Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em chỗi dậy để mở cửa cho người yêu, hương thơm ướt đẫm trên bàn tay em. Ngón tay em đầm đìa một dược khi em kéo then gài qua bên.
  • 新标点和合本 - 我起来,要给我良人开门。 我的两手滴下没药; 我的指头有没药汁滴在门闩上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我起来,要为我的良人开门。 我的两手滴下没药, 我的指头有没药汁滴在门闩上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我起来,要为我的良人开门。 我的两手滴下没药, 我的指头有没药汁滴在门闩上。
  • 当代译本 - 就起来为他开门; 我的双手滴下没药, 门闩也沾了我指头滴下的没药。
  • 圣经新译本 - 我起来,要给我的良人开门; 我的两手滴下没药, 指头滴下没药, 滴在门闩上。
  • 现代标点和合本 - 我起来要给我良人开门, 我的两手滴下没药, 我的指头有没药汁滴在门闩上。
  • 和合本(拼音版) - 我起来,要给我良人开门; 我的两手滴下没药, 我的指头有没药汁滴在门闩上。
  • New International Version - I arose to open for my beloved, and my hands dripped with myrrh, my fingers with flowing myrrh, on the handles of the bolt.
  • New International Reader's Version - I got up to open the door for my love. My hands dripped with myrrh. It flowed from my fingers onto the handles of the lock.
  • English Standard Version - I arose to open to my beloved, and my hands dripped with myrrh, my fingers with liquid myrrh, on the handles of the bolt.
  • New Living Translation - I jumped up to open the door for my love, and my hands dripped with perfume. My fingers dripped with lovely myrrh as I pulled back the bolt.
  • Christian Standard Bible - I rose to open for my love. My hands dripped with myrrh, my fingers with flowing myrrh on the handles of the bolt.
  • New American Standard Bible - I arose to open to my beloved; And my hands dripped with myrrh, And my fingers with drops of myrrh, On the handles of the bolt.
  • New King James Version - I arose to open for my beloved, And my hands dripped with myrrh, My fingers with liquid myrrh, On the handles of the lock.
  • Amplified Bible - I arose to open for my beloved; And my hands dripped with myrrh, And my fingers with liquid [sweet-scented] myrrh, On the handles of the bolt.
  • American Standard Version - I rose up to open to my beloved; And my hands droppeth with myrrh, And my fingers with liquid myrrh, Upon the handles of the bolt.
  • King James Version - I rose up to open to my beloved; and my hands dropped with myrrh, and my fingers with sweet smelling myrrh, upon the handles of the lock.
  • New English Translation - I arose to open for my beloved; my hands dripped with myrrh – my fingers flowed with myrrh on the handles of the lock.
  • World English Bible - I rose up to open for my beloved. My hands dripped with myrrh, my fingers with liquid myrrh, on the handles of the lock.
  • 新標點和合本 - 我起來,要給我良人開門。 我的兩手滴下沒藥; 我的指頭有沒藥汁滴在門閂上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我起來,要為我的良人開門。 我的兩手滴下沒藥, 我的指頭有沒藥汁滴在門閂上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我起來,要為我的良人開門。 我的兩手滴下沒藥, 我的指頭有沒藥汁滴在門閂上。
  • 當代譯本 - 就起來為他開門; 我的雙手滴下沒藥, 門閂也沾了我指頭滴下的沒藥。
  • 聖經新譯本 - 我起來,要給我的良人開門; 我的兩手滴下沒藥, 指頭滴下沒藥, 滴在門閂上。
  • 呂振中譯本 - 我起來,要給我的愛人開門; 我的兩手滴下了沒藥, 我的指頭有沒藥汁 滴 在門閂柄上。
  • 現代標點和合本 - 我起來要給我良人開門, 我的兩手滴下沒藥, 我的指頭有沒藥汁滴在門閂上。
  • 文理和合譯本 - 遂起、為所愛者啟門、手滴沒藥、指滴沒藥之汁、沾濡門楗、
  • 文理委辦譯本 - 起欲啟門、以沒藥盥手、其味馨香、沾染門楗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 起、欲為我良人啟門、我手滴以沒藥、我指滴以沒藥之汁、滴於門楗、
  • Nueva Versión Internacional - Me levanté y le abrí a mi amado; ¡gotas de mirra corrían por mis manos! ¡Se deslizaban entre mis dedos y caían sobre la aldaba!
  • 현대인의 성경 - 내가 사랑하는 님을 위해 문을 열려고 일어나 문고리를 잡으니 내 손에서 몰약이, 내 손가락에서 향수가 떨어지는구나.
  • Новый Русский Перевод - Я поднялась, чтобы отпереть возлюбленному моему, с рук моих капала мирра, с пальцев моих капала мирра на ручки замка.
