逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
- 新标点和合本 - 我的良人下入自己园中, 到香花畦, 在园内牧放群羊, 采百合花。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的良人进入自己园中, 到香花园, 在园内放牧, 采百合花。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的良人进入自己园中, 到香花园, 在园内放牧, 采百合花。
- 当代译本 - 我的良人下到自己的园中, 在香草花圃中牧放他的羊群, 采集百合花。
- 圣经新译本 - 我的良人下到自己的园中, 下到香花畦那里, 在园内细赏, 采摘百合花。
- 现代标点和合本 - 我的良人下入自己园中, 到香花畦, 在园内牧放群羊, 采百合花。
- 和合本(拼音版) - 我的良人下入自己园中, 到香花畦, 在园内牧放群羊, 采百合花。
- New International Version - My beloved has gone down to his garden, to the beds of spices, to browse in the gardens and to gather lilies.
- New International Reader's Version - “My love has gone down to his garden. He’s gone to the beds of spices. He’s eating in the gardens. He’s gathering lilies.
- English Standard Version - My beloved has gone down to his garden to the beds of spices, to graze in the gardens and to gather lilies.
- New Living Translation - My lover has gone down to his garden, to his spice beds, to browse in the gardens and gather the lilies.
- The Message - Never mind. My lover is already on his way to his garden, to browse among the flowers, touching the colors and forms. I am my lover’s and my lover is mine. He caresses the sweet-smelling flowers.
- Christian Standard Bible - My love has gone down to his garden, to beds of spice, to feed in the gardens and gather lilies.
- New American Standard Bible - “My beloved has gone down to his garden, To the beds of balsam, To pasture his flock in the gardens And gather lilies.
- New King James Version - My beloved has gone to his garden, To the beds of spices, To feed his flock in the gardens, And to gather lilies.
- Amplified Bible - “My beloved has gone down to his garden, To the beds of balsam, To feed his flock in the gardens And gather lilies.
- American Standard Version - My beloved is gone down to his garden, To the beds of spices, To feed in the gardens, and to gather lilies.
- King James Version - My beloved is gone down into his garden, to the beds of spices, to feed in the gardens, and to gather lilies.
- New English Translation - My beloved has gone down to his garden, to the flowerbeds of balsam spices, to graze in the gardens, and to gather lilies.
- World English Bible - My beloved has gone down to his garden, to the beds of spices, to pasture his flock in the gardens, and to gather lilies.
- 新標點和合本 - 我的良人下入自己園中, 到香花畦, 在園內牧放羣羊, 採百合花。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的良人進入自己園中, 到香花園, 在園內放牧, 採百合花。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的良人進入自己園中, 到香花園, 在園內放牧, 採百合花。
- 當代譯本 - 我的良人下到自己的園中, 在香草花圃中牧放他的羊群, 採集百合花。
- 聖經新譯本 - 我的良人下到自己的園中, 下到香花畦那裡, 在園內細賞, 採摘百合花。
- 呂振中譯本 - 我的愛人下自己的園中, 到香花苗床那裏, 在園中放 羊 ,採摘百合花。
- 現代標點和合本 - 我的良人下入自己園中, 到香花畦, 在園內牧放群羊, 採百合花。
- 文理和合譯本 - 對曰我所愛者、乃入其園、至彼香花畦畔、牧羣羊於諸園、且採百合之花、
- 文理委辦譯本 - 新婦曰、我之夫子適園、嗅芬芳之草、採百合之花。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之良人、必入其園、至香花畦旁、游行園中、採百合花、
- Nueva Versión Internacional - Mi amado ha bajado a su jardín, a los lechos de bálsamo, para retozar en los jardines y recoger azucenas.
- 현대인의 성경 - (여자) 내 사랑하는 님은 향나무가 자라는 자기 정원으로 내려가 동산에서 양떼를 먹이며 백합화를 따는구나.
- Новый Русский Перевод - – Возлюбленный мой спустился в свой сад, на грядки, где растут пряности, чтобы пастись в садах и собирать лилии.
- Восточный перевод - – Возлюбленный мой спустился в свой сад, на грядки, где растут пряности, чтобы пастись в садах и собирать лилии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Возлюбленный мой спустился в свой сад, на грядки, где растут пряности, чтобы пастись в садах и собирать лилии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Возлюбленный мой спустился в свой сад, на грядки, где растут пряности, чтобы пастись в садах и собирать лилии.
- La Bible du Semeur 2015 - « Mon bien-aimé ╵est descendu dans son jardin, vers ses parterres d’aromates, afin de paître ╵dans les jardins et d’y cueillir des lis.
- リビングバイブル - あの方は、ご自分の庭園、香料の花壇へ行きました。 羊の群れを飼い、ゆりの花を集めるためです。
- Nova Versão Internacional - O meu amado desceu ao seu jardim, aos canteiros de especiarias, para descansar e colher lírios.
- Hoffnung für alle - Mein Liebster ging in seinen Garten, wo Balsamkräuter wachsen. Dort ist seine Weide, dort pflückt er schöne Lilien.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่รักของดิฉันได้ลงไปที่สวนของเขา ไปที่แปลงเครื่องหอม ไปเลี้ยงสัตว์ของเขาในสวน และเก็บดอกลิลลี่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนรักของฉันได้ลงไปที่สวนของเขา ไปในสวนที่มีเครื่องเทศปลูกไว้เป็นแนว เพื่ออิ่มเอิบอยู่ในสวน และเก็บดอกไม้ป่า
交叉引用
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
- Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
- Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
- Nhã Ca 6:11 - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
- Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
- Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Nhã Ca 2:1 - Em là hoa thủy tiên nở rộ trên Cánh Đồng Sa-rôn, và là hoa huệ ngoài thung lũng.
- Nhã Ca 2:2 - Em yêu dấu của anh giữa vòng các thiếu nữ như hoa huệ giữa những bụi gai.
- Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.