逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
- 新标点和合本 - 劝仆人要顺服自己的主人,凡事讨他的喜欢,不可顶撞他,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要劝仆人顺服自己的主人,凡事讨他的喜悦,不可顶撞他,
- 和合本2010(神版-简体) - 要劝仆人顺服自己的主人,凡事讨他的喜悦,不可顶撞他,
- 当代译本 - 劝勉做奴仆的要凡事顺服主人,让主人满意,不顶撞主人,
- 圣经新译本 - 作奴仆的,要凡事顺服自己的主人,讨他欢喜,不要顶嘴。
- 中文标准译本 - 奴仆要在一切事上服从自己的主人、讨主人喜悦,不可顶嘴、
- 现代标点和合本 - 劝仆人要顺服自己的主人,凡事讨他的喜欢,不可顶撞他,
- 和合本(拼音版) - 劝仆人要顺服自己的主人,凡事讨他的喜欢,不可顶撞他,
- New International Version - Teach slaves to be subject to their masters in everything, to try to please them, not to talk back to them,
- New International Reader's Version - Teach slaves to obey their masters in everything they do. Tell them to try to please their masters. They must not talk back to them.
- English Standard Version - Bondservants are to be submissive to their own masters in everything; they are to be well-pleasing, not argumentative,
- New Living Translation - Slaves must always obey their masters and do their best to please them. They must not talk back
- The Message - Guide slaves into being loyal workers, a bonus to their masters—no back talk, no petty thievery. Then their good character will shine through their actions, adding luster to the teaching of our Savior God.
- Christian Standard Bible - Slaves are to submit to their masters in everything, and to be well-pleasing, not talking back
- New American Standard Bible - Urge slaves to be subject to their own masters in everything, to be pleasing, not argumentative,
- New King James Version - Exhort bondservants to be obedient to their own masters, to be well pleasing in all things, not answering back,
- Amplified Bible - Urge bond-servants to be subject to their own masters in everything, to be pleasing and not talk back,
- American Standard Version - Exhort servants to be in subjection to their own masters, and to be well-pleasing to them in all things; not gainsaying;
- King James Version - Exhort servants to be obedient unto their own masters, and to please them well in all things; not answering again;
- New English Translation - Slaves are to be subject to their own masters in everything, to do what is wanted and not talk back,
- World English Bible - Exhort servants to be in subjection to their own masters and to be well-pleasing in all things, not contradicting,
- 新標點和合本 - 勸僕人要順服自己的主人,凡事討他的喜歡,不可頂撞他,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要勸僕人順服自己的主人,凡事討他的喜悅,不可頂撞他,
- 和合本2010(神版-繁體) - 要勸僕人順服自己的主人,凡事討他的喜悅,不可頂撞他,
- 當代譯本 - 勸勉作奴僕的要凡事順服主人,讓主人滿意,不頂撞主人,
- 聖經新譯本 - 作奴僕的,要凡事順服自己的主人,討他歡喜,不要頂嘴。
- 呂振中譯本 - 你 要勸 做僕人的順服自己的主人,凡事可喜歡,不頂撞,
- 中文標準譯本 - 奴僕要在一切事上服從自己的主人、討主人喜悅,不可頂嘴、
- 現代標點和合本 - 勸僕人要順服自己的主人,凡事討他的喜歡,不可頂撞他,
- 文理和合譯本 - 勸僕服其主、凡事悅之、無違言、
- 文理委辦譯本 - 僕當服其主、恆得其歡心、毋違言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勸奴當服其主人、凡事求其悅、勿違其言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對為奴者、應勸其服從主人、事事委順、毋違言、
- Nueva Versión Internacional - Enseña a los esclavos a someterse en todo a sus amos, a procurar agradarles y a no ser respondones.
- 현대인의 성경 - 종들에게는 모든 일에 자기 주인에게 순종하여 주인을 기쁘게 하고 말대꾸하지 말며
- Новый Русский Перевод - Учи рабов быть послушными своим хозяевам во всем, чтобы они старались быть услужливыми и не возражали им,
- Восточный перевод - Учи рабов быть послушными своим хозяевам во всём, чтобы они старались быть услужливыми и не возражали им,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Учи рабов быть послушными своим хозяевам во всём, чтобы они старались быть услужливыми и не возражали им,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Учи рабов быть послушными своим хозяевам во всём, чтобы они старались быть услужливыми и не возражали им,
- La Bible du Semeur 2015 - Aux esclaves, tu recommanderas d’être soumis à leurs maîtres en toutes choses. Qu’ils cherchent à leur donner satisfaction, qu’ils évitent de les contredire
- リビングバイブル - 奴隷には、主人に喜ばれるよう言いつけを守り、口答えせず、
- Nestle Aland 28 - Δούλους ἰδίοις δεσπόταις ὑποτάσσεσθαι ἐν πᾶσιν, εὐαρέστους εἶναι, μὴ ἀντιλέγοντας,
- unfoldingWord® Greek New Testament - δούλους ἰδίοις δεσπόταις ὑποτάσσεσθαι ἐν πᾶσιν, εὐαρέστους εἶναι, μὴ ἀντιλέγοντας,
- Nova Versão Internacional - Ensine os escravos a se submeterem em tudo a seus senhores, a procurarem agradá-los, a não serem respondões e
- Hoffnung für alle - Fordere die Sklaven auf, sich ihren Herren in jeder Beziehung unterzuordnen und ihnen nicht zu widersprechen. Sie sollen sich so verhalten, dass ihre Herren mit ihnen zufrieden sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสอนพวกทาสให้เชื่อฟังนายของตนทุกสิ่ง พยายามทำให้นายพอใจ ไม่โต้เถียง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงสอนพวกทาสให้เชื่อฟังนายของเขาทุกอย่าง ให้พยายามทำให้นายพอใจ อย่าเถียงกลับ
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 2:18 - Người làm đầy tớ phải kính trọng chủ, phục tùng không những chủ tốt bụng, biết điều,
- 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
- 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
- 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
- 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
- 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
- Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 6:7 - Phải tận tâm phục vụ như đầy tớ của Chúa, chứ không phải của người ta.
- Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
- Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
- Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
- Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
- Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
- Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
- 1 Ti-mô-thê 6:1 - Tôi tớ phải hết lòng tôn kính chủ, để Danh Đức Chúa Trời và Đạo Ngài khỏi bị xúc phạm.
- 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.