒女」,乃是『本於 以撒 的、才要叫做你的後裔』。
  • 中文標準譯本 - 也不因為是亞伯拉罕的後裔,就都是他的兒女;只有「從以撒生的,才會被稱為你的後裔。」
  • 現代標點和合本 - 也不因為是亞伯拉罕的後裔,就都做他的兒女,唯獨「從以撒生的,才要稱為你的後裔」。
  • 文理和合譯本 - 亦非因其為亞伯拉罕之裔、遂盡為子、經云、由於以撒者、乃謂爾裔也、
  • 文理委辦譯本 - 為亞伯拉罕裔者、不得盡為嗣子、經云、惟出自以撒者、得謂爾裔焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦非因係 亞伯拉罕 之裔、皆得為子、 經載主云、 惟由 以撒 而生者、方可稱為爾裔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而 亞伯漢 之苗裔、亦非必盡為其子女。經云:『惟 依灑格 所生、乃得稱為汝裔。』
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco por ser descendientes de Abraham son todos hijos suyos. Al contrario: «Tu descendencia se establecerá por medio de Isaac».
  • 현대인의 성경 - 아브라함의 후손이라고 해서 다 그의 자녀가 아닙니다. 오히려 하나님은 “이삭을 통해서 난 사람이라야 네 후손으로 인정될 것이다” 라고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И не все потомки Авраама являются его истинными детьми . Написано: «Через Исаака ты будешь иметь потомство, которое Я тебе обещал» .
  • Восточный перевод - И не все потомки Ибрахима являются его истинными детьми. Написано: «Через Исхака ты будешь иметь обещанное потомство» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И не все потомки Ибрахима являются его истинными детьми. Написано: «Через Исхака ты будешь иметь обещанное потомство» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И не все потомки Иброхима являются его истинными детьми. Написано: «Через Исхока ты будешь иметь обещанное потомство» .
  • La Bible du Semeur 2015 - et ceux qui descendent d’Abraham ne sont pas tous ses enfants. Car Dieu dit à Abraham : C’est par Isaac que te sera suscitée une descendance .
  • リビングバイブル - 血筋の上でアブラハムの子孫だからと言って、真の意味でのアブラハムの子孫とは限りません。なぜなら、アブラハムにはイサクのほかにも子どもがいたが、神の約束が適用されるのは、イサクとその子孫だけであると聖書にあるからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐδ’ ὅτι εἰσὶν σπέρμα Ἀβραὰμ πάντες τέκνα, ἀλλ’· ἐν Ἰσαὰκ κληθήσεταί σοι σπέρμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδ’ ὅτι εἰσὶν σπέρμα Ἀβραάμ πάντες τέκνα, ἀλλ’: ἐν Ἰσαὰκ κληθήσεταί σοι σπέρμα.
  • Nova Versão Internacional - Nem por serem descendentes de Abraão passaram todos a ser filhos de Abraão. Ao contrário: “Por meio de Isaque a sua descendência será considerada” .
  • Hoffnung für alle - Nicht alle Nachkommen von Abraham sind wirklich seine Kinder. Denn Gott hatte zu Abraham gesagt: »Nur die Nachkommen deines Sohnes Isaak werden das auserwählte Volk sein.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งไม่ใช่ทุกคนที่สืบเชื้อสายของอับราฮัมจะเป็นลูกหลานของอับราฮัม แต่ตรงกันข้าม “พงศ์พันธุ์ของเจ้าจะนับทางอิสอัค”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​มิ​ใช่​ว่า​ทุก​คน​ที่​สืบ​เชื้อสาย​มา​จาก​อับราฮัม​เป็น​บุตร​แท้​ด้วย แต่ “เจ้า​จะ​มี​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อ​สาย​โดย​ผ่าน​ทาง​อิสอัค”
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Lu-ca 16:30 - Người giàu nài nỉ: ‘Thưa tổ Áp-ra-ham, không được đâu! Nếu có người chết sống lại cảnh cáo, họ mới ăn năn tội của họ và quay lại với Đức Chúa Trời.’
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
圣经
资源
计划
奉献