Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cam tùng và nghệ, xương bồ và nhục quế, cùng tất cả cây nhũ hương, một dược, và lô hội với mọi loại hương liệu quý giá.
  • 新标点和合本 - 有哪哒和番红花, 菖蒲和桂树, 并各样乳香木、没药、沉香, 与一切上等的果品。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有哪哒和番红花, 香菖蒲和桂树, 并各样乳香木、没药、沉香, 与一切上等的香料。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有哪哒和番红花, 香菖蒲和桂树, 并各样乳香木、没药、沉香, 与一切上等的香料。
  • 当代译本 - 哪哒和番红花、菖蒲和肉桂, 以及各样乳香木、没药、沉香和一切上好的香料。
  • 圣经新译本 - 有哪哒和番红花,菖蒲和肉桂, 以及各种乳香树、 没药和沉香,与各样精选的香料。
  • 现代标点和合本 - 有哪哒和番红花, 菖蒲和桂树, 并各样乳香木、没药、沉香, 与一切上等的果品。
  • 和合本(拼音版) - 有哪哒和番红花, 菖蒲和桂树, 并各样乳香木、没药、沉香, 与一切上等的果品。
  • New International Version - nard and saffron, calamus and cinnamon, with every kind of incense tree, with myrrh and aloes and all the finest spices.
  • New International Reader's Version - with nard and saffron, cane and cinnamon. You are like every kind of incense tree. You have myrrh, aloes and all the finest spices.
  • English Standard Version - nard and saffron, calamus and cinnamon, with all trees of frankincense, myrrh and aloes, with all choice spices—
  • New Living Translation - nard and saffron, fragrant calamus and cinnamon, with all the trees of frankincense, myrrh, and aloes, and every other lovely spice.
  • Christian Standard Bible - nard and saffron, calamus and cinnamon, with all the trees of frankincense, myrrh and aloes, with all the best spices.
  • New American Standard Bible - Nard and saffron, spice reed and cinnamon, With all the trees of frankincense, Myrrh, and aloes, along with all the finest balsam oils.
  • New King James Version - Spikenard and saffron, Calamus and cinnamon, With all trees of frankincense, Myrrh and aloes, With all the chief spices—
  • Amplified Bible - Fragrant plants and saffron, calamus and cinnamon, With all trees of frankincense, Myrrh and aloes, along with all the finest spices.
  • American Standard Version - Spikenard and saffron, Calamus and cinnamon, with all trees of frankincense; Myrrh and aloes, with all the chief spices.
  • King James Version - Spikenard and saffron; calamus and cinnamon, with all trees of frankincense; myrrh and aloes, with all the chief spices:
  • New English Translation - nard and saffron; calamus and cinnamon with every kind of spice, myrrh and aloes with all the finest spices.
  • World English Bible - spikenard and saffron, calamus and cinnamon, with every kind of incense tree; myrrh and aloes, with all the best spices,
  • 新標點和合本 - 有哪噠和番紅花, 菖蒲和桂樹, 並各樣乳香木、沒藥、沉香, 與一切上等的果品。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有哪噠和番紅花, 香菖蒲和桂樹, 並各樣乳香木、沒藥、沉香, 與一切上等的香料。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有哪噠和番紅花, 香菖蒲和桂樹, 並各樣乳香木、沒藥、沉香, 與一切上等的香料。
  • 當代譯本 - 哪噠和番紅花、菖蒲和肉桂, 以及各樣乳香木、沒藥、沉香和一切上好的香料。
  • 聖經新譯本 - 有哪噠和番紅花,菖蒲和肉桂, 以及各種乳香樹、 沒藥和沉香,與各樣精選的香料。
  • 呂振中譯本 - 哪噠和番紅花,菖蒲和肉桂, 同各樣的乳香木, 沒藥和沉香, 同各樣頭等的香品。
  • 現代標點和合本 - 有哪噠和番紅花, 菖蒲和桂樹, 並各樣乳香木、沒藥、沉香, 與一切上等的果品。
  • 文理和合譯本 - 那達水仙、菖蒲桂樹、及諸乳香、沒藥沉香、與芳品之最者、
  • 文理委辦譯本 - 馨香草、番紅花、菖蒲、桂枝、乳香、沒藥、蘆薈、與諸芬芳之品。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 那珥達、番紅花、菖蒲、桂枝、各種乳香木、沒藥沈香、與諸芬芳之品、
  • Nueva Versión Internacional - con toda clase de árbol resinoso, con nardo y azafrán, con cálamo y canela, con mirra y áloe, y con las más finas especias.
