Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đôi tay chàng như những ống vàng khảm đầy lam ngọc. Thân hình chàng như ngà voi chói sáng, rực rỡ màu ngọc xanh.
  • 新标点和合本 - 他的两手好像金管, 镶嵌水苍玉; 他的身体如同雕刻的象牙, 周围镶嵌蓝宝石。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的双手宛如金条, 镶嵌水苍玉; 他的身体如同雕刻的象牙, 周围镶嵌蓝宝石。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的双手宛如金条, 镶嵌水苍玉; 他的身体如同雕刻的象牙, 周围镶嵌蓝宝石。
  • 当代译本 - 他的双臂如同镶着水苍玉的金杖, 身体如同镶嵌蓝宝石的象牙。
  • 圣经新译本 - 他的双手像金管, 镶嵌着水苍玉; 他的躯体如象牙块, 周围包着蓝宝石。
  • 现代标点和合本 - 他的两手好像金管, 镶嵌水苍玉。 他的身体如同雕刻的象牙, 周围镶嵌蓝宝石。
  • 和合本(拼音版) - 他的两手好像金管, 镶嵌水苍玉。 他的身体如同雕刻的象牙, 周围镶嵌蓝宝石。
  • New International Version - His arms are rods of gold set with topaz. His body is like polished ivory decorated with lapis lazuli.
  • New International Reader's Version - His arms are like rods of gold set with topaz. His body is like polished ivory decorated with lapis lazuli.
  • English Standard Version - His arms are rods of gold, set with jewels. His body is polished ivory, bedecked with sapphires.
  • New Living Translation - His arms are like rounded bars of gold, set with beryl. His body is like bright ivory, glowing with lapis lazuli.
  • Christian Standard Bible - His arms are rods of gold set with beryl. His body is an ivory panel covered with lapis lazuli.
  • New American Standard Bible - His hands are rods of gold Set with topaz; His abdomen is panels of ivory Covered with sapphires.
  • New King James Version - His hands are rods of gold Set with beryl. His body is carved ivory Inlaid with sapphires.
  • Amplified Bible - His hands are rods of gold Set with beryl; His abdomen is a figure of carved ivory Inlaid with sapphires.
  • American Standard Version - His hands are as rings of gold set with beryl: His body is as ivory work overlaid with sapphires.
  • King James Version - His hands are as gold rings set with the beryl: his belly is as bright ivory overlaid with sapphires.
  • New English Translation - His arms are like rods of gold set with chrysolite. His abdomen is like polished ivory inlaid with sapphires.
  • World English Bible - His hands are like rings of gold set with beryl. His body is like ivory work overlaid with sapphires.
  • 新標點和合本 - 他的兩手好像金管, 鑲嵌水蒼玉; 他的身體如同雕刻的象牙, 周圍鑲嵌藍寶石。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的雙手宛如金條, 鑲嵌水蒼玉; 他的身體如同雕刻的象牙, 周圍鑲嵌藍寶石。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的雙手宛如金條, 鑲嵌水蒼玉; 他的身體如同雕刻的象牙, 周圍鑲嵌藍寶石。
  • 當代譯本 - 他的雙臂如同鑲著水蒼玉的金杖, 身體如同鑲嵌藍寶石的象牙。
  • 聖經新譯本 - 他的雙手像金管, 鑲嵌著水蒼玉; 他的軀體如象牙塊, 周圍包著藍寶石。
  • 呂振中譯本 - 他的兩手 像 金管鑲嵌着黃璧璽 ; 他的身體 如 象牙柱,外面包着藍寶石。
  • 現代標點和合本 - 他的兩手好像金管, 鑲嵌水蒼玉。 他的身體如同雕刻的象牙, 周圍鑲嵌藍寶石。
  • 文理和合譯本 - 手若金管、嵌以黃玉、身若象牙、飾以碧玉、
  • 文理委辦譯本 - 手帶金釧、嵌以黃玉、身若象齒、其色光潤、鑲以青玉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 臂如金管、嵌以黃玉、身如象牙、其色光潤、鑲以藍寶石、
  • Nueva Versión Internacional - Sus brazos son barras de oro montadas sobre topacios. Su cuerpo es pulido marfil incrustado de zafiros.
  • 현대인의 성경 - 그의 팔은 보석이 박힌 황금 지팡이 같고 그의 몸은 청옥을 박은 윤나는 상아 같으며
  • Новый Русский Перевод - Руки его – золотые жезлы, украшенные хризолитом. Живот его, словно изделие из слоновой кости, покрытое сапфирами.