  • Восточный перевод - Я поднялась, чтобы отпереть возлюбленному моему, с рук моих капала мирра, с пальцев моих капала мирра на ручки замка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поднялась, чтобы отпереть возлюбленному моему, с рук моих капала мирра, с пальцев моих капала мирра на ручки замка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поднялась, чтобы отпереть возлюбленному моему, с рук моих капала мирра, с пальцев моих капала мирра на ручки замка.
  • La Bible du Semeur 2015 - et je me suis levée ╵pour ouvrir à mon bien-aimé. De mes mains, goutte à goutte, ╵de la myrrhe a coulé, de la myrrhe onctueuse ╵a goutté de mes doigts jusque sur la poignée ╵du verrou de la porte.
  • リビングバイブル - 私は跳び起きて、ドアを開けました。 かんぬきの取っ手を引いたとき、 私の手から香水が、指からかぐわしい没薬の液が したたり落ちました。
  • Nova Versão Internacional - Levantei-me para abrir-lhe a porta; minhas mãos destilavam mirra, meus dedos vertiam mirra, na maçaneta da tranca.
  • Hoffnung für alle - Ich springe auf und will dem Liebsten öffnen; meine Hände greifen nach dem Riegel, sie sind voll von Myrrhenöl.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดิฉันลุกขึ้นเพื่อเปิดประตูรับที่รักของดิฉัน ขณะถอดดาลประตู มือของดิฉันชุ่มด้วยหยดน้ำหอม นิ้วของดิฉันอบอวลด้วยกลิ่นมดยอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​ลุก​ขึ้น​เปิด​ประตู​ให้​คน​รัก​ของ​ฉัน มดยอบ​ก็​หยด​จาก​มือ​ของ​ฉัน น้ำ​มดยอบ​จาก​นิ้ว​มือ​ของ​ฉัน หยด​ลง​ที่​กลอน​ประตู
交叉引用
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
  • Lu-ca 12:36 - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
  • Nhã Ca 3:6 - Bóng ai từ hoang mạc đi lên như cột khói? Ngào ngạt mùi nhũ hương và một dược, cùng mọi thứ hương liệu ấy là ai?
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
  • Nhã Ca 4:14 - cam tùng và nghệ, xương bồ và nhục quế, cùng tất cả cây nhũ hương, một dược, và lô hội với mọi loại hương liệu quý giá.
  • Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em chỗi dậy để mở cửa cho người yêu, hương thơm ướt đẫm trên bàn tay em. Ngón tay em đầm đìa một dược khi em kéo then gài qua bên.
  • 新标点和合本 - 我起来,要给我良人开门。 我的两手滴下没药; 我的指头有没药汁滴在门闩上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我起来,要为我的良人开门。 我的两手滴下没药, 我的指头有没药汁滴在门闩上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我起来,要为我的良人开门。 我的两手滴下没药, 我的指头有没药汁滴在门闩上。
  • 当代译本 - 就起来为他开门; 我的双手滴下没药, 门闩也沾了我指头滴下的没药。
  • 圣经新译本 - 我起来,要给我的良人开门; 我的两手滴下没药, 指头滴下没药, 滴在门闩上。
  • 现代标点和合本 - 我起来要给我良人开门, 我的两手滴下没药, 我的指头有没药汁滴在门闩上。
  • 和合本(拼音版) - 我起来,要给我良人开门; 我的两手滴下没药, 我的指头有没药汁滴在门闩上。
  • New International Version - I arose to open for my beloved, and my hands dripped with myrrh, my fingers with flowing myrrh, on the handles of the bolt.
  • New International Reader's Version - I got up to open the door for my love. My hands dripped with myrrh. It flowed from my fingers onto the handles of the lock.
  • English Standard Version - I arose to open to my beloved, and my hands dripped with myrrh, my fingers with liquid myrrh, on the handles of the bolt.
  • New Living Translation - I jumped up to open the door for my love, and my hands dripped with perfume. My fingers dripped with lovely myrrh as I pulled back the bolt.
  • Christian Standard Bible - I rose to open for my love. My hands dripped with myrrh, my fingers with flowing myrrh on the handles of the bolt.
  • New American Standard Bible - I arose to open to my beloved; And my hands dripped with myrrh, And my fingers with drops of myrrh, On the handles of the bolt.
  • New King James Version - I arose to open for my beloved, And my hands dripped with myrrh, My fingers with liquid myrrh, On the handles of the lock.
  • Amplified Bible - I arose to open for my beloved; And my hands dripped with myrrh, And my fingers with liquid [sweet-scented] myrrh, On the handles of the bolt.
  • American Standard Version - I rose up to open to my beloved; And my hands droppeth with myrrh, And my fingers with liquid myrrh, Upon the handles of the bolt.
