Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
  • 新标点和合本 - 我下入核桃园, 要看谷中青绿的植物, 要看葡萄发芽没有, 石榴开花没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我下到坚果园, 要看谷中青翠的植物, 要看葡萄可曾发芽, 石榴可曾放蕊;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我下到坚果园, 要看谷中青翠的植物, 要看葡萄可曾发芽, 石榴可曾放蕊;
  • 当代译本 - 我下到核桃园中, 要看看谷中嫩绿的花木, 看看葡萄树是否已发芽, 石榴树是否正在开花。
  • 圣经新译本 - 我下到核桃园去, 看看谷中青绿的植物, 看看葡萄树发芽没有, 石榴树开花没有;
  • 现代标点和合本 - 我下入核桃园, 要看谷中青绿的植物, 要看葡萄发芽没有, 石榴开花没有。
  • 和合本(拼音版) - 我下入核桃园, 要看谷中青绿的植物, 要看葡萄发芽没有, 石榴开花没有。
  • New International Version - I went down to the grove of nut trees to look at the new growth in the valley, to see if the vines had budded or the pomegranates were in bloom.
  • New International Reader's Version - “I went down to a grove of nut trees. I wanted to look at the new plants growing in the valley. I wanted to find out whether the vines had budded. I wanted to see if the pomegranate trees had bloomed.
  • English Standard Version - I went down to the nut orchard to look at the blossoms of the valley, to see whether the vines had budded, whether the pomegranates were in bloom.
  • New Living Translation - I went down to the grove of walnut trees and out to the valley to see the new spring growth, to see whether the grapevines had budded or the pomegranates were in bloom.
  • The Message - One day I went strolling through the orchard, looking for signs of spring, Looking for buds about to burst into flower, anticipating readiness, ripeness. Before I knew it my heart was raptured, carried away by lofty thoughts!
  • Christian Standard Bible - I came down to the walnut grove to see the blossoms of the valley, to see if the vines were budding and the pomegranates blooming.
  • New American Standard Bible - I went down to the orchard of nut trees To see the plants of the valley, To see whether the vine had grown Or the pomegranates had bloomed.
  • New King James Version - I went down to the garden of nuts To see the verdure of the valley, To see whether the vine had budded And the pomegranates had bloomed.
  • Amplified Bible - I went down to the orchard of nut trees To see the flowers of the valley, To see whether the grapevine had budded And the pomegranates were in flower.
  • American Standard Version - I went down into the garden of nuts, To see the green plants of the valley, To see whether the vine budded, And the pomegranates were in flower.
  • King James Version - I went down into the garden of nuts to see the fruits of the valley, and to see whether the vine flourished, and the pomegranates budded.
  • New English Translation - I went down to the orchard of walnut trees, to look for the blossoms of the valley, to see if the vines had budded or if the pomegranates were in bloom.
  • World English Bible - I went down into the nut tree grove, to see the green plants of the valley, to see whether the vine budded, and the pomegranates were in flower.
  • 新標點和合本 - 我下入核桃園, 要看谷中青綠的植物, 要看葡萄發芽沒有, 石榴開花沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我下到堅果園, 要看谷中青翠的植物, 要看葡萄可曾發芽, 石榴可曾放蕊;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我下到堅果園, 要看谷中青翠的植物, 要看葡萄可曾發芽, 石榴可曾放蕊;
  • 當代譯本 - 我下到核桃園中, 要看看谷中嫩綠的花木, 看看葡萄樹是否已發芽, 石榴樹是否正在開花。
  • 聖經新譯本 - 我下到核桃園去, 看看谷中青綠的植物, 看看葡萄樹發芽沒有, 石榴樹開花沒有;
  • 呂振中譯本 - 我下核桃園, 要看看谿谷中的青葱嫩綠, 要看看葡萄樹發芽了沒有, 石榴開花了沒有;
  • 現代標點和合本 - 我下入核桃園, 要看谷中青綠的植物, 要看葡萄發芽沒有, 石榴開花沒有。
  • 文理和合譯本 - 書拉密女曰我下至胡桃園以觀谷中鮮綠之植物、而知葡萄萌芽否、石榴著花未、
  • 文理委辦譯本 - 新婦曰、我適榛園、觀谷之果、葡萄萌芽、石榴舒蕊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我下至核桃園、欲觀谷中青綠之產、欲見葡萄已開花否、石榴已舒蕊否、
  • Nueva Versión Internacional - Descendí al huerto de los nogales para admirar los nuevos brotes en el valle, para admirar los retoños de las vides y los granados en flor.