  • Восточный перевод - Руки его – золотые жезлы, украшенные хризолитом. Живот его словно изделие из слоновой кости, покрытое сапфирами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Руки его – золотые жезлы, украшенные хризолитом. Живот его словно изделие из слоновой кости, покрытое сапфирами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Руки его – золотые жезлы, украшенные хризолитом. Живот его словно изделие из слоновой кости, покрытое сапфирами.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ses mains, des bracelets d’or incrustés de topazes . Son corps est d’ivoire poli émaillé de saphirs.
  • リビングバイブル - 腕はトパーズをはめ込んだ丸い金の棒。 体は宝石をちりばめた光沢のある象牙。
  • Nova Versão Internacional - Seus braços são cilindros de ouro com berilo neles engastado. Seu tronco é como marfim polido adornado de safiras.
  • Hoffnung für alle - Seine Arme sind wie Barren aus Gold, mit Türkissteinen verziert. Sein Leib gleicht einer Statue aus Elfenbein, über und über mit Saphiren bedeckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แขนของเขาเรียวงามดุจทองคำ ฝังบุษราคัม เรือนกายของเขาดั่งงาช้างวาววับ ประดับด้วยไพฑูรย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลำแขน​ของ​เขา​งาม​ดั่ง​ทอง ประดับ​ด้วย​โกเมน ลำตัว​ของ​เขา​ประดุจ​งา​ช้าง ประดับ​ด้วย​พลอย​สี​น้ำเงิน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 28:20 - Hàng thứ tư gồm: Lục ngọc thạch, bạch ngọc, và vân ngọc. Các ngọc này đều được nhận vào khung vàng.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 52:13 - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • Thi Thiên 44:6 - Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt, lưỡi gươm con cũng không chiến thắng được ai.
  • Thi Thiên 44:7 - Nhưng Chúa giúp chúng con đánh bại kẻ thù, bọn ghét con phải cúi đầu nhục nhã.
  • Nhã Ca 7:2 - Rốn em tròn trịa như chung rượu đầy rượu pha. Bụng em như một ôm lúa mạch, chung quanh có hoa huệ thơm ngát.
  • Xuất Ai Cập 39:13 - Hàng thứ tư gồm: Lục ngọc thạch, bạch ngọc, và vân ngọc.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đôi tay chàng như những ống vàng khảm đầy lam ngọc. Thân hình chàng như ngà voi chói sáng, rực rỡ màu ngọc xanh.
  • 新标点和合本 - 他的两手好像金管, 镶嵌水苍玉; 他的身体如同雕刻的象牙, 周围镶嵌蓝宝石。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的双手宛如金条, 镶嵌水苍玉; 他的身体如同雕刻的象牙, 周围镶嵌蓝宝石。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的双手宛如金条, 镶嵌水苍玉; 他的身体如同雕刻的象牙, 周围镶嵌蓝宝石。
  • 当代译本 - 他的双臂如同镶着水苍玉的金杖, 身体如同镶嵌蓝宝石的象牙。
  • 圣经新译本 - 他的双手像金管, 镶嵌着水苍玉; 他的躯体如象牙块, 周围包着蓝宝石。
  • 现代标点和合本 - 他的两手好像金管, 镶嵌水苍玉。 他的身体如同雕刻的象牙, 周围镶嵌蓝宝石。
  • 和合本(拼音版) - 他的两手好像金管, 镶嵌水苍玉。 他的身体如同雕刻的象牙, 周围镶嵌蓝宝石。
  • New International Version - His arms are rods of gold set with topaz. His body is like polished ivory decorated with lapis lazuli.
  • New International Reader's Version - His arms are like rods of gold set with topaz. His body is like polished ivory decorated with lapis lazuli.
  • English Standard Version - His arms are rods of gold, set with jewels. His body is polished ivory, bedecked with sapphires.
  • New Living Translation - His arms are like rounded bars of gold, set with beryl. His body is like bright ivory, glowing with lapis lazuli.
  • Christian Standard Bible - His arms are rods of gold set with beryl. His body is an ivory panel covered with lapis lazuli.
  • New American Standard Bible - His hands are rods of gold Set with topaz; His abdomen is panels of ivory Covered with sapphires.
  • New King James Version - His hands are rods of gold Set with beryl. His body is carved ivory Inlaid with sapphires.
  • Amplified Bible - His hands are rods of gold Set with beryl; His abdomen is a figure of carved ivory Inlaid with sapphires.
  • American Standard Version - His hands are as rings of gold set with beryl: His body is as ivory work overlaid with sapphires.
