逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người yêu của chị đã đi đâu, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Con đường nào mà chàng hướng đến để chúng tôi giúp chị tìm chàng?
- 新标点和合本 - 你这女子中极美丽的, 你的良人往何处去了? 你的良人转向何处去了, 我们好与你同去寻找他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你这女子中最美丽的, 你的良人往何处去? 你的良人转向何处去了? 我们好与你同去寻找他。
- 和合本2010(神版-简体) - 你这女子中最美丽的, 你的良人往何处去? 你的良人转向何处去了? 我们好与你同去寻找他。
- 当代译本 - 绝色佳人啊, 你的良人去了何处? 你的良人转往何方? 我们好帮你寻找他。
- 圣经新译本 - 你这女子中极美丽的啊! 你的良人到哪里去了? 你的良人转到哪里去了? 让我们与你去寻找他吧!
- 现代标点和合本 - 你这女子中极美丽的, 你的良人往何处去了? 你的良人转向何处去了, 我们好与你同去寻找他。
- 和合本(拼音版) - 你这女子中极美丽的, 你的良人往何处去了? 你的良人转向何处去了? 我们好与你同去寻找他。
- New International Version - Where has your beloved gone, most beautiful of women? Which way did your beloved turn, that we may look for him with you?
- New International Reader's Version - “You are the most beautiful woman of all. Where has the one who loves you gone? Which way did he turn? We’ll help you look for him.”
- English Standard Version - Where has your beloved gone, O most beautiful among women? Where has your beloved turned, that we may seek him with you?
- New Living Translation - Where has your lover gone, O woman of rare beauty? Which way did he turn so we can help you find him?
- The Message - So where has this love of yours gone, fair one? Where on earth can he be? Can we help you look for him?
- Christian Standard Bible - Where has your love gone, most beautiful of women? Which way has he turned? We will seek him with you.
- New American Standard Bible - “Where has your beloved gone, O most beautiful among women? Where has your beloved turned, That we may seek him with you?”
- New King James Version - Where has your beloved gone, O fairest among women? Where has your beloved turned aside, That we may seek him with you? The Shulamite
- Amplified Bible - “Where has your beloved gone, O most beautiful among women? Where is your beloved hiding himself, That we may seek him with you?”
- American Standard Version - Whither is thy beloved gone, O thou fairest among women? Whither hath thy beloved turned him, That we may seek him with thee?
- King James Version - Whither is thy beloved gone, O thou fairest among women? whither is thy beloved turned aside? that we may seek him with thee.
- New English Translation - Where has your beloved gone, O most beautiful among women? Where has your beloved turned? Tell us, that we may seek him with you.
- World English Bible - Where has your beloved gone, you fairest among women? Where has your beloved turned, that we may seek him with you?
- 新標點和合本 - 你這女子中極美麗的, 你的良人往何處去了? 你的良人轉向何處去了, 我們好與你同去尋找他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這女子中最美麗的, 你的良人往何處去? 你的良人轉向何處去了? 我們好與你同去尋找他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你這女子中最美麗的, 你的良人往何處去? 你的良人轉向何處去了? 我們好與你同去尋找他。
- 當代譯本 - 絕色佳人啊, 你的良人去了何處? 你的良人轉往何方? 我們好幫你尋找他。
- 聖經新譯本 - 你這女子中極美麗的啊! 你的良人到哪裡去了? 你的良人轉到哪裡去了? 讓我們與你去尋找他吧!
- 呂振中譯本 - 你這女子中極美麗的啊, 你的愛人往哪裏去了? 你的愛人轉向哪裏去了, 我們好跟你去尋找他呀?
- 現代標點和合本 - 你這女子中極美麗的, 你的良人往何處去了? 你的良人轉向何處去了, 我們好與你同去尋找他。
- 文理和合譯本 - 耶路撒冷女曰諸女之美者歟、爾所愛者何往、爾所愛者、轉而歸於何所、我與汝共尋之、
- 文理委辦譯本 - 諸婢曰、姣美之姝、爾之夫子何往、我與汝共跡之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 女中最美麗者乎、爾之良人何往、爾之良人轉身何往、我與爾偕尋之、
- Nueva Versión Internacional - ¿A dónde se ha ido tu amado, tú, bella entre las bellas? ¿Hacia dónde se ha encaminado? ¡Iremos contigo a buscarlo!
- 현대인의 성경 - (예루살렘 여자들) 여자 중에 가장 아름다운 미인이여, 너의 사랑하는 님이 어디로 갔는가? 그가 어느 길로 갔는지 말해 다오. 우리가 너와 함께 찾아보겠다.
- Новый Русский Перевод - – Куда же ушел возлюбленный твой, прекраснейшая из женщин? В какую сторону отправился он? Мы поищем его с тобой.
- Восточный перевод - – Куда же ушёл возлюбленный твой, прекраснейшая из женщин? В какую сторону отправился он? Мы поищем его с тобой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Куда же ушёл возлюбленный твой, прекраснейшая из женщин? В какую сторону отправился он? Мы поищем его с тобой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Куда же ушёл возлюбленный твой, прекраснейшая из женщин? В какую сторону отправился он? Мы поищем его с тобой.
- La Bible du Semeur 2015 - « Où est allé ton bien-aimé, ô toi la plus belle des femmes ? De quel côté s’est-il tourné, ╵ton bien-aimé ? Nous t’aiderons à le chercher. »
- リビングバイブル - だれよりも美しい人よ。 あなたの愛する人はどこへ行ったのですか。 その方を捜してあげましょう。」 「
- Nova Versão Internacional - Para onde foi o seu amado, ó mais linda das mulheres? Diga-nos para onde foi o seu amado e o procuraremos com você!
- Hoffnung für alle - Wohin ist dein Liebster denn gegangen, du schönste aller Frauen? Wir wollen mit dir gehn und nach ihm suchen, wo könnte er denn sein?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม่หญิงผู้เลอโฉม ที่รักของเธออยู่ที่ไหน? ที่รักของเธอไปทางไหน? เราจะได้ช่วยเธอเสาะหาเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนรักของเธอไปไหนแล้ว โอ หญิงงามที่สุดในบรรดาหญิงทั้งหลายเอ๋ย คนรักของเธอไปทางไหน พวกเราจะได้ช่วยเธอตามหาเขา
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
- Nhã Ca 2:2 - Em yêu dấu của anh giữa vòng các thiếu nữ như hoa huệ giữa những bụi gai.
- Nhã Ca 5:6 - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,
- Nhã Ca 6:4 - Em thật đẹp, người anh yêu dấu, xinh đẹp như thành Tia-xa. Phải, xinh đẹp như Giê-ru-sa-lem, oai phong như đội quân nhấp nhô cờ hiệu.
- Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
- Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
- Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
- Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
- Ru-tơ 1:17 - nơi nào mẹ qua đời, con muốn được qua đời và chôn nơi ấy. Trừ cái chết ra, nếu con lìa bỏ mẹ vì bất cứ lý do nào, xin Chúa Hằng Hữu phạt con nặng nề.”
- Nhã Ca 6:9 - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
- Nhã Ca 6:10 - “Người này là ai mà xuất hiện như rạng đông, xinh đẹp như mặt trăng rực rỡ như mặt trời, oai phong như đội quân nhấp nhô cờ hiệu?”
- Nhã Ca 5:9 - Người yêu chị có gì hơn người khác, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Người yêu chị có gì đặc biệt đến nỗi chúng tôi phải hứa điều này?
- Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.