  • 현대인의 성경 - (여자) 내가 골짜기에 새로 돋아난 초목을 보려고, 포도나무가 순이 났는지 석류나무가 꽃이 피었는지 알아보려고 호도나무 숲으로 내려갔었지.
  • Новый Русский Перевод - – Я спустилась в ореховую рощу взглянуть на зелень долины, посмотреть, распустилась ли виноградная лоза, и расцвели ли гранатовые деревья?
  • Восточный перевод - – Я спустилась в ореховую рощу взглянуть на зелень долины, посмотреть, распустилась ли виноградная лоза и расцвели ли гранатовые деревья?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я спустилась в ореховую рощу взглянуть на зелень долины, посмотреть, распустилась ли виноградная лоза и расцвели ли гранатовые деревья?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я спустилась в ореховую рощу взглянуть на зелень долины, посмотреть, распустилась ли виноградная лоза и расцвели ли гранатовые деревья?
  • La Bible du Semeur 2015 - « Je venais de descendre ╵au jardin des noyers pour regarder les pousses ╵dans le vallon et pour voir si la vigne ╵avait déjà fleuri, et si les grenadiers ╵étaient déjà en fleurs.
  • リビングバイブル - 私はくるみ林と谷へ行ってみました。 春の訪れを知りたかったからです。 ぶどうの木が芽を吹いたか、 もう、ざくろの花が咲いたかを見に。
  • Nova Versão Internacional - Desci ao bosque das nogueiras para ver os renovos no vale, para ver se as videiras tinham brotado e se as romãs estavam em flor.
  • Hoffnung für alle - Ich ging hinunter ins Tal, in den Garten, wo die Walnussbäume stehen. Ich wollte sehen, ob die Bäume schon blühen, ob der Weinstock neue Blätter treibt und ob am Granatapfelbaum Knospen sprießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผมลงไปยังทิวต้นอัลมอนด์ เพื่อมองดูสิ่งที่เพิ่งผลิงามในหุบเขา ดูว่าเถาองุ่นแตกตา ทับทิมผลิดอกบานหรือยัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​ลง​ไป​ที่​สวน​อัลมอนด์ เพื่อ​จะ​ดู​พืช​พันธุ์​ไม้​ใน​หุบเขา ไป​ดู​ว่า​ต้น​องุ่น​ผลิ​ดอก​แล้ว​หรือ​ยัง ดอก​ทับทิม​บาน​แล้ว​หรือ​ยัง
交叉引用
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:36 - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
  • Nhã Ca 4:12 - Em là vườn kín của riêng anh, em gái anh, cô dâu của anh ơi, như suối niêm phong, như mạch nước ẩn mình.
  • Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
  • Nhã Ca 4:14 - cam tùng và nghệ, xương bồ và nhục quế, cùng tất cả cây nhũ hương, một dược, và lô hội với mọi loại hương liệu quý giá.
  • Nhã Ca 4:15 - Em là mạch nước trong vườn, là dòng nước tươi mát chảy từ những ngọn núi của Li-ban.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Mác 11:13 - Từ xa, Ngài thấy một cây vả sum suê, liền lại gần hái trái, nhưng chỉ thấy lá, vì chưa tới mùa.
  • Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
  • Nhã Ca 7:12 - Chúng ta cùng dậy sớm và đến vườn nho để xem những dây nho nứt đọt, xem các loài hoa đang nở, và thạch lựu trổ hoa. Tại nơi đó em trao cả tình yêu cho chàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
  • 新标点和合本 - 我下入核桃园, 要看谷中青绿的植物, 要看葡萄发芽没有, 石榴开花没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我下到坚果园, 要看谷中青翠的植物, 要看葡萄可曾发芽, 石榴可曾放蕊;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我下到坚果园, 要看谷中青翠的植物, 要看葡萄可曾发芽, 石榴可曾放蕊;
  • 当代译本 - 我下到核桃园中, 要看看谷中嫩绿的花木, 看看葡萄树是否已发芽, 石榴树是否正在开花。
  • 圣经新译本 - 我下到核桃园去, 看看谷中青绿的植物, 看看葡萄树发芽没有, 石榴树开花没有;
  • 现代标点和合本 - 我下入核桃园, 要看谷中青绿的植物, 要看葡萄发芽没有, 石榴开花没有。
  • 和合本(拼音版) - 我下入核桃园, 要看谷中青绿的植物, 要看葡萄发芽没有, 石榴开花没有。
  • New International Version - I went down to the grove of nut trees to look at the new growth in the valley, to see if the vines had budded or the pomegranates were in bloom.
  • New International Reader's Version - “I went down to a grove of nut trees. I wanted to look at the new plants growing in the valley. I wanted to find out whether the vines had budded. I wanted to see if the pomegranate trees had bloomed.
  • English Standard Version - I went down to the nut orchard to look at the blossoms of the valley, to see whether the vines had budded, whether the pomegranates were in bloom.
  • New Living Translation - I went down to the grove of walnut trees and out to the valley to see the new spring growth, to see whether the grapevines had budded or the pomegranates were in bloom.
  • The Message - One day I went strolling through the orchard, looking for signs of spring, Looking for buds about to burst into flower, anticipating readiness, ripeness. Before I knew it my heart was raptured, carried away by lofty thoughts!
  • Christian Standard Bible - I came down to the walnut grove to see the blossoms of the valley, to see if the vines were budding and the pomegranates blooming.
  • New American Standard Bible - I went down to the orchard of nut trees To see the plants of the valley, To see whether the vine had grown Or the pomegranates had bloomed.
  • New King James Version - I went down to the garden of nuts To see the verdure of the valley, To see whether the vine had budded And the pomegranates had bloomed.
  • Amplified Bible - I went down to the orchard of nut trees To see the flowers of the valley, To see whether the grapevine had budded And the pomegranates were in flower.
  • American Standard Version - I went down into the garden of nuts, To see the green plants of the valley, To see whether the vine budded, And the pomegranates were in flower.
  • King James Version - I went down into the garden of nuts to see the fruits of the valley, and to see whether the vine flourished, and the pomegranates budded.
  • New English Translation - I went down to the orchard of walnut trees, to look for the blossoms of the valley, to see if the vines had budded or if the pomegranates were in bloom.
  • World English Bible - I went down into the nut tree grove, to see the green plants of the valley, to see whether the vine budded, and the pomegranates were in flower.
  • 新標點和合本 - 我下入核桃園, 要看谷中青綠的植物, 要看葡萄發芽沒有, 石榴開花沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我下到堅果園, 要看谷中青翠的植物, 要看葡萄可曾發芽, 石榴可曾放蕊;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我下到堅果園, 要看谷中青翠的植物, 要看葡萄可曾發芽, 石榴可曾放蕊;
  • 當代譯本 - 我下到核桃園中, 要看看谷中嫩綠的花木, 看看葡萄樹是否已發芽, 石榴樹是否正在開花。
  • 聖經新譯本 - 我下到核桃園去, 看看谷中青綠的植物, 看看葡萄樹發芽沒有, 石榴樹開花沒有;
  • 呂振中譯本 - 我下核桃園, 要看看谿谷中的青葱嫩綠, 要看看葡萄樹發芽了沒有, 石榴開花了沒有;
  • 現代標點和合本 - 我下入核桃園, 要看谷中青綠的植物, 要看葡萄發芽沒有, 石榴開花沒有。
  • 文理和合譯本 - 書拉密女曰我下至胡桃園以觀谷中鮮綠之植物、而知葡萄萌芽否、石榴著花未、
  • 文理委辦譯本 - 新婦曰、我適榛園、觀谷之果、葡萄萌芽、石榴舒蕊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我下至核桃園、欲觀谷中青綠之產、欲見葡萄已開花否、石榴已舒蕊否、
  • Nueva Versión Internacional - Descendí al huerto de los nogales para admirar los nuevos brotes en el valle, para admirar los retoños de las vides y los granados en flor.