  • King James Version - His hands are as gold rings set with the beryl: his belly is as bright ivory overlaid with sapphires.
  • New English Translation - His arms are like rods of gold set with chrysolite. His abdomen is like polished ivory inlaid with sapphires.
  • World English Bible - His hands are like rings of gold set with beryl. His body is like ivory work overlaid with sapphires.
  • 新標點和合本 - 他的兩手好像金管, 鑲嵌水蒼玉; 他的身體如同雕刻的象牙, 周圍鑲嵌藍寶石。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的雙手宛如金條, 鑲嵌水蒼玉; 他的身體如同雕刻的象牙, 周圍鑲嵌藍寶石。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的雙手宛如金條, 鑲嵌水蒼玉; 他的身體如同雕刻的象牙, 周圍鑲嵌藍寶石。
  • 當代譯本 - 他的雙臂如同鑲著水蒼玉的金杖, 身體如同鑲嵌藍寶石的象牙。
  • 聖經新譯本 - 他的雙手像金管, 鑲嵌著水蒼玉; 他的軀體如象牙塊, 周圍包著藍寶石。
  • 呂振中譯本 - 他的兩手 像 金管鑲嵌着黃璧璽 ; 他的身體 如 象牙柱,外面包着藍寶石。
  • 現代標點和合本 - 他的兩手好像金管, 鑲嵌水蒼玉。 他的身體如同雕刻的象牙, 周圍鑲嵌藍寶石。
  • 文理和合譯本 - 手若金管、嵌以黃玉、身若象牙、飾以碧玉、
  • 文理委辦譯本 - 手帶金釧、嵌以黃玉、身若象齒、其色光潤、鑲以青玉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 臂如金管、嵌以黃玉、身如象牙、其色光潤、鑲以藍寶石、
  • Nueva Versión Internacional - Sus brazos son barras de oro montadas sobre topacios. Su cuerpo es pulido marfil incrustado de zafiros.
  • 현대인의 성경 - 그의 팔은 보석이 박힌 황금 지팡이 같고 그의 몸은 청옥을 박은 윤나는 상아 같으며
  • Новый Русский Перевод - Руки его – золотые жезлы, украшенные хризолитом. Живот его, словно изделие из слоновой кости, покрытое сапфирами.
  • Восточный перевод - Руки его – золотые жезлы, украшенные хризолитом. Живот его словно изделие из слоновой кости, покрытое сапфирами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Руки его – золотые жезлы, украшенные хризолитом. Живот его словно изделие из слоновой кости, покрытое сапфирами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Руки его – золотые жезлы, украшенные хризолитом. Живот его словно изделие из слоновой кости, покрытое сапфирами.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ses mains, des bracelets d’or incrustés de topazes . Son corps est d’ivoire poli émaillé de saphirs.
  • リビングバイブル - 腕はトパーズをはめ込んだ丸い金の棒。 体は宝石をちりばめた光沢のある象牙。
  • Nova Versão Internacional - Seus braços são cilindros de ouro com berilo neles engastado. Seu tronco é como marfim polido adornado de safiras.
  • Hoffnung für alle - Seine Arme sind wie Barren aus Gold, mit Türkissteinen verziert. Sein Leib gleicht einer Statue aus Elfenbein, über und über mit Saphiren bedeckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แขนของเขาเรียวงามดุจทองคำ ฝังบุษราคัม เรือนกายของเขาดั่งงาช้างวาววับ ประดับด้วยไพฑูรย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลำแขน​ของ​เขา​งาม​ดั่ง​ทอง ประดับ​ด้วย​โกเมน ลำตัว​ของ​เขา​ประดุจ​งา​ช้าง ประดับ​ด้วย​พลอย​สี​น้ำเงิน
  • Xuất Ai Cập 28:20 - Hàng thứ tư gồm: Lục ngọc thạch, bạch ngọc, và vân ngọc. Các ngọc này đều được nhận vào khung vàng.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 52:13 - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • Thi Thiên 44:6 - Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt, lưỡi gươm con cũng không chiến thắng được ai.
  • Thi Thiên 44:7 - Nhưng Chúa giúp chúng con đánh bại kẻ thù, bọn ghét con phải cúi đầu nhục nhã.
  • Nhã Ca 7:2 - Rốn em tròn trịa như chung rượu đầy rượu pha. Bụng em như một ôm lúa mạch, chung quanh có hoa huệ thơm ngát.
  • Xuất Ai Cập 39:13 - Hàng thứ tư gồm: Lục ngọc thạch, bạch ngọc, và vân ngọc.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
圣经
资源
计划
奉献