  • 현대인의 성경 - 각종 아름다운 과일 – 헤너, 나아드, 사프란, 창포와 계피, 온갖 유향목과 몰약과 침향, 가장 좋은 모든 향품과도 같소이다.
  • Новый Русский Перевод - нардом и шафраном, с благовонным тростником и корицей, со всякими ладанными деревьями, с миррой и алоэ  – всякими лучшими ароматами.
  • Восточный перевод - нардом и шафраном, с благовонным тростником и корицей, с разными благовонными деревьями, с миррой и алоэ – всякими лучшими ароматами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - нардом и шафраном, с благовонным тростником и корицей, с разными благовонными деревьями, с миррой и алоэ – всякими лучшими ароматами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - нардом и шафраном, с благовонным тростником и корицей, с разными благовонными деревьями, с миррой и алоэ – всякими лучшими ароматами.
  • La Bible du Semeur 2015 - le nard et le safran ╵et la canne odorante, ╵le cinnamome , et toutes sortes ╵de plantes donnant de l’encens, l’aloès ╵et la myrrhe, avec les plus fins aromates.
  • Nova Versão Internacional - nardo e açafrão, cálamo e canela, com todas as madeiras aromáticas, mirra e aloés e as mais finas especiarias.
  • Hoffnung für alle - Es duftet nach Narde und Safran, Kalmus und Zimt; selbst Weihrauchsträucher, Myrrhe, Aloe und die edelsten Balsamgewächse sind dort zu finden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญ้าฝรั่น คาลามูส และอบเชย ไม้หอมต่างๆ มดยอบ กฤษณา และเครื่องหอมชั้นเยี่ยมทุกชนิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พันธุ์​ไม้​หอม​และ​กันกุมา ว่าน​น้ำ อบเชย และ​ต้น​กำยาน​หลาย​ชนิด มดยอบ​และ​ต้น​หาง​จระเข้ และ​เครื่อง​เทศ​ชั้น​ดี​หลาย​ชนิด
交叉引用
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Sáng Thế Ký 43:11 - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
  • Nhã Ca 1:12 - Khi vua đang nằm dài trên ghế, say mê mùi hương thơm ngát của em.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
  • Dân Số Ký 24:6 - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • Mác 16:1 - Chiều thứ Bảy, nhằm ngày Sa-bát kết thúc, Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri, mẹ Gia-cơ, và Sa-lô-mê đi mua hương liệu ướp xác Chúa Giê-xu.
  • 1 Các Vua 10:10 - Kế đó, bà tặng vua gần 4 tấn vàng, cùng vô số ngọc ngà, và hương liệu. Không ai tặng Vua Sa-lô-môn nhiều hương liệu bằng Nữ hoàng Sê-ba.
  • 2 Sử Ký 9:9 - Nữ vương tặng vua 4.000 ký vàng, rất nhiều hương liệu, và ngọc quý. Từ trước đến nay, chưa có ai có loại hương liệu nào quý như hương liệu của Nữ vương Sê-ba tặng Vua Sa-lô-môn.
  • Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Nhã Ca 3:6 - Bóng ai từ hoang mạc đi lên như cột khói? Ngào ngạt mùi nhũ hương và một dược, cùng mọi thứ hương liệu ấy là ai?
  • Nhã Ca 4:6 - Trước khi hừng đông ló dạng và bóng tối tan đi, anh sẽ nhanh chân đến núi một dược và đến đồi nhũ hương.
  • Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cam tùng và nghệ, xương bồ và nhục quế, cùng tất cả cây nhũ hương, một dược, và lô hội với mọi loại hương liệu quý giá.