  • 현대인의 성경 - (여자) 내가 골짜기에 새로 돋아난 초목을 보려고, 포도나무가 순이 났는지 석류나무가 꽃이 피었는지 알아보려고 호도나무 숲으로 내려갔었지.
  • Новый Русский Перевод - – Я спустилась в ореховую рощу взглянуть на зелень долины, посмотреть, распустилась ли виноградная лоза, и расцвели ли гранатовые деревья?
  • Восточный перевод - – Я спустилась в ореховую рощу взглянуть на зелень долины, посмотреть, распустилась ли виноградная лоза и расцвели ли гранатовые деревья?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я спустилась в ореховую рощу взглянуть на зелень долины, посмотреть, распустилась ли виноградная лоза и расцвели ли гранатовые деревья?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я спустилась в ореховую рощу взглянуть на зелень долины, посмотреть, распустилась ли виноградная лоза и расцвели ли гранатовые деревья?
  • La Bible du Semeur 2015 - « Je venais de descendre ╵au jardin des noyers pour regarder les pousses ╵dans le vallon et pour voir si la vigne ╵avait déjà fleuri, et si les grenadiers ╵étaient déjà en fleurs.
  • リビングバイブル - 私はくるみ林と谷へ行ってみました。 春の訪れを知りたかったからです。 ぶどうの木が芽を吹いたか、 もう、ざくろの花が咲いたかを見に。
  • Nova Versão Internacional - Desci ao bosque das nogueiras para ver os renovos no vale, para ver se as videiras tinham brotado e se as romãs estavam em flor.
  • Hoffnung für alle - Ich ging hinunter ins Tal, in den Garten, wo die Walnussbäume stehen. Ich wollte sehen, ob die Bäume schon blühen, ob der Weinstock neue Blätter treibt und ob am Granatapfelbaum Knospen sprießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผมลงไปยังทิวต้นอัลมอนด์ เพื่อมองดูสิ่งที่เพิ่งผลิงามในหุบเขา ดูว่าเถาองุ่นแตกตา ทับทิมผลิดอกบานหรือยัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​ลง​ไป​ที่​สวน​อัลมอนด์ เพื่อ​จะ​ดู​พืช​พันธุ์​ไม้​ใน​หุบเขา ไป​ดู​ว่า​ต้น​องุ่น​ผลิ​ดอก​แล้ว​หรือ​ยัง ดอก​ทับทิม​บาน​แล้ว​หรือ​ยัง
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:36 - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
  • Nhã Ca 4:12 - Em là vườn kín của riêng anh, em gái anh, cô dâu của anh ơi, như suối niêm phong, như mạch nước ẩn mình.
  • Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
  • Nhã Ca 4:14 - cam tùng và nghệ, xương bồ và nhục quế, cùng tất cả cây nhũ hương, một dược, và lô hội với mọi loại hương liệu quý giá.
  • Nhã Ca 4:15 - Em là mạch nước trong vườn, là dòng nước tươi mát chảy từ những ngọn núi của Li-ban.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Mác 11:13 - Từ xa, Ngài thấy một cây vả sum suê, liền lại gần hái trái, nhưng chỉ thấy lá, vì chưa tới mùa.
  • Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
  • Nhã Ca 7:12 - Chúng ta cùng dậy sớm và đến vườn nho để xem những dây nho nứt đọt, xem các loài hoa đang nở, và thạch lựu trổ hoa. Tại nơi đó em trao cả tình yêu cho chàng.
圣经
资源
计划
奉献