逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi em nhận ra sự việc thì nỗi khao khát đã đưa em lên xe của người quyền quý.
- 新标点和合本 - 不知不觉, 我的心将我安置在我尊长的车中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不知不觉, 我仿佛坐在我百姓高官 的战车中。
- 和合本2010(神版-简体) - 不知不觉, 我仿佛坐在我百姓高官 的战车中。
- 当代译本 - 不知不觉, 我的心把我带到我尊长的车上。
- 圣经新译本 - 不知不觉之间,我的心 把我置于我尊贵的民的车中。
- 现代标点和合本 - 不知不觉, 我的心将我安置在我尊长的车中。
- 和合本(拼音版) - 不知不觉, 我的心将我安置在我尊长的车中。
- New International Version - Before I realized it, my desire set me among the royal chariots of my people.
- New International Reader's Version - Before I realized it, I was among the royal chariots of my people.”
- English Standard Version - Before I was aware, my desire set me among the chariots of my kinsman, a prince.
- New Living Translation - Before I realized it, my strong desires had taken me to the chariot of a noble man.
- Christian Standard Bible - I didn’t know what was happening to me. I felt like I was in a chariot with a nobleman.
- New American Standard Bible - Before I was aware, my soul set me Over the chariots of my noble people.”
- New King James Version - Before I was even aware, My soul had made me As the chariots of my noble people. The Beloved and His Friends
- Amplified Bible - Before I was aware [of what was happening], my desire had brought me Into the area of the princes of my people [the king’s retinue].”
- American Standard Version - Before I was aware, my soul set me Among the chariots of my princely people.
- King James Version - Or ever I was aware, my soul made me like the chariots of Amminadib.
- New English Translation - I was beside myself with joy! There please give me your myrrh, O daughter of my princely people.
- World English Bible - Without realizing it, my desire set me with my royal people’s chariots.
- 新標點和合本 - 不知不覺, 我的心將我安置在我尊長的車中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不知不覺, 我彷彿坐在我百姓高官 的戰車中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不知不覺, 我彷彿坐在我百姓高官 的戰車中。
- 當代譯本 - 不知不覺, 我的心把我帶到我尊長的車上。
- 聖經新譯本 - 不知不覺之間,我的心 把我置於我尊貴的民的車中。
- 呂振中譯本 - 不知不覺我的心 竟把我安置於我的長輩旁邊的車中了 。
- 現代標點和合本 - 不知不覺, 我的心將我安置在我尊長的車中。
- 文理和合譯本 - 不意我心之欲、導我至民長之車間、
- 文理委辦譯本 - 眷愛情深、我心蕩漾、若長者馳車。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自不覺、我之愛情、使我如民長之車、 使我如民長之車或作使我如亞米拿達之車
- Nueva Versión Internacional - Sin darme cuenta, mi pasión me puso entre las carrozas reales de mi pueblo.
- 현대인의 성경 - 나도 모르게 갑자기 사랑이 그리워 내 백성 가운데로 돌아가고 싶었다네.
- Новый Русский Перевод - Еще до того, как я осознала это, я оказалась среди колесниц знати моего народа.
- Восточный перевод - Ещё до того, как я осознала это, я оказалась среди колесниц знати моего народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё до того, как я осознала это, я оказалась среди колесниц знати моего народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё до того, как я осознала это, я оказалась среди колесниц знати моего народа.
- La Bible du Semeur 2015 - Je ne sais pas comment ╵je me suis retrouvée, ╵poussée par mon désir, au beau milieu des chars ╵des hommes de mon prince . »
- リビングバイブル - でも、いつしか生まれ故郷がたまらなく恋しくなり、 帰りたくなりました。」 「
- Nova Versão Internacional - Antes que eu o percebesse, você me colocou entre as carruagens, com um príncipe ao meu lado.
- Hoffnung für alle - Ohne dass ich es merkte, trieb mich die Sehnsucht zu meinem Liebsten, hin zu seinem königlichen Prachtwagen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กว่าผมจะรู้ตัว ความปรารถนาก็พาให้ผมรู้สึกประหนึ่งว่าตนเองอยู่บนรถรบหลวงท่ามกลางประชากรของผม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความต้องการของฉันผุดขึ้นมาโดยไม่รู้ตัว เหมือนอยู่บนรถศึกกับกษัตริย์
交叉引用
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
- Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
- Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.