  • 新标点和合本 - 有哪哒和番红花, 菖蒲和桂树, 并各样乳香木、没药、沉香, 与一切上等的果品。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有哪哒和番红花, 香菖蒲和桂树, 并各样乳香木、没药、沉香, 与一切上等的香料。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有哪哒和番红花, 香菖蒲和桂树, 并各样乳香木、没药、沉香, 与一切上等的香料。
  • 当代译本 - 哪哒和番红花、菖蒲和肉桂, 以及各样乳香木、没药、沉香和一切上好的香料。
  • 圣经新译本 - 有哪哒和番红花,菖蒲和肉桂, 以及各种乳香树、 没药和沉香,与各样精选的香料。
  • 现代标点和合本 - 有哪哒和番红花, 菖蒲和桂树, 并各样乳香木、没药、沉香, 与一切上等的果品。
  • 和合本(拼音版) - 有哪哒和番红花, 菖蒲和桂树, 并各样乳香木、没药、沉香, 与一切上等的果品。
  • New International Version - nard and saffron, calamus and cinnamon, with every kind of incense tree, with myrrh and aloes and all the finest spices.
  • New International Reader's Version - with nard and saffron, cane and cinnamon. You are like every kind of incense tree. You have myrrh, aloes and all the finest spices.
  • English Standard Version - nard and saffron, calamus and cinnamon, with all trees of frankincense, myrrh and aloes, with all choice spices—
  • New Living Translation - nard and saffron, fragrant calamus and cinnamon, with all the trees of frankincense, myrrh, and aloes, and every other lovely spice.
  • Christian Standard Bible - nard and saffron, calamus and cinnamon, with all the trees of frankincense, myrrh and aloes, with all the best spices.
  • New American Standard Bible - Nard and saffron, spice reed and cinnamon, With all the trees of frankincense, Myrrh, and aloes, along with all the finest balsam oils.
  • New King James Version - Spikenard and saffron, Calamus and cinnamon, With all trees of frankincense, Myrrh and aloes, With all the chief spices—
  • Amplified Bible - Fragrant plants and saffron, calamus and cinnamon, With all trees of frankincense, Myrrh and aloes, along with all the finest spices.
  • American Standard Version - Spikenard and saffron, Calamus and cinnamon, with all trees of frankincense; Myrrh and aloes, with all the chief spices.
  • King James Version - Spikenard and saffron; calamus and cinnamon, with all trees of frankincense; myrrh and aloes, with all the chief spices:
  • New English Translation - nard and saffron; calamus and cinnamon with every kind of spice, myrrh and aloes with all the finest spices.
  • World English Bible - spikenard and saffron, calamus and cinnamon, with every kind of incense tree; myrrh and aloes, with all the best spices,
  • 新標點和合本 - 有哪噠和番紅花, 菖蒲和桂樹, 並各樣乳香木、沒藥、沉香, 與一切上等的果品。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有哪噠和番紅花, 香菖蒲和桂樹, 並各樣乳香木、沒藥、沉香, 與一切上等的香料。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有哪噠和番紅花, 香菖蒲和桂樹, 並各樣乳香木、沒藥、沉香, 與一切上等的香料。
  • 當代譯本 - 哪噠和番紅花、菖蒲和肉桂, 以及各樣乳香木、沒藥、沉香和一切上好的香料。
  • 聖經新譯本 - 有哪噠和番紅花,菖蒲和肉桂, 以及各種乳香樹、 沒藥和沉香,與各樣精選的香料。
  • 呂振中譯本 - 哪噠和番紅花,菖蒲和肉桂, 同各樣的乳香木, 沒藥和沉香, 同各樣頭等的香品。
  • 現代標點和合本 - 有哪噠和番紅花, 菖蒲和桂樹, 並各樣乳香木、沒藥、沉香, 與一切上等的果品。
  • 文理和合譯本 - 那達水仙、菖蒲桂樹、及諸乳香、沒藥沉香、與芳品之最者、
  • 文理委辦譯本 - 馨香草、番紅花、菖蒲、桂枝、乳香、沒藥、蘆薈、與諸芬芳之品。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 那珥達、番紅花、菖蒲、桂枝、各種乳香木、沒藥沈香、與諸芬芳之品、
  • Nueva Versión Internacional - con toda clase de árbol resinoso, con nardo y azafrán, con cálamo y canela, con mirra y áloe, y con las más finas especias.