  • King James Version - I rose up to open to my beloved; and my hands dropped with myrrh, and my fingers with sweet smelling myrrh, upon the handles of the lock.
  • New English Translation - I arose to open for my beloved; my hands dripped with myrrh – my fingers flowed with myrrh on the handles of the lock.
  • World English Bible - I rose up to open for my beloved. My hands dripped with myrrh, my fingers with liquid myrrh, on the handles of the lock.
  • 新標點和合本 - 我起來,要給我良人開門。 我的兩手滴下沒藥; 我的指頭有沒藥汁滴在門閂上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我起來,要為我的良人開門。 我的兩手滴下沒藥, 我的指頭有沒藥汁滴在門閂上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我起來,要為我的良人開門。 我的兩手滴下沒藥, 我的指頭有沒藥汁滴在門閂上。
  • 當代譯本 - 就起來為他開門; 我的雙手滴下沒藥, 門閂也沾了我指頭滴下的沒藥。
  • 聖經新譯本 - 我起來,要給我的良人開門; 我的兩手滴下沒藥, 指頭滴下沒藥, 滴在門閂上。
  • 呂振中譯本 - 我起來,要給我的愛人開門; 我的兩手滴下了沒藥, 我的指頭有沒藥汁 滴 在門閂柄上。
  • 現代標點和合本 - 我起來要給我良人開門, 我的兩手滴下沒藥, 我的指頭有沒藥汁滴在門閂上。
  • 文理和合譯本 - 遂起、為所愛者啟門、手滴沒藥、指滴沒藥之汁、沾濡門楗、
  • 文理委辦譯本 - 起欲啟門、以沒藥盥手、其味馨香、沾染門楗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 起、欲為我良人啟門、我手滴以沒藥、我指滴以沒藥之汁、滴於門楗、
  • Nueva Versión Internacional - Me levanté y le abrí a mi amado; ¡gotas de mirra corrían por mis manos! ¡Se deslizaban entre mis dedos y caían sobre la aldaba!
  • 현대인의 성경 - 내가 사랑하는 님을 위해 문을 열려고 일어나 문고리를 잡으니 내 손에서 몰약이, 내 손가락에서 향수가 떨어지는구나.
  • Новый Русский Перевод - Я поднялась, чтобы отпереть возлюбленному моему, с рук моих капала мирра, с пальцев моих капала мирра на ручки замка.
  • Восточный перевод - Я поднялась, чтобы отпереть возлюбленному моему, с рук моих капала мирра, с пальцев моих капала мирра на ручки замка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поднялась, чтобы отпереть возлюбленному моему, с рук моих капала мирра, с пальцев моих капала мирра на ручки замка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поднялась, чтобы отпереть возлюбленному моему, с рук моих капала мирра, с пальцев моих капала мирра на ручки замка.
  • La Bible du Semeur 2015 - et je me suis levée ╵pour ouvrir à mon bien-aimé. De mes mains, goutte à goutte, ╵de la myrrhe a coulé, de la myrrhe onctueuse ╵a goutté de mes doigts jusque sur la poignée ╵du verrou de la porte.
  • リビングバイブル - 私は跳び起きて、ドアを開けました。 かんぬきの取っ手を引いたとき、 私の手から香水が、指からかぐわしい没薬の液が したたり落ちました。
  • Nova Versão Internacional - Levantei-me para abrir-lhe a porta; minhas mãos destilavam mirra, meus dedos vertiam mirra, na maçaneta da tranca.
  • Hoffnung für alle - Ich springe auf und will dem Liebsten öffnen; meine Hände greifen nach dem Riegel, sie sind voll von Myrrhenöl.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดิฉันลุกขึ้นเพื่อเปิดประตูรับที่รักของดิฉัน ขณะถอดดาลประตู มือของดิฉันชุ่มด้วยหยดน้ำหอม นิ้วของดิฉันอบอวลด้วยกลิ่นมดยอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​ลุก​ขึ้น​เปิด​ประตู​ให้​คน​รัก​ของ​ฉัน มดยอบ​ก็​หยด​จาก​มือ​ของ​ฉัน น้ำ​มดยอบ​จาก​นิ้ว​มือ​ของ​ฉัน หยด​ลง​ที่​กลอน​ประตู
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
  • Lu-ca 12:36 - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
  • Nhã Ca 3:6 - Bóng ai từ hoang mạc đi lên như cột khói? Ngào ngạt mùi nhũ hương và một dược, cùng mọi thứ hương liệu ấy là ai?
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
  • Nhã Ca 4:14 - cam tùng và nghệ, xương bồ và nhục quế, cùng tất cả cây nhũ hương, một dược, và lô hội với mọi loại hương liệu quý giá.
  • Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
圣经
资源
计划
奉献