逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy bắt tất cả chồn, những con chồn nhỏ kia, trước khi chúng phá hoại vườn nho tình yêu, vì vườn nho đang trong mùa nở rộ!
- 新标点和合本 - 要给我们擒拿狐狸, 就是毁坏葡萄园的小狐狸, 因为我们的葡萄正在开花。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 请为我们擒拿狐狸, 就是毁坏葡萄园的小狐狸, 我们的葡萄正在开花。”
- 和合本2010(神版-简体) - 请为我们擒拿狐狸, 就是毁坏葡萄园的小狐狸, 我们的葡萄正在开花。”
- 当代译本 - 为我们抓住狐狸, 抓住破坏葡萄园的小狐狸, 因为我们的葡萄树正在开花。
- 圣经新译本 - 要为我们捉拿狐狸, 就是毁坏葡萄园的小狐狸, 因为我们的葡萄园正在开花。”
- 现代标点和合本 - 要给我们擒拿狐狸, 就是毁坏葡萄园的小狐狸, 因为我们的葡萄正在开花。
- 和合本(拼音版) - 要给我们擒拿狐狸, 就是毁坏葡萄园的小狐狸, 因为我们的葡萄正在开花。
- New International Version - Catch for us the foxes, the little foxes that ruin the vineyards, our vineyards that are in bloom.
- New International Reader's Version - Catch the foxes for us. Catch the little foxes. They destroy our vineyards. The vineyards are in bloom.”
- English Standard Version - Catch the foxes for us, the little foxes that spoil the vineyards, for our vineyards are in blossom.”
- New Living Translation - Catch all the foxes, those little foxes, before they ruin the vineyard of love, for the grapevines are blossoming!
- The Message - Then you must protect me from the foxes, foxes on the prowl, Foxes who would like nothing better than to get into our flowering garden.
- Christian Standard Bible - Catch the foxes for us — the little foxes that ruin the vineyards — for our vineyards are in bloom.
- New American Standard Bible - “Catch the foxes for us, The little foxes that are ruining the vineyards, While our vineyards are in blossom.”
- New King James Version - Catch us the foxes, The little foxes that spoil the vines, For our vines have tender grapes. The Shulamite
- Amplified Bible - “Catch the foxes for us, The little foxes that spoil and ruin the vineyards [of love], While our vineyards are in blossom.”
- American Standard Version - Take us the foxes, the little foxes, That spoil the vineyards; For our vineyards are in blossom.
- King James Version - Take us the foxes, the little foxes, that spoil the vines: for our vines have tender grapes.
- New English Translation - Catch the foxes for us, the little foxes, that ruin the vineyards – for our vineyard is in bloom.
- World English Bible - Catch for us the foxes, the little foxes that plunder the vineyards; for our vineyards are in blossom.
- 新標點和合本 - 要給我們擒拿狐狸, 就是毀壞葡萄園的小狐狸, 因為我們的葡萄正在開花。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 請為我們擒拿狐狸, 就是毀壞葡萄園的小狐狸, 我們的葡萄正在開花。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 請為我們擒拿狐狸, 就是毀壞葡萄園的小狐狸, 我們的葡萄正在開花。」
- 當代譯本 - 為我們抓住狐狸, 抓住破壞葡萄園的小狐狸, 因為我們的葡萄樹正在開花。
- 聖經新譯本 - 要為我們捉拿狐狸, 就是毀壞葡萄園的小狐狸, 因為我們的葡萄園正在開花。”
- 呂振中譯本 - 你們要給我捉拿着狐狸, 那毁壞葡萄園的小狐狸, 因為我們的葡萄園正開花呢。』
- 現代標點和合本 - 要給我們擒拿狐狸, 就是毀壞葡萄園的小狐狸, 因為我們的葡萄正在開花。
- 文理和合譯本 - 女乃歌曰為我捕狐、即毀葡萄之小狐、因我葡萄已舒蕊矣、
- 文理委辦譯本 - 葡萄尚嫩、恐為狐所折、爾曹儔侶、執之毋緩。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當為我儕執狐、即毀葡萄之小狐、因我葡萄始開花、
- Nueva Versión Internacional - Atrapen a las zorras, a esas zorras pequeñas que arruinan nuestros viñedos, nuestros viñedos en flor.
- 현대인의 성경 - 여우를 잡아라. 포도원을 해치는 작은 여우를 잡아라. 우리의 포도원에 꽃이 피었다.
- Новый Русский Перевод - Поймайте нам лисиц, лисят, которые портят виноградники, а виноградники наши цветут.
- Восточный перевод - Поймайте нам лисиц, лисят, которые портят виноградники, а виноградники наши цветут.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поймайте нам лисиц, лисят, которые портят виноградники, а виноградники наши цветут.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поймайте нам лисиц, лисят, которые портят виноградники, а виноградники наши цветут.
- La Bible du Semeur 2015 - Prenez-nous les renards , oui, les petits renards ╵qui ravagent nos vignes quand elles sont en fleur.
- リビングバイブル - 小ぎつねがぶどう園を荒らし回っています。 捕まえてください。 ぶどうの木は花ざかりなのですから。
- Nova Versão Internacional - Apanhem para nós as raposas, as raposinhas que estragam as vinhas, pois as nossas vinhas estão floridas.
- Hoffnung für alle - Fangt uns doch die kleinen Füchse , denn sie verwüsten den Weinberg, wenn die Reben in schönster Blüte stehn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาช่วยจับเหล่าสุนัขจิ้งจอกให้เรา เหล่าสุนัขจิ้งจอกตัวเล็ก ที่ทำลายสวนองุ่น สวนของเราซึ่งกำลังผลิดอกบาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาจับพวกเจ้าสุนัขจิ้งจอกให้เรากันเถอะ สุนัขจิ้งจอกตัวจิ๋วพวกนั้น ที่ทำให้สวนองุ่นเสียหาย เพราะว่าสวนองุ่นของเรากำลังผลิดอก”
交叉引用
- Nhã Ca 2:13 - Những cây vả đã bắt đầu ra trái, mùi nho thơm cũng ngào ngạt tỏa hương! Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến với anh, người đẹp của anh ơi!”
- Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
- Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
- Ê-xê-chi-ên 13:4 - Này, Ít-ra-ên, những tiên tri này của các ngươi giống như cáo trong hoang mạc.
- Ê-xê-chi-ên 13:5 - Chúng chẳng làm gì để sửa chữa các tường lũy đổ nát chung quanh các nước. Chúng không làm cho tường thành được vững chắc trong ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
- Ê-xê-chi-ên 13:7 - Chẳng phải khải tượng các ngươi đều là giả dối khi các ngươi nói: ‘Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu,’ dù Ta không hề phán với các ngươi một lời nào?
- Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
- Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
- Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
- Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
- Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
- Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
- Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
- Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
- Nhã Ca 7:12 - Chúng ta cùng dậy sớm và đến vườn nho để xem những dây nho nứt đọt, xem các loài hoa đang nở, và thạch lựu trổ hoa. Tại nơi đó em trao cả tình yêu cho chàng.
- 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
- 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.