  • 현대인의 성경 - 각종 아름다운 과일 – 헤너, 나아드, 사프란, 창포와 계피, 온갖 유향목과 몰약과 침향, 가장 좋은 모든 향품과도 같소이다.
  • Новый Русский Перевод - нардом и шафраном, с благовонным тростником и корицей, со всякими ладанными деревьями, с миррой и алоэ  – всякими лучшими ароматами.
  • Восточный перевод - нардом и шафраном, с благовонным тростником и корицей, с разными благовонными деревьями, с миррой и алоэ – всякими лучшими ароматами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - нардом и шафраном, с благовонным тростником и корицей, с разными благовонными деревьями, с миррой и алоэ – всякими лучшими ароматами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - нардом и шафраном, с благовонным тростником и корицей, с разными благовонными деревьями, с миррой и алоэ – всякими лучшими ароматами.
  • La Bible du Semeur 2015 - le nard et le safran ╵et la canne odorante, ╵le cinnamome , et toutes sortes ╵de plantes donnant de l’encens, l’aloès ╵et la myrrhe, avec les plus fins aromates.
  • Nova Versão Internacional - nardo e açafrão, cálamo e canela, com todas as madeiras aromáticas, mirra e aloés e as mais finas especiarias.
  • Hoffnung für alle - Es duftet nach Narde und Safran, Kalmus und Zimt; selbst Weihrauchsträucher, Myrrhe, Aloe und die edelsten Balsamgewächse sind dort zu finden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญ้าฝรั่น คาลามูส และอบเชย ไม้หอมต่างๆ มดยอบ กฤษณา และเครื่องหอมชั้นเยี่ยมทุกชนิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พันธุ์​ไม้​หอม​และ​กันกุมา ว่าน​น้ำ อบเชย และ​ต้น​กำยาน​หลาย​ชนิด มดยอบ​และ​ต้น​หาง​จระเข้ และ​เครื่อง​เทศ​ชั้น​ดี​หลาย​ชนิด
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Sáng Thế Ký 43:11 - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
  • Nhã Ca 1:12 - Khi vua đang nằm dài trên ghế, say mê mùi hương thơm ngát của em.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
  • Dân Số Ký 24:6 - Như thung lũng chạy dài, như vườn tược cạnh mé sông. Như cây trầm hương được tay Chúa Hằng Hữu vun trồng, như cây bá hương mọc bên dòng nước.
  • Mác 16:1 - Chiều thứ Bảy, nhằm ngày Sa-bát kết thúc, Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri, mẹ Gia-cơ, và Sa-lô-mê đi mua hương liệu ướp xác Chúa Giê-xu.
  • 1 Các Vua 10:10 - Kế đó, bà tặng vua gần 4 tấn vàng, cùng vô số ngọc ngà, và hương liệu. Không ai tặng Vua Sa-lô-môn nhiều hương liệu bằng Nữ hoàng Sê-ba.
  • 2 Sử Ký 9:9 - Nữ vương tặng vua 4.000 ký vàng, rất nhiều hương liệu, và ngọc quý. Từ trước đến nay, chưa có ai có loại hương liệu nào quý như hương liệu của Nữ vương Sê-ba tặng Vua Sa-lô-môn.
  • Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Nhã Ca 3:6 - Bóng ai từ hoang mạc đi lên như cột khói? Ngào ngạt mùi nhũ hương và một dược, cùng mọi thứ hương liệu ấy là ai?
  • Nhã Ca 4:6 - Trước khi hừng đông ló dạng và bóng tối tan đi, anh sẽ nhanh chân đến núi một dược và đến đồi nhũ hương.
  • Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
圣经
资源
计划
奉献